Đồ Án Thuyết minh đồ án sàn sườn BTCT toàn khối có bản đầm

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    THUYẾT MINH ĐỒ ÁN SÀN SƯỜN BTCT TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM

    ĐỀ SỐ 09


    1-Mặt bằng sàn :




    2- Kích thước :
    L1 = 2.4 (m) ; L2 = 5.7 (m) ; Pc = 570 ( kG/m2 )
    Hệ số vượt tải f,p= 1,25
    Kích thước tiết diện cột 40 x 40 (cm)



    3- Vật liệu :
    Chọn bê tông mác 250: => Rn = Rb= 115 kG/cm2
    Rk = Rbt= 9kG/cm2
    Cốt thép nhóm CI: Ra = Ra’ = RS = RSC’=2250 kG/cm2
    Rad = RSW =1750 kG/cm2
    Cốt thép nhóm CII: Ra = Ra’ = RS=RSC’=2800 kG/cm2
    Rad = RSW =2250 kG/cm2
    3- Sơ bộ chọn kích thước tiết diện:
    Ta có: L2 = 5.7 (m); L1= 2.4 (m) =>
    Xem như bản làm việc một phương. Để tính bản ta cắt một dãi bản rộng b=1m vuông góc với các dầm phụ và xem như một dầm liên tục.

    a) chọn chiều dày sàn (hb):
    hb=( )L1 =( ) x 2.4 = (6.8-:-8) (cm)
    pc = 570 (kG/m2 )
    Dựa vào bản 4-10 (Sổ tay kết cấu) chọn hb = 80 (mm)

    b) Tiết diện dầm phụ :
    hdp= L2 = x 5700 = (475 356) mm => chọn hdp = 400 (mm)
    bdp= ( )hdp = x 400 = (200 100) mm => chọn bdp= 200 (mm)

    c) Tiết diện dầm chính : (L = 3L1 = 3 x 2,4 = 7,2 m)
    hdc = Ldc = x 7200 = (900 600) => chọn hdc= 650 mm
    bdc = hdc = x 650 = (325 162) mm => chọn bdc= 300 mm
    Vậy sơ bộ ta chọn
    Sàn : hb = 80 mm
    Dầm phụ : hdp = 400 mm ; bdp = 200 mm
    Dầm chính : hdc = 650 mm ; bdc = 300 mm


    PHẦN A : TÍNH TOÁN BẢN SÀN :
    Cắt bản sàn thành 1 dãy có bề rộng 1 m. Theo phương pháp vuông góc dầm phụ
    1- Nhịp tính toán cuả bản :
    ã Nhịp giữa : Log = L1 -bdp = 2.4 – 0,2 = 2,2 (m)
    ã Nhịp biên : Lob = 2,3 (m)
    Các nhịp chênh lệch nhau không quá 10%. Nên ta xem bản làm việc như dầm liên tục có các gối tựa là các dầm phụ.

    2- Sơ đồ tính toán của dãy bản :

    3-Tải trọng trên bản :








    Gạch cramite : = 10 mm ; = 2500kg/m3 ; n = 1,1
    Vữa lót : = 30 mm ; = 1800 kg/m3 ; n = 1,3
    Bản BTCT : hb = 80 mm ; = 2500 kg/m3; n =1,1
    Vữa trần : = 15 mm ; = 1800 kg/m3 ; n = 1,3
    a) Tĩnh tải : dựa vào cấu tạo sàn
    Các lớp cấu tạo sàn 
    (KG/m3) Tải tiêu chuẩn
    (KG/m2 ) Hệ số an toàn Tải tính toán
    ( KG/m2 )
    - Gạch Ceramic dày 10 mm. 2500 37,5 1,1 41,25
    - Lớp vữa lót sàn dày 20 mm. 1800 54 1,3 70,2
    - Đan BTCT # 200, dày 80 mm 2500 200 1,1 220
    - Vữa tô trần dày 15 mm. 1800 54 1,3 70,2

    Tổng cộng . 329,4
    b) Hoạt tải tính toán :
    ps= f,p.pc = 1,25  570 = 712,5 (KG/m2)
    c) Tải trọng tính toán toàn phần :
    qs = gs + ps = 329,4 + 712,5 = 1041,9 (KG/m2)
    Với sơ đồ tính toán của dãi bản : b = 1 (m)
    qs = 1041,9  1 = 1041,9 (KG/m)
    4- Tính biểu đồ moment :
     Ở nhịp biên và gối sát biên : (gối 2)
    Mnb = Mgb = = = 501 (KGm)
     Ở nhịp giữa và gối giữa :
    Mng = Mg¬ = = = 287.17 (KGm)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...