Luận Văn Tính GDP quý của khu vực 1 (nông – lâm – thuỷ sản) theo phương pháp sản xuất.

Thảo luận trong 'Thương Mại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    166
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Tính GDP quý của khu vực 1 (nông – lâm – thuỷ sản) theo phương pháp sản xuất.


    Mục lục
    LỜI NÓI ĐẦU. 1
    CHƯƠng I
    NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ SNA VÀ GDP.
    I. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ SNA 3
    1. Khái niệm veà SNA. 3
    2. Quaự trỡnh hỡnh thaứnh vaứ phaựt trieồn cuỷa heọ thoỏng taứi khoaỷn quoỏc gia. 3
    3. Taực duùng cuỷa heọ thoỏng taứi khoaỷn quoỏc gia. 5
    4. Các tài khoản chủ yếu của SNA. 5
    4.1. Tài khoản sản xuất 5
    a. Đối tượng nghiên cứu của tài khoản sản xuất. 5
    b. Tác dụng của tài khoản sản xuất. 6
    4.2. Tài khoản thu nhập và chi tiêu. 6
    a. ẹoỏi tửụùng nghieõn cửựu cuỷa taứi khoaỷn thu nhaọp vaứ chi tieõu. 6
    b. Tác dụng của tài khoản thu nhập và chi tiêu . 6
    4.3. Tài khoản vốn –tài sản –tài chính 7
    a. ẹoỏi tửụùng nghieõn cửựu cuỷa taứi khoaỷn voỏn – taứi saỷn – taứi chớnh. 7
    b. Tác dụng của tài khoản vốn –tài sản –tài chính 7
    4.4. Tài khoản quan hệ kinh tế với nước ngoài 7
    a. ẹoỏi tửụùng nghieõn cửựu cuỷa taứi khoaỷn quan heọ kinh teỏ vụựi nửụực ngoaứi 7
    b. Tác dụng của tài khoản quan hệ kinh tế với nước ngoài . 8
    4.5. Bảng vào /ra 8
    a. ẹoỏi tửụùng nghieõn cửựu cuỷa baỷng I-O 8
    b. Taực duùng cuỷa baỷng I –O. 8
    4.6 Mối liên hệ giữa các chỉ tiêu trong hệ thống Tài khoản quốc gia. 9
    5. Những khái niệm cơ bản của SNA. 9
    5.1. Hoạt động sản xuất 9
    5.2. Lãnh thổ kinh tế. 10
    * Lãnh thổ kinh tế. 10
    * Đơn vị thường trú vaứ ủụn vũ khoõng thửụứng truự. 11
    5.3. Nền kinh tế quốc dân. 12
    6. Các phân tổ chủ yếu của SNA. 12
    6.1 Phân tổ theo khu vực thể chế. 12
    6.2 Phân ngành kinh tế quốc dân. 13
    6.3. Phân tổ theo sản phẩm. 14
    6.4 Phân tổ theo thành phần kinh tế. 14
    6.5 Phân tổ theo vùng lãnh thổ. 15
    6.6 Phân tổ giao dịch. 15
    7. Các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp chủ yếu trong hệ thống tài khoản quốc gia. 15
    7.1 Tổng giá trị sản xuất (Gross output-GO) 15
    a. Phương pháp xí nghiệp. 15
    b. Phương pháp ngành. 15
    c. Phương pháp kinh tế quốc dân. 16
    7.2. Chi phí trung gian. 16
    7.3 Tổng sản phẩm quốc nội( Gross Domestic Product – GDP) 16
    7.4 Tổng thu nhập quốc gia (Gross National Income -GNI) 16
    7.5 Thu nhập quốc gia (National Income – NI) 16
    7.6 Thu nhập quốc gia sử dụng(National Disposable Income – NDI) 16
    7.7 Tiêu dùng cuối cùng(Final Consumption - C) 16
    7.8 Tổng tích luỹ tài sản (Gross Capital Formation) 16
    7.9. Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ. 17
    7.10.Để dành (Sn). 17
    II. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG LÝ LUẬN CHUNG VỀ VA VÀ GDP 17
    1. Khái niệm. 17
    2. Ý nghĩa. 19
    3. Phương pháp tính. 21
    a. Phương pháp sản xuất. 22
    b. Phương pháp phân phối. 22
    c. Phương pháp sử dụng cuối cùng. 23
    4. Sự cần thiết phải tính GDP quý 23
    5. kết luận chương 24

    CHƯƠNG ii 25
    TÍNH GDP QUÝ CỦA KHU VỰC 1 (NÔNG - LÂM - THUỶ SẢN ) THEO PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT 25
    I. VAI TRÒ CỦA KHU VỰC 1 25
    II. NGUYÊN TẮC TÍNH GDP QUÝ Ở VIỆT NAM 26
    1. Ngành nông nghiệp. 28
    2. Ngành lâm nghiệp: 29
    3. Ngành thuỷ sản. 29

    III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GDP QUÝ CỦA KHU VỰC 1 29
    1.Tính GDP của khu vực 1 theo phương pháp sản xuất. 29
    1.1 Phương pháp tính GDP, VA, GO, và IC khu vửùc 1 theo giá thực tế. 30
    a. Tổng giá trị sản xuất- GO. 30
    b. Chi phí trung gian-IC. 34
    c. Giá trị tăng thêm 35
    1.2 Phương pháp tính GDP, GO, IC và VA khu vực 1 theo giá so sánh. 36
    a. Tổng giá trị sản xuất theo giá so sánh 36
    b. Chi phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 36
    c. Tổng sản phẩm quốc nội năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc được tổng hợp theo bảng sau: 37
    2. Phương pháp tính GDP quý của khu vực 1 theo phương pháp sản xuất. 37

    2.1. Giá trị sản xuất 37
    a. Ngành nông nghiệp 37
    b. Ngành lâm nghiệp. 38
    c. Ngành thuỷ sản 38
    2.2. Chi phí trung gian. 38
    IV. NGUỒN THÔNG TIN 39
    1. Nguồn thông tin để tính GO. 39
    1.1 Nguồn thông tin để tính GO ngành nông nghiệp. 39
    1.2 Nguồn thông tin để tính GO ngành lâm nghiệp. 40
    1.3 Nguồn thông tin để tính GO ngành thuỷ sản. 40
    2. Nguồn thông tin để tính IC. 41
    2.1 Nguồn thông tin để tính IC ngành nông nghiệp. 41
    2.2 Chi phí trung gian ngành lâm nghiệp
    2.3. Nguồn thông tin để tính IC ngành thuỷ sản. 43
    CHƯƠNG III 45
    VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT TÍNH gdp QUÝ 45
    ĐỂ TÍNH gdp QUÝ CỦA KHU VỰC 1 THỜI KỲ 1999-2002. 45
    I. VẬN DỤNG 45
    1. Quy trình ước tính GDP theo quý. 45
    2.Tính GDP quý khu vực 1 thời kỳ 1999 - 2002 theo phương pháp sản xuất. 46
    II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VIỆC TÍNH GDP THEO PHƯƯNG PHÁP SẢN XUẤT. 75
    III. Phân tích . 78
    1. Tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực 1 quý n so quý n-1: 78
    2. Tỷ lệ chi phí trung gian so với giá trị sản xuất của KV 1 trong từng quý. 81
    3. Cơ cấu đóng góp vào GDP khu vực 1 của từng ngành trong khu vực 1 theo quý: 83
    IV. KIẾN NGHỊ ĐỂ HOÀN THIỆN PHƯƠNG PHÁP TÍNH GDP QUÝ 86
    KẾT LUẬN. 83
    TÀI LIỆU THAM KHẢO. 84tm68
     
Đang tải...