Báo Cáo Tìm hiểu Uỷ ban Dân tộc và tổ chức, hoạt động của Vụ Chính sách, Uỷ ban Dân tộc

Thảo luận trong 'Hành Chính' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI MỞ ĐẦU
    Công tác dân tộc từ lâu đã là vấn đề mà tất cả các nhà nước khi được thành lập đều phải quan tâm dù từ thời phong kiến hay đến hiện đại. Vấn đề dân tộc cũng đã được Đảng và Nhà nước ta đặc biệt quan tâm, ngay khi vừa dành được độc lập thành lập Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đã ký sách lệnh thành lập cơ quan chyên trách về quản lý dân tộc Cơ quan công tác dân tộc - với tổ chức tiền thân là Nha Dân tộc thiểu số (thành lập tại Nghị định số 359, ngày 9-9-1946 chiểu theo Sắc lệnh số 58, ngày 3-5-1946 của Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà) với chức năng, nhiệm vụ "Xem xét các vấn đề chính trị và hành chính thuộc về các dân tộc thiểu số trong nước và thắt chặt tình thân thiện giữa các dân tộc sống trên đất Việt Nam". Ngày nay, đất nước đang trong quá trình đổi mới và phát triển toàn diện đòi hỏi công tác quản lý các vấn đề dân tộc càng phải được quan tâm làm sao nâng cao được đời sống kinh tế xã hội của các đồng bào dân tộc và miền núi, xây dựng và củng cố mối đại đoàn kết toàn dân. Đặc biệt ngày nay các thế lực thù địch bên ngoài đang tìm cách chống phá đất nước mà vấn đề dân tộc là một trong những cái cớ để các quốc gia, thế lực phản động lấy cớ để can thiệp vào công việc nội bộ của một quốc gia độc lập và có chủ quyền. Trải qua hơn 60 thành lập và phát triển Uỷ ban Dân tộc đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ mà Đảng và Nhà nước đã giao phó. Qua việc tìm hiểu tổ chức và hoạt động cơ quan sẽ giúp chúng ta có được những bài học và kinh nghiệm quý giá phục vụ cho công tác dân tộc hiện tại và trong những giai đoạn sắp tới!

    MỤC LỤC
    LI M ĐẦU 1
    Kế hoch thc tp: 2
    Nht kí thc tp: 3
    CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT CHUNG V U BAN DÂN TC 4
    I.CHC NĂNG, NHIM V, QUYN HN VÀ CƠ CU T CHC CA Y BAN DÂN TC 4
    1. V trí và chc năng. 4
    2. Nhim v và quyn hn. 4
    4. Các thành viên y ban Dân tc Các thành viên Ủy ban Dân tộc gồm có: 1. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc. 2. Các Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc. 3. Các thành viên khác là Thứ trưởng của các Bộ: a) Bộ Kế hoạch Đầu tư; b) Bộ Tài chính; c) Bộ Nội vụ; d) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; đ) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; e) Bộ Giáo dục và Đào tạo; g) Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; h) Bộ Tài nguyên và Môi trường. 9
    5. Chế độ làm vic ca các thành viên y ban Dân tc 1. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc là thành viên của Chính phủ, đứng đầu Ủy ban Dân tộc, quyết định các vấn đề theo quy định của pháp luật. 2. Các thành viên Ủy ban Dân tộc quy định tại Điều 4 Nghị định này hoạt động theo Quy chế do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc trình Thủ tướng Chính phủ ban hành. 10
    II. CÔNG TÁC T CHC B MÁY CÁN B CA U BAN DÂN TC NHIM K 2007 – 2011. 10
    1. Công tác t chc b máy. 10
    1.1 V xây dng và kin toàn b máy ca cơ quan UB Dân tc theo Ngh Định mi 10
    1.3 Thc hin Ngh định s 43 và Ngh định s 115 ca Chính ph. 12
    2. Công tác cán b. 13
    2.1 Tiếp nhn cán b công chc. 13
    2.3. B nhim, b nhim li, điu động, chuyn đổi v trí công tác vi cán b, công chc. 14
    2.4. Quy hoch cán b công chc. 14
    2.5. Công tác đào to, bi dưỡng cán b công chc. 15
    2.6. Đối vi công tác đánh giá cán b, viên chc, công chc. 16
    2.7 Thc hin chế độ chính sách đối vi cán b, công chc, viên chc. 17
    CHƯƠNG II. CHC NĂNG, NHIM V QUYN HN VÀ HOT ĐỘNG CA V CHÍNH SÁCH DÂN TC 18
    I. NHIM V, QUYN HN VÀ CƠ CU T CHC 18
    1. Nhim v và quyn hn. 18
    2.Cơ cu t chc. 19
    II. HOT ĐỘNG CA V CHÍNH SÁCH DÂN TC 20
    1. Kết qu công tác chuyên môn. 20
    2. CÔNG TÁC QUN LÝ, CH ĐẠO THC HIN CÁC CHÍNH SÁCH DÂN TC. 23
    2. Các d án có ngun vn ODA. 31
    3. Công tác phi hp vi các B, ngành và các đơn v thuc U ban. 34
    4. Công tác hp tác quc tế. 37
    5. Công tác tng hp, xây dng báo cáo. 37
    1. Công tác ch đạo, điu hành ca Lãnh đạo v V Chính sách Dân tc 38
    2. Công tác lao động, tin lương. 38
    3. Công tác đào to, bi dưỡng CBCC 39
    4. Công tác kế hoch, tài chính. 39
    5. Công tác hành chính, văn thư lưu tr. 39
    6. Công tác thi đua khen thưởng. 40
    CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ MT S KIN NGH NHM NÂNG CAO HIU QU HOT ĐỘNG CA V CHÍNH SÁCH. 41
    I. ĐÁNH GIÁ CHUNG 41
    1.V công tác t chc cán b. 41
    1.1 Mt được. 41
    1.2 Nhng tn ti, hn chế. 41
    2.V công tác qun lý các hot động. 42
    3.Nguyên nhân. 43
    II. KIN NGH 43
    1. Cp ngun ngân sách đầy đủ và kp thi. 44
    2. Công tác giám sát, kim tra hot động các chương trình, d án ti các địa phương 44
    3.Công tác cán b. 44
    4.V t chc cơ quan. 45
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...