Tài liệu Tiếp đầu ngữ của động từ Tiếng Đức

Thảo luận trong 'Ngôn Ngữ Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Trong diễn đàn có mấy bạn hỏi về sự khác biệt của tiếp đầu ngữ trong tiếng Đức. Lúc trước mình có soạn nên
    giờ post lên cho mọi người xem thử:
    ----------------------,----------------
    1) AB-:
    - chỉ chuyển động từ trên xuống (zB: absitzen: xuống ngựa)
    - tách ra xa (abreissen: dứt ra)
    - giảm xuống (abnehmen : giảm cân, thâm hụt)
    - hoàn thành 1 hành động ( abblühen : nở ra)
    - sự hao mòn (abtragen : mòn, sờn)
    ---------------------------------------
    2) AN- :
    - chỉ sự bắt đầu 1 hành động (anstimmen: bắt đầu hát)
    - chỉ sự gần, đến gần, sự gắn liền (anrühren: đụng đến, chạm đến)
    - chỉ sự tăng lên về thể tích (anwachsen : tăng lên, lớn lên)
    ---------------------------------------
    3) AUF- :
    - chỉ chuyển động lên trên, đi lên, mọc lên (aufgehen: đi lên)
    - chất đống lên (aufhäufen : chất đống, gom lại thành 1 đống)
    - mở 1 cái gì (aufmachen: mở cửa, aufblühen: nở hoa)
    ------------------------------------------
    4) AUS-:
    - chỉ 1 chuyển động ra ngoài (ausrennen : bỏ chạy ra ngoài)
    - hoàn toàn hoàn thành 1 hành động, kết thúc 1 hành động (ausblühen: nở sạch, tàn, héo úa)
    ------------------------------------------
    5) BE- : (untrennbar Verb)
    - cho động từ 1 ý nghĩa giới hạn, nhấn mạnh nghĩa của động từ, chỉ rõ hành động đã được tác động hoàn toàn
    lên đối tượng đó ( Bedecken: che đậy, phủ lên, decken : bao, phủ)
    - tạo thành ngoại động từ từ các nội động từ ( bestrahlen: chiếu sáng, strahlen: chiếu tia)
    - tạo thành ngoại động từ từ các danh từ hoặc tính từ ( beanspruchen: đòi hỏi, yêu cầu/ der Anspruch: yêu
    sách, đòi hỏi, kì vọng)
    - tạo thành ngoại động từ từ các tổ hợp từ ( bewerkstelligen : ins Werk stellen)
    ------------------------------------------
    6) BEI- :
    - chỉ sự đến gần, gần, kề bên (beikommen: đến gần)
    - thêm vào, để thêm, để vào (beigeben: bổ sung)
    ------------------------------------------
    7) EIN- :
    - chỉ 1 chuyển động vào trong (einkommen: bước vào)
    - nhận vào, đi vào, vào (einteilen: tham gia vào)
    ------------------------------------------
    8) ENT- : (untrennbar Verb)
    - chỉ 1 chuyển động ra xa (entlaufen: chạy đi, bỏ chạy đi)
    - chỉ 1 nguồn gốc, nguyên căn (entfließen: bắt nguồn)
    - chỉ sự mất mát, ngăn ra, tách ra, tách ời (entblättern: hết lá, rụng hết lá)
    ------------------------------------------
    9) EMPOR- :
    - chỉ sự chuyển động lên trên ( emporfliegen: bay lên trên, auf
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...