Đồ Án Tìm hiểu giao thức SMPP

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    CÁC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT 7
    PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ SMPP 8

    1.1. Định nghĩa giao thức SMPP 9
    1.2. Mô tả SMPP Session 9
    1.2.1. Lệnh Outbind 10
    1.3. Các PDU trong SMPP 11
    1.4. Kết kết nối tại tầng mạng của SMPP 12
    1.5. Các tin được gửi từ ESME tới SMSC 13
    1.5.1. Các tin được phản hồi từ SMSC về ESME 13
    1.5.2. Sơ đồ tuần tự của SMPP session - ESME Transmitter 13
    1.6. Các tin được gửi từ SMSC tới ESME 14
    1.6.1. Tin phản hồi tử ESME về SMSC 14
    1.6.2. Sơ đồ tuần tự của SMPP session - ESME Receiver 15
    1.7. Trao đổi tin kép giữa SMSC và ESME 15
    1.7.1. Typical SMPP session sequence - ESME Transceiver 16
    1.8. Bắt lỗi 16
    1.9. SMPP Timer 16
    1.10. Các chế độ của tin 17
    1.10.1. Chế độ Store and Forward 17
    1.10.2. Chế độ Datagram 18
    1.10.3. Chế độ Transaction 19
    1.11. Các loại tin 19
    1.11.1. SMSC Delivery Receipt 20
    1.11.2. Intermediate Notification 20
    1.11.3. SME Delivery Acknowledgement 20
    1.11.4. SME Manual/User Acknowledgement 20
    1.11.5. Conversation Abort 20
    PHẦN II. ĐỊNH DẠNG VÀ KIỂU PDU TRONG SMPP 21
    2.1. Các định nghĩa về kiểu 21
    2.1.1. Kích thước của các trường tham số 21
    2.2. Đinh dạng chung của PDU 21
    2.2.1. Cách bố trí của PDU 22
    2.2.2. Chiều dài của PDU 22
    2.2.3. Kích thước của tin và phần mở rộng của tin 23
    2.2.4. Các tham số tùy chọn 23
    2.2.4.1. Định dạng tham số tùy chọn 23
    2.3. Khả năng tương thích của các phiên bản cũ của giao thức SMPP 23
    2.4. Khả năng tương thích của các phiên bản mới của giao thức SMPP 24
    PHẦN III. CÁC PDU TRONG SMPP 25
    3.1. Lệnh “BIND” 25
    3.1.1. Cú pháp “BIND_TRANSMITTER” 25
    3.1.2. Cú pháp “BIND_TRANSMITTER_RESP” 26
    3.1.3. Cú pháp “BIND_RECEIVER” 26
    3.1.4. Cú pháp “BIND_RECEIVER_RESP” 27
    3.1.5. Cú pháp “BIND_TRANSCEIVER” 28
    3.1.6. Cú pháp “BIND_TRANSCEIVER_RESP” 28
    3.1.7. Lệnh “OUTBIND” 29
    3.1.7.1. Cú pháp “OUTBIND” 29
    3.2. Lệnh “UNBIND” 29
    3.2.1. Cú pháp “UNBIND” 30
    3.2.2. Cú pháp “UNBIND_RESP” 30
    3.3. PDU của “GENERIC_NACK” 30
    3.3.1. Cú pháp “GENERIC_NACK” 30
    3.4. Lệnh “SUBMIT_SM” 30
    3.4.1. Cú pháp “SUBMIT_SM” 31
    3.4.1.1. Địa chỉ chỉ nguồn và đích 33
    3.4.1.2. Quá trình thay thế tin trong “SUBMIT_SM” 33
    3.4.2. Cú pháp “SUBMIT_SM_RESP” 33
    3.5. Lệnh “SUBMIT_MULTI” 34
    3.5.1. Cú pháp “SUBMIT_MULTI” 34
    3.5.1.1. Định nghĩa địa chỉ đích dest_address 36
    3.5.1.2. Định nghĩa danh sách gửi tin 37
    3.5.2. Cú pháp “SUBMIT_MULTI_RESP” 37
    3.5.2.1. Truyền không thành công 37
    3.6. Lệnh “DELIVER_SM” 38
    3.6.1. Cú pháp “DELIVER_SM” 38
    3.6.2. Cú pháp “DELIVER_SM_RESP” 40
    3.7. Lệnh “DATA_SM” 40
    3.7.1. Cú pháp “DATA_SM” 41
    3.7.2. Cú pháp “DATA_SM_RESP” 43
    3.8. Lệnh “QUERY_SM” 44
    3.8.1. Cú pháp “QUERY_SM” 44
    3.8.2. Cú pháp “QUERY_SM_RESP” 44
    3.9. Lệnh “CANCEL_SM” 45
    3.9.1. Cú pháp “CANCEL_SM” 45
    3.9.2. Cú pháp “CANCEL_SM_RESP” 46
    3.10. Lệnh “REPLACE_SM” 46
    3.10.1. Cú pháp “REPLACE_SM” 46
    3.10.2. Cú pháp “REPLACE_SM_RESP” 47
    3.11. Lệnh “ENQUIRE_LINK” 47
    3.11.1. Cú pháp “ENQUIRE_LINK” 47
    3.11.2. Cú pháp “ENQUIRE_LINK_RESP” 47
    3.12. Lệnh “ALERT_NOTIFICATION” 48
    3.12.1. Cú pháp “ALERT_NOTIFICATION” 48
    PHẦN IV. THAM SỐ TRONG SMPP 50
    4.1. Các tham số trong Header của lệnh 50
    4.1.1. command_length 50
    4.1.2. command_id 50
    4.1.2.1. Bộ lệnh của SMPP 50
    4.1.3. command_status 51
    4.1.4. sequence_number 52
    4.2. Các tham số bắt buộc của SMPP 53
    4.2.1. system_id 53
    4.2.2. password 53
    4.2.3. system_type 53
    4.2.4. interface_version 53
    4.2.5. addr_ton, source_addr_ton, dest_addr_ton, esme_addr_ton 53
    4.2.6. addr_npi, source_addr_npi, dest_addr_npi, esme_addr_npi 53
    4.2.7. address_range 54
    4.2.8. source_addr 54
    4.2.9. destination_addr 54
    4.2.10. esme_addr 54
    4.2.11. service_type 54
    4.2.12. esm_class 54
    4.2.13. protocol_id 55
    4.2.14. priority_flag 55
    4.2.15. schedule_delivery_time 56
    4.2.16. validity_period 56
    4.2.17. registered_delivery 56
    4.2.18. replace_if_present_flag 56
    4.2.19. data_coding 57
    4.2.20. sm_default_msg_id 57
    4.2.21. sm_length 57
    4.2.22. short_message 57
    4.2.23. message_id 58
    4.2.24. number_of_dests 58
    4.2.25. dest_flag 58
    4.2.26. no_unsuccess 58
    4.2.27. dl_name 58
    4.2.28. message_state 58
    4.3. Mô tả tham số tùy chọn của SMPP 58
    4.3.1. Nhận dạng các Tag của tham số tùy chọn 58
    4.3.2. Định nghĩa các Tag của tham số tùy chọn 59
    4.3.2.1. dest_addr_subunit 60
    4.3.2.2. source_addr_subunit 60
    4.3.2.3. dest_network_type 60
    4.3.2.4. source_network_type 60
    4.3.2.5. dest_bearer_type 61
    4.3.2.6. source_bearer_type 61
    4.3.2.7. dest_telematics_id 61
    4.3.2.8. source_telematics_id 61
    4.3.2.9. qos_time_to_live 62
    4.3.2.10. payload_type 62
    4.3.2.11. additional_status_info_text 62
    4.3.2.12. receipted_message_id 62
    4.3.2.13. ms_msg_wait_facilities 62
    4.3.2.14. privacy_indicator 63
    4.3.2.15. source_subaddress 63
    4.3.2.16. dest_subaddress 63
    4.3.2.17. user_message_reference 64
    4.3.2.18. user_response_code 64
    4.3.2.19. language_indicator 64
    4.3.2.20. source_port 64
    4.3.2.21. destination_port 64
    4.3.2.22. sar_msg_ref_num 65
    4.3.2.23. sar_total_segments 65
    4.3.2.24. sar_segment_seqnum 65
    4.3.2.25. sc_interface_version 65
    4.3.2.26. display_time 65
    4.3.2.27. ms_validity 66
    4.3.2.28. dpf_result 66
    4.3.2.29. set_dpf 66
    4.3.2.30. ms_availability_status 66
    4.3.2.31. network_error_code 67
    4.3.2.32. message_payload 67
    4.3.2.33. delivery_failure_reason 67
    4.3.2.34. more_messages_to_send 67
    4.3.2.35. message_state 68
    4.3.2.36. callback_num 68
    4.3.2.37. callback_num_pres_ind 68
    4.3.2.38. callback_num_atag 69
    4.3.2.39. number_of_messages 69
    4.3.2.40. sms_signal 69
    4.3.2.41. alert_on_message_delivery 69
    4.3.2.42. its_reply_type 69
    4.3.2.43. its_session_info 70
    4.3.2.44. ussd_service_op 70
    Phần V. Vấn đề mạng và các định nghĩa chung 71
    5.1. Các mã lỗi của mạng 71
    5.2. Chiều dài tối đa của tin 71
    5.1. Định nghĩa về thời gian 71
    5.1.1. Định dạng thời gian 71
    5.1.1.1. Định dạng thời gian tuyệt đối 71
    5.1.1.2. Định dạng thời gian tương đối 71
    5.2. Các định về đồng hồ 71
    PHỤ LỤC B. ĐỊNH DẠNG TIN BÁO CÁO 74
    PHỤ LỤC C. XỬ LÝ NĂM 2000 TRONG SMPP 75
    PHỤ LỤC D. VÍ DỤ VỀ CÁC TIN NGẮN CỦA DỊCH VỤ SMS 76
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 77



    CÁC TỪ VIẾT TẮT
    ACK Acknowledgement
    API Application Programming Interface
    CDR Call Detail Record
    ESME External Short Message Entity
    ETSI European Telecommunications Standards Institute
    HEADER Leading portion of the SMPP message, common to all SMPP PDUs
    MB Message Bureau - This is typically an operator message bureau.
    MSB Most Significant Byte
    MSC Mobile Switching Centre
    MS Mobile Station
    MWI Message Waiting Indication
    NACK Negative Acknowledgement
    NSAP Network Service Access Point
    PDU Protocol Data Unit
    PSSD Process Unstructured Supplementary Services Data
    PSSR Process Unstructured Supplementary Services Request
    SME Short Message Entity
    SMSC Short Message Service Centre
    SMPP Short Message Peer to Peer Protocol
    UDHI User Data Header Indicator
    URL Uniform Resource Locator
    USSN Unstructured Supplementary Services Notification
    USSR Unstructured Supplementary Services Request
    VMA VoiceMail Alert
    VPS Voice Processing System
    TIA Telecommunications Industry Association
    WAP Wireless Application Protocol (http://www.wapforum.org)
    WCMP Wireless Control Message Protocol
    WDP Wireless Datagram Protocol
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...