Luận Văn Tìm hiểu fuzzy ontology và fuzzy- owl

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ONTOLOGY. . 1
    1.1. Giới thiệu. 1
    1.2. Quá trình hình thành. . 1
    1.3. Khái niệm về ontology. 3
    1.4. Các phần tử trong ontology. . 4
    1.4.1. Các cá thể (Individuals) – Thể hiện. . 4
    1.4.2. Các Lớp (Classes) - Khái niệm. 4
    1.4.3. Các thuộc tính (Properties). . 5
    1.4.4. Các mối quan hệ (Relation). 5
    1.5. Phân loại: 7
    1.6. Vai trò của Ontology. . 9
    1.7. Phương Pháp xây dựng ontology. 10
    1.8. Ngôn ngữ Web Ontology (OWL). . 15
    1.9. Một vài mô hình ontology. . 18
    1.10. Ngôn ngữ ontology. 19
    1.11. Tổng kết chương . 21
    CHƯƠNG 2. LOGIC MÔ TẢ (DESCRIPTION LOGIC) . 21
    2.1. Giới thiệu. 21
    2.2. Ngôn ngữ thuộc tính AL. . 23
    2.2.1. Ngôn ngữ mô tả cơ bản AL. 24
    2.2.2. Ngữ nghĩa của các khái niệm AL 24
    2.2.3. Họ ngôn ngữ logic mô tả AL. . 25
    2.2.4. Ngôn ngữ mô tả là tập con của logic vị từ bậc nhất. . 26
    2.3. Hệ cơ sở tri thức . 27
    2.3.1. Kiến trúc hệ logic mô tả. . 27
    2.3.2. Bộ thuật ngữ (TBox) . 27
    2.3.2.1. Tiên đề thuật ngữ 28
    2.3.2.2. Định nghĩa khái niệm . 28
    2.3.2.3. Mở rộng bộ thuật ngữ. 29
    2.3.2.4. Đệ quy 31
    2.3.2.5. Thuật ngữ với các tiên đề bao hàm . 31
    2.3.3. Bộ khẳng định (ABox). . 32
    2.3.4. Cá thể . 33
    2.3.5. Suy luận. 34
    2.3.5.1. Loại trừ TBox. 35
    2.3.5.2. Lập luận đối với ABox. 36
    2.3.5.3. Ngữ nghĩa “đóng”, ngữ nghĩa “mở”. 37
    2.4. Các thuật toán suy luận. . 38
    2.4.1. Thuật toán bao hàm cấu trúc. 38
    2.4.2. Thuật toán tableau. 40
    2.5. Mở rộng ngôn ngữ mô tả . 44
    2.5.1. Các constructor vai trò 45
    3.5.2. Biểu diễn các giới hạn số 45
    2.6. Tổng kết chương 46
    CHƯƠNG 3. FUZZY ONTOLOGY AND FUZZY OWL. 46
    3.1. Logic mô tả mờ. . 46
    3.1.1. Giới thiệu. 46
    3.1.2. Cú pháp và ngữ nghĩa của logic mô tả mờ. . 47
    3.1.2.1. Toán tử mờ. 47
    3.1.2.2. Concrete Fuzzy Concepts. 48
    3.1.2.3. Fuzzy Numbers. 48
    3.1.2.4. Truth constants. 49
    3.1.2.5. Concept modifiers (bổ ngữ khái niệm). 49
    3.1.2.6. Features (chức năng). . 49
    3.1.2.7. Datatype restrictions (giới hạn kiểu dữ liệu). . 49
    3.1.2.8. Diễn giải các khái niệm. . 50
    3.1.2.9. Tiên đề. . 51
    3.1.3. Một số ngôn ngữ logic mô tả mờ. . 52
    3.1.3.1. Logic mô tả mờ F-SHIN : 52
    3.1.3.1.1. Cú pháp 52
    3.1.3.1.2. Ngữ nghĩa . 53
    3.1.3.2. Logic mô tả mờ SHOIN (D) . 54
    3.1.3.2.1. Nhắc lại logic mô tả SHOIN (D). . 54
    3.1.3.2.2. logic mô tả mờ SHOIN (D). 57
    3.1.3.2.3. Logic mô tả mờ SROIQ. 63
    3.2 OntoLogy mờ . 66
    3.2.1. Nhắc lại định nghĩa ontology. . 66
    3.2.2. Định nghĩa ontology mờ. 67
    3.2.2.1. Định nghĩa 1. 67
    3.2.2.2. Định nghĩa 2. 68
    3.2.2.3. Định nghĩa 3. 70
    3.2.2.4. Định nghĩa 4. 71
    3.2.2.5. Định nghĩa 5. 71
    3.2.2.6. Định nghia 6. 71
    3.2.2.7. Định nghĩa 7. 72
    3.2.3. Những lợi thế của fuzzy ontology. 74
    3.2.4. Cơ sở tri thức trong ontology mờ. . 75
    3.3. Fuzzy OWL. . 77
    CHƯƠNG 4. VÍ DỤ ÁP DỤNG. 82
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...