Đồ Án Tiện ích hỗ trợ làm Đồ án tốt nghiệp

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 27/7/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO CẦU THANG
    1/ Tải trọng tác dụng:
    TĨNH TẢI:
    Bảng thang O1,O2:
    Tên c.k Cấu tạo các lớp vật liệu Bề dày gama(kN/m3) n Gtt(kN/m2)
    Ốp đá granite 0,015 20 1,2 0,483
    Vữa Xm lót 0,02 16 1,3 0,558
    Bảng thang Gạch thẻ 0,15 x 0,3 18 1,1 1,328
    Vữa liên kết 0,02 16 1,3 0,416
    Bản BTCT 0,08 25 1,1 2,200
    Vữa trát 0,015 16 1,3 0,312
    Tổng: 5,297
    Bảng chiếu nghỉ:
    Tên c.k Cấu tạo các lớp vật liệu Bề dày gama(kN/m3) n Gtt(kN/m2)
    Ốp đá Granite 0,015 20 1,2 0,36
    Bản c.nghỉ Vữa Xm lót 0,02 16 1,3 0,416
    Bản BTCT 0,08 25 1,1 2,2
    Vữa trát 0,015 16 1,3 0,312
    Tổng: 3,288
    HOẠT TẢI:
    Hoạt tải cầu thang: pct: 3 kN/m2 Vậy ptt = 3,6 kN/m2
    vậy tổng tải trọng theo phương thẳng đứng phân bố trên 1m2 bản:
    qb = g + p (kN/m2)
    Bản thang: qb = 8,897 kN/m2
    B.chiếu nghỉ: qb = 6,888 kN/m2
    2/ Tính nội lực và tính cốt thép bản thang:
    a/ Bản thang O1, O2:
    Ta có: l2/l1 = 1,12 Với: l1 = 2 m
    Bản loại: l2 = 2 m
    cos anfa = 0,894
    Cắt 1 dãi bản có b = 1m theo phương làm việc của cầu thang. Tải trọng qui về phương vuông góc với
    mặt bản: q* = qb x cos anfa
    Vậy q* = 7,95 kN/m2
    b/ Bản chiếu nghỉ O3:
    Ta có: l2/l1 = 1 Với: l1 = 1 m
    l2 = 1 m
    Bản loại:
    qb = 3,288 kN/m2
    c/ Tính nội lực :
    Tính toán cốt thép:
    Giả thiết a = 15 mm Vậy ho = 65 mm Với h = 80 mm
    Bản thang O1,O2:
    M = 3,98 kN.m
    anfa m = 5,32E-06 < anfa r = 0,429
    zeta = 1,50E+00
    Vậy As = 0,00018129 m2 = 1,81 cm2
    Hàm lượng cốt thép: nguy = 0,28 %
    Dự kiến dùng fi 8 có: as = 0,503 cm2
    Vậy att = 27,75 cm = 277,5 mm
    Vậy chọn fi 8 a
    Bản chiếu nghỉ O3 (sử dụng bản excel tính toán sàn để tính)
    3/ Xác định nội lực và cốt thép trong cốn thang C1, C2:
    a/ Tải trọng:
    Chọn kích thước tiết diện cốn bxh: 0,1 x 0,3 m x m
    Trọng lượng phần BT: gbt= -1,375 kN/m Với hb= 0,8 m
    Trọng lượng phần vữa trát: g tr = -0,0312 kN/m
    Trọng lượng lan can: g = 0,5 kN/m
    Do ô bản 1,2 truyền vào: q = 8,9 kN/m
    Tổng tải trọng theo phương thẳng đứng: qc = 8,0 kN/m
    b/ Sơ đồ tính:
    lc = 2,83 m
    M max = 7,14 kN.m
    Q max = 10,10 kN
    c/ Tính cốt thép:
    Cốt thép dọc:
    Chọn chiều dày lớp bảo vệ: a = 3 cm , ho = 27 cm
    anfa m = 6,9025E-05 < anfa r = 0,429
    zeta = 1,500
    Vậy As = 7,84E-07 m2 = 0,00784 cm2
    Chọn fi 18 có: as = cm2
    Đặt cốt thép chịu momen âm: 1fi14 có As = 1,539 cm2
    Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
    Tính cốt đai:
    4/ Tính toán nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ DCN1:
    a/ Xác định tải trọng:
    Tải phân bố:
    Chọn kích thước tiết diện dầm chiếu nghỉ DCN1: bxh = 0,2 x 0,3 m
    Trọng lượng bản thân phần bêtông:
    q1 = 1,21 kN/m Với hb = 0,08 (m)
    Trọng lượng phần vữa trát:
    q2 = 0,20 kN/m
    Do ô bản 3 truyền vào: (Dạng hình thang)
    q3 = 6,13 Với l1 = 2 m. l2 = 4 m
    Vậy q = q1+q2 + q3 = 7,54 kN/m
    Lực tập trung:
    P = 11,30 kN
    Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ DCN1:
    Momen lớn nhất:M max = 35,431 kN.m Với bề rộng vế thang a = 1,8 m
    Lực cắt lớn nhất: Qmax = 26,39 kN
    Tính toán cốt thép:
    Chọn a = 3 cm Vậy ho = 27 cm
    Cốt thép dọc:
    anfa m = 0,042 < anfa r = 0,429
    zeta = 0,978
    Vậy As = 0,00047901 m2 = 4,7900581 cm2
    Chọn fi 18 có: as = 2,543 cm2.Vậy chọn : thanh fi18.
    Đặt thép chịu momen âm: 2 fi 14 có As = 3,08 cm2
    Cốt thép dđai:
    Chọn đai fi6 a150 đặt trong vùng 1/4 nhịp dầm chiếu nghỉ DCN1
    Chọn đai fi6 a200 đặt ở vùng giữa nhịp dầm chiếu nghỉ DCN1
    Tính toán cốt treo tại vị trí có lực tập trung:
    As treo = 65 mm2
    Chọn đai fi6 2 nhánh (n=2) có as = 28,3 mm2
    Số cốt treo cần bố trí là: N= 1,141 Chọn N = đai
    5/ Tính toán nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ DCN2:
    a/ Xác định tải trọng:
    Chọn tiết diện dầm chiếu nghỉ DCN2: bxh = 0,2 x 0,3 m
    Trọng lượng bản thân phần bêtông:
    q1 = 1,21 kN/m
    Trọng lượng phần vữa trát:
    q2 = 0,20 kN/m
    Do ô bản O3 truyền vào: (dạng hình thang)
    q3 = 6,13 kN/m
    Trọng lượng tường và cửa tác dụng vào DCN2:
    Trọng lượng 1m2 tường 220: gt = 3,92 kN/m
    Chiều cao tường: ht = 1,6 m Với: Chiều cao vế trên = 1,8 m
    Chiều cao dầm phụ = 0,2 m
    Vậy q tường = 5,68 kN/m Với l dầm= 4 m
    Với beta = 0,23
    Tổng tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ DCN2:
    q = q1 + q2 + q3 + q4 = 13,22 kN/m
    Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ DNC2:
    M max = 26,45 kN.m
    Q max = 26,45 kN
    Tính cốt thép dọc:
    Chọn a = 3 cm Vậy ho = 27 cm
    anfa m = 0,032
    zeta = 0,984
    As = 0,00035555 m2 = 3,56 cm2
    Vậy chọn fi 18 có as = 2,545 cm2
    Vậy ta bố trí fi18 có As = 0 cm2 (đạt)
    Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
    nguy = 0,66 % > nguy min = 0.1 %
    Đặt cốt thép chịu momen âm: 2fi14 có As = 3.08cm2
    Tính cốt đai:
    Vậy chọn khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:
    Ở 1/4 nhịp: fi 6 a150
    Ở giữa nhịp: fi6 a200
    6/ Tính toán nội lực dầm chiếu tới DCT:
    a/ Xác định tải trọng:
    Chọn tiết diện dầm chiếu tới DCT bxh = 0,2 x 0,3 m
    Tải phân bố:
    Trọng lượng bản thân phần BT: q1 = 1,21 kN/m
    Trọng lượng phần vữa trát: q2 = 0,20 kN/m
    Trọng lượng do ô sàn chiếu tới truyền vào: (thường có dạng hình chữ nhật)
    q3 = qst = gs x l1/2 = 0 kN/m Với gs = kN/m2 (lấy bên TM kc sàn)
    l1 = m
    Tổng tải trọng tác dụng vào dầm chiếu tới DCT:
    q = q1 + q2 + q3 = 1,41 kN/m
    Tải tập trung: P = 11,30 kN
    b/ Sơ đồ tính dầm chiếu tới:
    Momen lớn nhất:M max = 23,16 kN.m
    Lực cắt lớn nhất: Qmax = 14,12 kN
    c/ Tính toán cốt thép dầm chiếu tới DCT:
    Cốt thép dọc:
    Chọn a = 3 cm Vậy ho = 27 cm
    anfa m = 0,00015 < anfa r = 0.429
    zeta = 1,000
    As = 2,2333E-05 m2 = 0,2233264 cm2
    Chọn fi 16 có as = 2,01 cm2
    vậy chọn fi16 có As = 0 cm2 (đạt)
    Cốt thép đai:
    Chọn khoảng cách đặt cốt đai theo cấu tạo:
    Ở 1/4 nhịp: fi 6 a150
    Ở giữa nhịp: fi6 a200
    Tính toán cốt treo tại vị trí có lực tập trung:
    As treo = 64,58 mm2
    Chọn đai fi 6 2 nhánh (n=2) có as = 28,3 mm2
    Số cốt treo cần bố trí là: N= 1,141 Chọn N = đai
    Vậy bố trí 2 bên, mõi bên: 0 đai fi6 a50
     
Đang tải...