Thạc Sĩ Tiến trình hợp tác kinh tế giữa các nước thuộc hành lang Đông Tây (1998 - 2010)

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 26/6/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Trang
    TRANG PHỤ BÌA i
    LỜI CAM ĐOAN ii
    MỤC LỤC iii
    BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT .vi
    DANH MỤC CÁC BẢNG .ix
    DANH MỤC CÁC HÌNH .x
    MỞ ĐẦU .1
    1. Tính cấp thiết của đề tài .1
    2. Tổng quan tình hình nghiên cứu 4
    3. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu 10
    4. Phạm vi nghiên cứu và nguồn tư liệu .11
    5. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu .12
    6. Đóng góp của luận án .13
    7. Bố cục của luận án .14
    CHƯƠNG 1. CƠ SỞ CỦA HỢP TÁC KINH TẾ GIỮA CÁC NƯỚC THUỘC
    HÀNH LANG KINH TẾ ĐÔNG TÂY 15
    1.1. Một số cơ sở lý thuyết về quan hệ kinh tế quốc tế 15
    1.1.1. Khái niệm về hợp tác và hội nhập kinh tế khu vực 15
    1.1.2. Lý thuyết về lợi thế so sánh .16
    1.1.3. Lý thuyết về lợi thế cạnh tranh của quốc gia .16
    1.1.4. Thuyết tự do thương mại 17
    1.1.5. Thuyết bảo hộ mậu dịch .17
    1.1.6. Khái niệm “hành lang kinh tế” .18
    1.2. Khái niệm “Hành lang kinh tế Đông Tây” 19
    1.3. Bối cảnh quốc tế và khu vực .20
    1.4. Khái quát hợp tác kinh tế giữa Myanmar, Thái Lan, Lào và Việt Nam trước
    năm 1998 28
    1.5. Sáng kiến của Ngân hàng Phát triển châu Á và Nhật Bản 32
    iv
    1.5.1. Vai trò của Ngân hàng Phát triển châu Á 32
    1.5.2. Vai trò của Nhật Bản 33
    1.6. Đặc điểm của Hành lang kinh tế Đông Tây 35
    CHƯƠNG 2. SỰ TIẾN TRIỂN CỦA CÁC LĨNH VỰC HỢP TÁC KINH TẾ
    GIỮA CÁC NƯỚC THUỘC HÀNH LANG KINH TẾ ĐÔNG TÂY (1998 - 2010) .42
    2.1. Nguyên tắc hợp tác và cơ chế hoạt động của Hành lang kinh tế Đông Tây .42
    2.2. Hợp tác đầu tư giữa các nước thuộc Hành lang kinh tế Đông Tây .47
    2.2.1. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng .47
    2.2.2. Đầu tư xây dựng các khu kinh tế .51
    2.2.3. Thu hút đầu tư của các nước và các địa phương thuộc Hành lang kinh tế
    Đông Tây 53
    2.3. Hợp tác thương mại .59
    2.4. Hợp tác trong lĩnh vực giao thông vận tải và du lịch 64
    2.4.1. Hợp tác trong lĩnh vực giao thông vận tải 64
    2.4.2. Hợp tác trong lĩnh vực du lịch .70
    2.5. Hợp tác trong các lĩnh vực khác .82
    2.5.1. Hợp tác nông và công nghiệp .82
    2.5.2. Hợp tác năng lượng 84
    2.5.3. Hợp tác xóa đói giảm nghèo và phát triển nông thôn 87
    CHƯƠNG 3. MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ TIẾN TRÌNH HỢP TÁC KINH TẾ
    GIỮA CÁC NƯỚC THUỘC HÀNH LANG KINH TẾ ĐÔNG TÂY (1998 - 2010) 90
    3.1. Tác động của tiến trình hợp tác kinh tế giữa các nước thuộc Hành lang kinh tế
    Đông Tây 90
    3.1.1. Tác động đối với các nước thành viên .90
    3.1.1.1. Tác động đối với Myanmar .93
    3.1.1.2. Tác động đối với Thái Lan 94
    3.1.1.3. Tác động đối với Lào 97
    3.1.1.4. Tác động đối với Việt Nam .100
    3.1.2. Tác động đối với hợp tác Tiểu vùng Mekong mở rộng .105
    3.1.3. Tác động đối với hợp tác ASEAN .107
    3.2. Những thành tựu và hạn chế .112 v
    3.2.1. Thành tựu .112
    3.2.2. Hạn chế và nguyên nhân 116
    3.3. Một số giải pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa các nước thuộc
    Hành lang kinh tế Đông Tây 127
    3.4. Các gợi mở chính sách tham gia của Việt Nam trong hợp tác kinh tế Hành
    lang kinh tế Đông Tây 133
    3.4.1. Đóng góp của Việt Nam trong tiến trình hợp tác kinh tế giữa các nước thuộc
    Hành lang kinh tế Đông Tây (1998 - 2010) .133
    3.4.2. Các gợi mở chính sách cho Việt Nam .135
    3.5. Triển vọng của hợp tác kinh tế giữa các nước thuộc Hành lang kinh tế Đông
    Tây 145
    KẾT LUẬN .150
    TÀI LIỆU THAM KHẢO .155
    PHỤ LỤC vi
    BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT


    STT
    CHỮ VIẾT
    TẮT
    TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT
    1 ACMECS
    Ayeyawady - Chao Phraya
    – Mekong Economic
    Cooperation Strategy
    Chiến lược hợp tác kinh tế
    Ayayewady - Chao Phraya -
    Mekong
    2 ADB Asian Development Bank Ngân hàng phát triển châu Á
    3 AEC
    ASEAN Economic
    Community
    Cộng đồng kinh tế ASEAN
    4 AFTA ASEAN Free Trade Area Khu vực mậu dịch tự do ASEAN
    5 APEC
    Asia - Pacific Economic
    Cooperation
    Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á
    – Thái Bình Dương
    6 ASEAN
    Association of Southeast
    Asian Nations
    Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
    Á
    7 ASEAN-METI
    Association of Southeast
    Asian NationsMinister for
    Economy, Trade and
    Industry
    Ủy ban hợp tác kinh tế và công
    nghiệp ASEAN
    8 CBTA Cross Border Transport
    Agreement
    Hiệp định vận tải qua biên giới
    9 EWEC
    East West Economic
    Corridor Hành lang kinh tế Đông Tây
    10 EU European Union Liên minh Châu Âu
    11 FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài
    12 GMS Greater Mekong Subregion Tiểu vùng Mekong mở rộng
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...