Đồ Án Tính toán khung ngang nhà công nghiệp một tầng ba nhịp lắp ghép

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TÍNH TOÁN KHUNG NGANG NHÀ CÔMG NGHIỆP
    MỘT TẦNG BA NHỊP LẮP GHÉP



    Số liệu cho trước :
    Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép ba nhịp L1 = L3 = 18m, L2 = 21m,cùng cao trình ray R = 8,5m. Ở mổi trục có cầu trục chạy điện với chế độ làm việc trung bình .Sức trục ở hai nhịp biên Q = 15 tấn ,ở nhịp giữa Q = 20 tấn .Chiều dài của một khối nhiệt độ : 60m, bước cột 6m ,Loại công trình phổ thông cao trình nền ± 0,00m
    ILưa. chọn kích thước của các cấu kiện :
    1Chon. kết cấu mái :
    Với nhịp biên có L1=L3= 18m, nhịp giửa có L2=21m nên ta coú thể chọn kết cấu chịu lực mái là dàn betong^ cốt thép dạng hình thang, tiết diện chữ I ,lấy chiều cao đầu dàn của cả 3 nhịp là 2,2m, chiều cao giữa dàn là 3m .Nhịp giữa có của trời .
    Chọn của mái chỉ đặt ở nhịp giữa rộng 12m, cao 4m.
    Các lớp mái đước cấu tạo từ trên xuống dưới như sau
    +Hai lớp gạch lá nem kể cả vữa lót dày 5cm.
    +Lớp Betong^ nhẹ cách nhiệt dày 12cm
    +Lớp Betong^ chống thaïm^ dày 4cm.
    +Panen mái là dạng panen sườn kích thước 6m x1,5m cao 30cm
    +Tổng chiều dày các lớp mái : t = 512+4+30+ = 51cm.
    2Chon. dầm cấu trục :
    Với nhịp dầm cầu trục 6m, sức trục 15¸30 tấn ,chọn dầm cầu trục theo thiết kế định hình ở bảng ta có :
    +Chiều cao HC = 1000mm.
    +Bề rộng sường b = 200mm.
    +Bề rộng cánh bc = 570mm.
    +Chiều cao cánh hc = 120.
    +Trọng lượng 4,2 tấn.
    3Xạc định các kích thước chiều cao của nhà
    Lấy cao trình nền tương ứng với cốt ± 0,000 để xác định các kích thước khác
    aCáo trình vai cột : V = R - (Hr + Hc)
    R = 8,5m : cao đỉnh trình ray
    Hr = 0,15m: chiều cao ray và các lớp đệm.
    Hc = 1,0m : chiều cao dầm cầu trục.
    V = 8,5 - (0,151+) = 7,35m .
    bCáo trình đỉnh cột : D = R + Hct + a1
    Hct = 2,4m : chiều cao cầu trục (tra ở bảng 2 phụ lục I sách Khung betong^ cốt thép của tác giả TRẦN KIM ĐẠM và LÊ BÁ HIẾU)
    a1 = 015m.: khe hở an toàn từ đỉnh xe con đến mặt dưới kết cấu mang lực mái, đảm bảo a1 ³ 0,1m.

    D = 8,5 + 2,4 + 0,15 = 11,05m
    cCáo trình đỉnh mái : M = D + h + hcm + t
    + h : chiều cao kết cấu mang lực mái h=3,0m
    + hcm: chiều cao cửa mái hcm = 4m
    + t : tổng chiều dày các lớp mái t = 51 cm
    Cao trình đỉnh mái ở nhịp thứ 1và nhịp thứ 3 không có cửa mái :
    M2 = 11,05 + 3 + 0,51 = 14,56 (m)
    Cao trình đỉnh mái ở nhịp thứ 2 có cửa mái :
    M1 = 11,05 + 2,6 + 4 + 0,51 = 18,56 (m).
    4Kịch thước cột :
    - Chiều dài phần cột trên : Ht = D - V = 11,05 - 7,35 = 3,7 (m).
    - Chiều dài phần cột dưới : Hd = V + a2 = 7,35 + 0,5 = 7,85 (m).
    a2 : là khoảng cách từ mặt nền đến mặt móng , chọn a2 = 0,5 (m).
    - Kích thước tiết diện cột chọn như sau :
    + Bề rộng cột b chọn theo thiết kế định hình , thống nhất cho toàn bộ phần cột trên và phần cột dưới cho cả cột biên lẫn cột giữa b = 40cm thoả mãn điều kiện :
    Hdb/ = 7,850,4/ = 19,625 < 25.
    + Chiều cao tiết diện phần cột trên cột biên ht = 40cm thoả mãn điều kiện :
    a4 = l - ht - B1 = 75 - 40 - 26 = 9cm > 6cm.
    l : là khoảng cách từ trục định vị (mép ngoài cột biên ) đến tim dầm cầu trục - l = 75cm.
    B1 : khoảng cách từ tim dầm cầu trục đến mép cầu trục tra bảng ta được
    B1 = 26 cm.
    + Chiều cao tiết diện phần cột dưới cột biên hd = 60cm, thoả mãn điều kiện :
    hd > Hd / 14 = 0,5607m
    Cột giữa chọn ht = 60cm, hd = 80cm, các điều kiện như cột biên đều thoả mãn
    Kích thước vai cột chọn sơ bộ hv = 60cm, khoảng cách từ truc định vị đến mép vai là 100cm góc nghiên 45°.
    IIXạc định tải trọng :
     
Đang tải...