Sách Tiếng anh theo dòng thời sự theo tờ 39-2007

Thảo luận trong 'Sách Kinh Tế' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Dân trong ngành quản trị kinh doanh nói riêng và kinh tế nói chung có những từ ngữ đặc biệt,có thể gây khó hiểu cho những người "ngoại đạo". Ví dụ,từ " rent-seeking" nghe qua tưởng đâu là tìm kiếm tiền thuênhaf1 "Rent-seeking" có thể hiểu nôm na là "chạy chọt",tức là lợi dụng quan hệ,tìm cách vận động hành lang để doanh nghiệp mình hưởng lợi,doanh nghiệp đối thủ bị thua thiệt. Khi phê phán chính sách khuyến khích các vụ kiện bán phá giá của Mĩ,một nghiên cưu kết luận:" by increasing the total benefits accring to industries filing succeful petitions,the lă subsidizes rent-seeking"
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...