Tài liệu Tiếng anh chuyên ngành thủy điện

Thảo luận trong 'Ngôn Ngữ Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Air circuit breakers (ACB): Máy cắt không khí.
    Automatic circuit recloser (ACR): Máy cắt tự đóng lại.
    Area control error (ACE): Khu vực kiểm soát lỗi.
    Analog digital converter (ADC): Bộ biến đổi tương tự số.
    Automatic frequency control (AFC): Điều khiển tần số tự động.
    Arithmatic logic unit (ALU): Bộ số học và logic (một mạch điện tử
    thực hiện phép tính số​ học và logic).
    Automatic generation control (AGC): Điều khiển phân phối công suất tự động.
    Automated meter reading (AMR ): Đọc điện kế tự động.
    Automatic transfer switch (ATS): Thiết bị chuyển nguồn tự động.
    Autoreclosing schemes (ARS): Sơ đồ tự đóng lại tự động.
    Direction: Chiều hướng, phương hướng.
    Straight forward: Thẳng tới.
    Complicated: Phức tạp.
    Spinning: Xoay tròn.
    Coil: Cuộn dây.
    Magnetic field:
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...