Chuyên Đề Tiểu luận Về hợp đồng tín dụng

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG 7
    1.1 Khái niệm 7
    1.2 Những nguyên tắc đối với hợp đồng tín dụng. 7
    1.2.1 Tự do giao kết hợp đồng nhưng không trái pháp luật 7
    1.2.2 Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và ngay thẳng. 7
    1.3 Hình thức của hợp đồng tín dụng. 8
    1.4 Phân loại hợp đồng tín dụng. 9
    1.4.1 Căn cứ vào tính chất có đảm bảo của khoản vay. 9
    1.4.2 Căn cứ vào bản chất pháp lý. 9
    1.4.3 Căn cứ theo chủ thể ký kết 9
    1.4.4 Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn vay. 10
    1.4.5 Căn cứ theo thời hạn cho vay. 10
    CHƯƠNG II: ĐÁNH GIÁ NHỮNG BỔ SUNG, SỬA ĐỔI CỦA LUẬT CÁC TCTD 2010 VỀ NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG SO VỚI LUẬT CÁC TCTD 1997 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 2004. 11
    2.1 Các chủ thể tham gia hợp đồng tín dụng. 11
    2.1.1 Các chủ thể tham gia hợp đồng tín dụng. 11
    2.1.1.1 Tín dụng ngân hàng. 11
    2.1.1.2 Tín dụng nhà nước. 11
    2.1.1.3 Tín dụng tiêu dùng. 11
    2.1.1.4 Tín dụng thuê mua. 11
    2.1.1.5 Tín dụng quốc tế. 11
    2.1.2 Những hạn chế đối với đối tượng đi vay. 11
    2.1.2.1 Những trường hợp không được cho vay. 12
    2.1.2.2 Những đối tượng hạn chế cho vay. 14
    2.1.2.3 Giới hạn cấp tín dụng. 15
    2.2 Nội dung hợp đồng tín dụng. 18
    2.2.1 Điều kiện vay vốn. 18
    2.2.2 Cấp tín dụng, phương thức cho vay. 19
    2.2.2.1 Cấp tín dụng. 19
    2.2.2.2 Phương thức cho vay. 19
    2.2.3 Mục đích sử dụng vốn vay. 20
    2.2.4 Thời hạn cho vay. 25
    2.2.5 Lãi suất 26
    2.2.6 Giải ngân khoản vay. 29
    2.2.7 Phương thức trả nợ gốc và nợ lãi 31
    2.2.7.1 Kỳ hạn trả nợ gốc và nợ lãi: 31
    2.2.7.2 Phương thức trả nợ gốc và nợ lãi 32
    2.2.8 Bảo đảm tiền vay. 33
    2.2.8.1 Về phạm vi điều chỉnh và biện pháp bảo đảm 33
    2.2.8.2 Bảo đảm tiền vay bằng tài sản bảo đảm 34
    a. Điều kiện và giá trị của tài sản bảo đảm 34
    b. Cho vay bảo đảm bằng tài sản cầm cố. 34
    c. Cho vay đảm bảo bằng tài sản thế chấp. 35
    d. Cho vay bảo đảm bằng bảo lãnh của bên thứ ba. 35
    e. Về xử lý tài sản bảo đảm trong cầm cố, thế chấp. 36
    2.2.8.3 Bảo đảm tiền vay không có bảo đảm bằng tài sản. 36
    a. Cho vay tín chấp. 36
    b. CIC và sự ảnh hưởng đến cho vay tín chấp. 37
    2.2.9 Quyền và nghĩa vụ của bên cho vay. 38
    2.2.10 Quyền và nghĩa vụ của bên đi vay. 39
    2.2.11 Cam đoan của bên vay. 41
    2.2.11.1 Tư cách pháp nhân. 41
    a. Các pháp nhân và cá nhân Việt Nam gồm 41
    b. Các pháp nhân và cá nhân nước ngoài 42
    2.2.11.2 Hợp pháp và ràng buộc. 42
    2.2.11.3 Thông tin chuẩn xác và đầy đủ. 42
    2.2.11.4 Báo cáo tài chính. 43
    2.2.12 Cam kết chung, xử lí vi phạm 43
    2.2.12.1 Cam kết chung. 43
    2.2.12.2 Xử lý vi phạm 43
    a. Căn cứ xác định vi phạm hợp đồng tín dụng. 43
    b. Xử lý vi phạm 44
    2.2.13 Điều khoản thi hành. 45
    CHƯƠNG III: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 47
    3.1 Kiến nghị đối với những quy định về hạn chế đối với các đối tượng đi vay 47
    3.2 Kiến nghị đối với những quy định về mục đích sử dụng vốn vay. 47
    3.3 Kiến nghị đối với những quy định về lãi suất 48
    3.4 Kiến nghị đối với những quy định về bảo đảm tiền vay 49
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...