Sách Tiếng Anh chuyên ngành Trắc địa - ĐH Mỏ - Địa chất

Thảo luận trong 'Sách Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 31/7/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Lession 1: INTRODUCTION

    1.1. SURVEYING: TRẮC ĐỊA
    1. Từ mới:
    · Define: [di’fain]: v: định nghĩa.
    · Measurement: ['məʒəmənt]: n: sự đo lường, phép đo
    · Relative: ['relətiv]: adj: liên quan đến, tương đối
    · Position: [pə'zi∫n]: n: vị trí; lập trường, quan điểm
    · Man made: do con người tạo ra, nhân tạo.
    · Feature: ['fi:t∫ə]: n: điểm đặc trưng
    · Surface: ['sə:fis]: n: bề mặt
    · Presentation: [,prezen'tei∫n]: n: sự trình bày
    · Graphically: ['græfikəli]: adv: bằng đồ thị
    · Numerically: [nju:'merikəli]: bằng kĩ thuật số
    · Distance: ['distəns]: n: khoảng cách
    · Angle: ['æηgl]: n: góc
    · Direction: [di'rek∫n]: n: hướng
    · Location: [lou'kei∫n]: n: vị trí
    · Elevation: [,eli'vei∫n]: độ cao
    · Area: ['eəriə]: n: vùng; diện tích
    · Volume: ['vɔlju:m]: n: thể tích
    · Thus: [đʌs]: adv: theo cách đó, do vậy
    · Determine [di’tә:min]: v: xác định, định rõ
    · Portray: [pɔ:'trei]: v: miêu tả
    · Construction: [kən'strʌk∫n]: n: sự xây dựng
    · Profile: ['proufail]: n: tiểu sử, mặt cắt nghiêng, bản vẽ
    · Cross-section ['krɔs'sek∫n]: n: mặt cắt ngang
    · Diagram: ['daiəgræm]: n: biểu đồ
    · Process ['prouses]: n: quy trình / v: gia công, xử lí
    · Divide: [di'vaid]: v: chia ra
    · Field-work: ['fi:ld,wə:kə]: n: công việc ngoại nghiệp
    · Office-work: ['ɔfis,wə:kə]: n: công tác nội nghiệp
    · Necessary ['nesisəri]: adj: cần thiết, thiết yếu
    · Purpose: ['pə:pəs]: n: mục đích / v: có mục đích
    2. Bài đọc:
    Surveying may be defined as the art of making measurement of the relative positions of natural and manmade features on the Earth’s surface, and the presentation of this information either graphically or numerically.
    Distances, angles, directions, locations, elevations, areas and volumes are thus determined from data of the survey. Also, much of the information of the survey is portrayed graphically or numerically by the construction of maps, profiles, cross-sections and diagrams.
    Thus, the process of surveying may be divided info the field-work of talking measurements and the office-work of computing and drawing necessary to the purpose of the survey.
    3. Dịch:
    Công tác đo đạc được định nghĩa là một kỹ thuật tạo ra các trị đo vị trí tương hỗ của các điểm đặc trưng tự nhiên và nhân tạo trên bề mặt Trái đất, và sự biểu diễn những thông tin này thì bằng cả đồ họa và dạng số.
    Khoảng cách, góc, hướng, vị trí, độ cao, diện tích và thể tích có thể được xác định từ các dữ liệu đo đạc. Hầu hết các thông tin của việc đo đạc được thể hiện dưới dạng đồ họa hoặc dạng số bằng cách thành lập bản đồ, bản vẽ, mặt cắt, biểu đồ.
    Theo đó, quá trình đo đạc có thể được phân ra công tác ngoại nghiệp tạo ra trị đo và công việc nội nghiệp tính toán và vẽ các yếu tố cần thiết cho mục đích đo đạc.

    1.2. USES OF SURVEYS: Ứng dụng của trắc địa
    1. Từ mới:
    · Establish: [is'tæbli∫]: v: thành lập, thiết lập
    · Boundary: ['baundəri]: n: biên giới
    · Project ['prədʒekt]: n: dự án
    · Magnitude: ['mægnitju:d]: độ lớn
    · Base on (upon) sth: dựa trên một cái j
    · To greater or lesser: ít hay nhiều
    · Aside [ə'said]: adv: sang một bên / pre: ngoài ra, trừ ra
    · Assistance [ə'sistəns]: n: sự giúp đỡ
    · Conception [kən'sep∫n]: n: quan niệm
    · Execution [,eksi'kju:∫n]: n: sự thi hành, sự thực hiện
    · Conduct ['kɔndʌkt]: v: hướng dẫn
    · Variety [və'raiəti]: n: đa dạng
    · Charting: [t∫ɑ:t]: n: biểu đồ / v: vẽ biểu đồ
    Charting of coast lines: bản đồ đường bờ biển
    · Navigable: ['nævigəbl]: adj: có thể đi lại được
    NAVSTAR GPS: Navigation Satellite Timing And Ranging Global Positioning System
    · Stream: [stri:m]: n: suối
    · Precise [pri'sais]: adj: chính xác
    · Definite: ['definit]: adj: xác định, định rõ
    · Reference ['refərəns]: n: sự tham khảo, sự chỉ dẫn
    · Throughout: [θru:'aut]: pre: trải dài / adv: khắp nơi
    · Valuable: ['væljuəbl]: adj: có giá trị
    · Mineral: ['minərəl]: adj: thuộc về khoáng sản / n: khoáng sản
    · Deposit: [di'pɔzit]: n: mỏ (khoáng sản)
    · Concerning: [kən'sə:niη]: pre: liên quan đến
    · Magnetism: ['mægnitizm]: n: từ tính, trường trọng lực
    · Scattered: ['skætəd]: adj: rải rác
    · Portion: ['pɔ:∫n]: n: phân chia
    · Particularly: [pə,tikju'lærəli]: adv: một cách đặc biệt
    · Regard: [ri'gɑ:d]: n, v: quan tâm, liên quan đến
    · Obtain: [əb'tein]: v: thu được, giành được
    · Property: ['prɔpəti]: n: sở hữu; của cải; thuộc tính, đặc tính
    2. Bài đọc:
    The earliest surveys known were for the purpose of establishing the boundaries of land, and such surveys are still the important work of many surveyors.
    Every construction project of any magnitude is based to a greater of lesser degree upon measurements taken during the process of a survey and is constructed about lines and points established by the surveyor. Aside from land surveys, surveys are of assistance in the conception, design, and execution of engineering works.
    Surveys are conducted for a variety of purposes, such as the fixing of national and state boundaries, the charting of coast lines, and navigable streams and lakes, the precise location of definite reference points throughout the country, the collection of valuable facts concerning the Earth's magnetism at widely scattered stations, the mapping of certain portions of the country, particularly in the location of valuable mineral deposits, est.
    Summing up, surveys are divided into three classes:
    - Those for the primary purpose of establishing the boundaries of landed properties,
    - Those forming the basic of a study for or necessary to the construction of public and private works and
    - Those of large extent and high precision conducted by the government. There is no hard and fast line of determination between surveys of one class and those of another, as regards of methods, employed, results obtained, or use of the data of the survey.
    3. Dịch:
    Việc đo đạc sớm nhất được biết đến là nhằm phục vụ cho mục đích thiết lập ranh giới đất đai, và những công tác ấy vẫn là công việc quan trọng của những người trắc địa.
    Các dự án xây dựng ở bất kỳ mức độ nào, dù ít hay nhiều đều dựa trên việc tạo ra trị đo trong quá trình đo đạc và được xây dựng theo các đường hoặc điểm được
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...