Đồ Án Tìm hiểu về Semantic Wiki và các cài đặt. Sử dụng công cụ để tạo một wiki với chủ đề tự chọn.

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục
    Chương 1 - Wiki 6
    I.Định nghĩa. 6
    II.Lịch sử 6
    II.Các đặc điểm 6
    1.Thay đổi trang wiki 7
    2.Sự điều hướng. 8
    3.Liên kết và tạo trang. 8
    IV.Tính đáng tin và bảo mật. 9
    1.Điều khiển các thay đổi 9
    2.Tìm kiếm 9
    3.Kiến trúc phần mềm 9
    4.Tính đáng tin. 10
    5.Tính bảo mật. 10
    V.Tính cộng đồng. 10
    Chương II - Semantic web. 12
    I.Vấn đề. 12
    1.Giới hạn của HTML. 12
    2.Giải pháp web ngữ nghĩa. 12
    II.Các thành phần. 13
    1.URI và Unicode. 13
    2.XML và XML schema. 13
    2.1.XML. 13
    2.2.XML schema. 14
    3.RDF và RDF schema. 15
    3.1.RDF. 15
    3.1.1.Giới thiệu. 15
    3.1.2.Động cơ và mục đích. 15
    3.1.3.Các khái niệm RDF. 16
    3.1.4.Tham chiếu từ vựng RDF và không gian tên. 19
    3.1.5.Kiểu dữ liệu. 19
    3.1.6.Cú pháp. 20
    3.1.7.Một số phần tử cơ bản của RDF. 22
    3.2.RDF schema. 25
    4.Ontology và OWL. 25
    4.1.Khái niệm Ontology: 25
    4.2.Tài liệu OWL. 26
    4.2.1.Nội dung: 26
    4.2.2.Từ vựng xây dựng trong OWL. 26
    4.2.3.Kiểu MIME. 26
    4.3.Các lớp. 26
    4.3.1.Class description – miêu tả lớp. 27
    4.3.2.Class axiom 32
    4.4.Các thuộc tính – Propertiy. 34
    4.4.1.Các cấu trúc RDF Schema. 35
    4.4.2.Sự liên hệ đến các thuộc tính khác. 36
    4.4.3.Các ràng buộc số lượng toàn cục trên các thuộc tính. 36
    4.4.4.Các đặc tính logic của các thuộc tính. 37
    4.5.Cá thể (individual). 38
    4.5.1.Thành viên lớp và các giá trị thuộc tính. 38
    4.5.2.Định danh cá thể. 39
    4.6.Kiểu dữ liệu. 40
    4.6.1.Kiểu dữ liệu RDF. 40
    4.6.2.Kiểu dữ liệu liệt kê. 40
    4.6.3.Hỗ trợ cho phân tích kiểu dữ liệu. 41
    4.7.Chú thích (Annotation), Ontology header, import và thông tin phiên bản (version information) 41
    4.7.1.Chú thích – Annotation. 41
    4.7.2.Phần đầu Ontology (ontology header). 42
    4.7.3.Kết hợp một ontology. 43
    4.8.Thông tin phiên bản. 43
    5.SPARQL – Ngôn ngữ truy vấn RDF. 45
    5.1.Nội dung chính : 45
    5.1.1.Không gian tên: 45
    5.1.2.Miêu tả dữ liệu. 45
    5.1.3.Các miêu tả kết quả. 45
    5.1.4.Thuật ngữ. 45
    5.2.Tạo các truy vấn đơn giản : 45
    5.2.1.Tạo một truy vấn đơn giản : 45
    5.2.2.Nhiều kết quả trả về. 46
    5.2.3.Kết quả RDF Literal (matching rdf literal). 47
    5.2.4.Các nhãn nút trắng trong kết quả truy vấn. 48
    5.2.5.Xây dựng đồ thị RDF. 48
    5.3.Các ràng buộc RDF Term 49
    5.3.1.Sự giới hạn các giá trị của các chuỗi : 50
    5.3.2.Giới hạn các giá trị số : 50
    5.3.3.Các ràng buộc khác. 50
    5.4.Cú pháp SPARQL. 51
    5.4.1.Cú pháp RDF Term : 51
    5.4.2.Cú pháp cho các khuôn mẫu triple: 54
    5.4.2.1.Các danh sách thuộc tính - đối tượng: 55
    5.5.Các khuôn mẫu đồ thị : 57
    5.5.1.Các khuôn mẫu đồ thị cơ bản : 57
    5.5.2.Các khuôn mẫu đồ thị nhóm 57
    5.6.Bao gồm các giá trị tùy chọn: 59
    5.6.1.Khớp khuôn mẫu tùy chọn. 59
    5.6.2.Các ràng buộc trong phép khớp khuôn mẫu tùy chọn : 61
    5.6.3.Các khuôn mẫu đồ thị tùy chọn: 61
    5.7.Việc khớp thay thế : 62
    5.8.Tập dữ liệu RDF :RDF Dataset. 63
    5.8.1.Các ví dụ của RDF Dataset. 63
    5.8.2.Chỉ ra các RDF Dataset : 65
    5.8.3.Truy vấn tập dữ liệu. 67
    5.9.Chuỗi giải pháp và các điều chỉnh giải pháp. 71
    5.9.1.ORDER BY. 72
    5.9.2.Phép chiếu. 74
    5.9.3.Các giải pháp trùng lặp. 74
    5.9.4.OFFSET. 76
    5.9.5.LIMIT. 76
    5.10.Dạng truy vấn. 76
    5.10.1.SELECT. 76
    5.10.2.CONSTRUCT. 78
    5.10.3.ASK. 81
    5.10.4.DESCRIBE (nâng cao). 82
    10.4.2.Xác định các tài nguyên. 82
    10.4.3.Các miêu tả của các tài nguyên : 82
    5.11.Các giá trị kiểm tra. 83
    5.11.1.Các kiểu dữ liệu toán hạng. 84
    5.11.2.Tính toán lọc. 85
    5.11.3.Ánh xạ toán tử. 85
    5.11.4.Các định nghĩa các toán tử. 88
    Chương III - Semantic Wiki 96
    I.Khái niệm 96
    II.Các ưu điểm của Semantic Wiki 96
    III.Các chức năng của Semantic Wiki 96
    1.Định kiểu/Chú thích các liên kết. 96
    2.Biểu diễn ngữ cảnh nhận biết. 97
    3.Cải thiện sự điều hướng. 97
    4.Tìm kiếm ngữ nghĩa. 97
    5.Hỗ trợ suy diễn. 97
    Chương IV – Công cụ và Ứng dụng. 98
    I.Giới thiệu về Ikewiki 98
    1.Giới thiệu. 98
    2.Nguyên tắc thiết kế. 98
    2.1.Dễ dàng sử dụng và tương tác giao diện. 98
    2.2.Tương thích với Wikipedia/MediaWiki 98
    2.3.Tương thích với các chuẩn Semantic Web. 98
    2.4.Sự khai thác tức thì các chú thích ngữ nghĩa. 98
    2.5.Hỗ trợ các mức khai thác khác nhau. 98
    2.6.Hỗ trợ suy diễn. 99
    3.Kiến trúc. 99
    3.1.Kho lưu trữ trang – Page Store. 99
    3.2.Kho lưu trữ RDF – RDF Store. 99
    3.3.Ống thi hành – Rendering Pipeline. 100
    3.4.Chuyển đổi – Transformation, Servlet. 100
    4.Giao diện. 100
    4.1.Perspective. 100
    4.1.1.Bài viết - Article. 101
    4.1.2.Thảo luận – Discuss. 101
    4.1.3.Siêu dữ liệu – Metadata. 102
    4.1.4.Ngữ cảnh – Context 102
    4.1.5.Thay đổi – Edit 102
    4.1.6.Chú thích. 103
    4.1.7.Lịch sử. 103
    4.2.Portlet. 104
    4.2.1.Người dung – User. 104
    4.2.2.Điều hướng. 104
    4.2.3.Thay đổi 104
    4.2.4.Tìm kiếm 105
    4.2.5.Các công cụ. 105
    4.2.6.Lịch sử. 105
    4.2.7.Bảng nội dung. 105
    4.2.8.Hướng dẫn – Tutorial 106
    4.2.9.Tham chiếu – Reference. 106
    4.2.10.Xã hội hóa - Socialise. 106
    II.Dùng Ikewiki để xây dựng chủ đề về thành phố. 106
    1.Nhập một ontology. 106
    2.Tạo bài viết. 109
    2.Chú thích cho một trang. 111
    3.Truy vấn trong IkeWiki 113
    Tài liệu tham khảo : 115
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...