Sách Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Thảo luận trong 'Sách Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI NÓI ĐẦU
    Công nghệ thông tin từ lâu đã đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Việc
    dạy và học Tiếng Anh Công nghệ thông tin tại Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông từ lâu
    đã được quan tâm và phát triển. Tiếp theo cuốn giáo trình Tiếng Anh công nghệ thông tin đã và
    đang được dạy và học tại Học viện, cuốn sách Hướng dẫn học Tiếng Anh công nghệ thông tin
    dùng cho Hệ đào tạo từ xa đã được ra đời nhằm mục đích giúp học viên có thể tự học tập tốt hơn.
    Cuốn sách cũng được hình thành dựa trên sườn của cuốn giáo trình gốc 10 bài gồm các
    hướng dẫn cụ thể từ mục từ mới, ý chính của bài khoá, phần dịch, ngữ pháp xuất hiện trong bài
    học. Ngoài ra, để giúp học viên có cơ hội tự trau dồi vốn từ vựng và hoàn cảnh giao tiếp chuyên
    nghiệp hơn trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, nhóm tác giả còn dành riêng một mục Hội thoại ở
    cuối của mỗi bài học. Kèm theo phần nội dung hướng dẫn dạy và học cho 10 bài, các bạn học viên
    còn có thể tự luyện tập củng cố các kiến thức học được trong 10 bài qua việc luyện tập làm các
    bài tập và so sánh kết quả ở phần đáp án.
    Cuốn sách lần đầu ra mắt không khỏi có nhiều khiếm khuyết, rất mong nhận được sự đóng
    góp ý kiến của độc giả và học viên gần xa.
    Chúng tôi xin chân thành cám ơn các bạn đồng nghiệp cũng như Ban lãnh đạo Học viện và
    Trung tâm Đào tạo Bưu chính viễn thông I đã tạo điều kiện giúp đỡ để chúng tôi có thể hoàn
    thành tốt cuốn sách hướng dẫn học tập này.
    Xin trân trọng cám ơn.


    Unit 1: The computer
    3
    UNIT 1: THE COMPUTER
    I. MỤC ĐÍCH BÀI HỌC
    Trong bài này chúng ta sẽ học:
    - Từ vựng chuyên ngành liên quan trong bài.
    - Nắm được ý chính của bài khoá.
    - Làm quen với cách liên kết và bố cục của một đoạn văn.
    - Luyện tập kỹ năng nói qua tình huống hội thoại trong bài.
    II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
    1. Từ vựng chuyên ngành
    Accumulator (n) Tổng
    Addition (n) Phép cộng
    Address (n) Địa chỉ
    Appropriate (a) Thích hợp
    Arithmetic (n) Số học
    Capability (n) Khả năng
    Circuit (n) Mạch
    Complex (a) Phức tạp
    Component (n) Thành phần
    Computer (n) Máy tính
    Computerize (v) Tin học hóa
    Unit 1: The computer
    4
    Convert (v) Chuyển đổi
    Data (n) Dữ liệu
    Decision (n) Quyết định
    Demagnetize (v) Khử từ hóa
    Device (n) Thiết bị
    Disk (n) Đĩa
    Division (n) Phép chia
    Electronic (n,a) Điện tử, có liên quan đến máy tính
    Equal (a) Bằng
    Exponentiation (n) Lũy thừa, hàm mũ
    External (a) Ngoài, bên ngoài
    Feature (n) Thuộc tính
    Firmware (n) Phần mềm được cứng hóa
    Function (n) Hàm, chức năng
    Fundamental (a) Cơ bản
    Greater (a) Lớn hơn
    Handle (v) Giải quyết, xử lý
    Input (v,n) Vào, nhập vào
    Instruction (n) Chỉ dẫn
    Internal (a) Trong, bên trong
    Intricate (a) Phức tạp
    Less (a) Ít hơn
    Logical (a) Một cách logic
    Magnetic (a) Từ
    Magnetize (v) Từ hóa, nhiễm từ
    Manipulate (n) Xử lý
    Mathematical (a) Toán học, có tính chất toán học
    Mechanical (a) Cơ khí, có tính chất cơ khí
    Memory (n) Bộ nhớ
    Microcomputer (n) Máy vi tính
    Microprocessor (n) Bộ vi xử lý
    Minicomputer (n) Máy tính mini
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...