Báo Cáo THỰC TRẠNG VÀ XU HƯỚNG FDI tại Việt Nam Thời gian qua

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BÁO CÁO THỰC TRẠNG VÀ XU HƯỚNG FDI

    A. Thực trạng FDI tại Việt Nam

    Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1988 – 2009
    [TABLE="width: 548"]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Số dự án
    [/TD]
    [TD]Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ) [SUP](*)[/SUP]
    [/TD]
    [TD]Tổng số vốn
    thực hiện
    (Triệu đô la Mỹ)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng số
    [/TD]
    [TD]12575
    [/TD]
    [TD]194429,5
    [/TD]
    [TD]66945,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1988
    [/TD]
    [TD]37
    [/TD]
    [TD]341,7
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1989
    [/TD]
    [TD]67
    [/TD]
    [TD]525,5
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1990
    [/TD]
    [TD]107
    [/TD]
    [TD]735,0
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1991
    [/TD]
    [TD]152
    [/TD]
    [TD]1291,5
    [/TD]
    [TD]328,8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1992
    [/TD]
    [TD]196
    [/TD]
    [TD]2208,5
    [/TD]
    [TD]574,9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1993
    [/TD]
    [TD]274
    [/TD]
    [TD]3037,4
    [/TD]
    [TD]1017,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1994
    [/TD]
    [TD]372
    [/TD]
    [TD]4188,4
    [/TD]
    [TD]2040,6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1995
    [/TD]
    [TD]415
    [/TD]
    [TD]6937,2
    [/TD]
    [TD]2556,0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1996
    [/TD]
    [TD]372
    [/TD]
    [TD]10164,1
    [/TD]
    [TD]2714,0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1997
    [/TD]
    [TD]349
    [/TD]
    [TD]5590,7
    [/TD]
    [TD]3115,0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1998
    [/TD]
    [TD]285
    [/TD]
    [TD]5099,9
    [/TD]
    [TD]2367,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1999
    [/TD]
    [TD]327
    [/TD]
    [TD]2565,4
    [/TD]
    [TD]2334,9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2000
    [/TD]
    [TD]391
    [/TD]
    [TD]2838,9
    [/TD]
    [TD]2413,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2001
    [/TD]
    [TD]555
    [/TD]
    [TD]3142,8
    [/TD]
    [TD]2450,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2002
    [/TD]
    [TD]808
    [/TD]
    [TD]2998,8
    [/TD]
    [TD]2591,0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2003
    [/TD]
    [TD]791
    [/TD]
    [TD]3191,2
    [/TD]
    [TD]2650,0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2004
    [/TD]
    [TD]811
    [/TD]
    [TD]4547,6
    [/TD]
    [TD]2852,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2005
    [/TD]
    [TD]970
    [/TD]
    [TD]6839,8
    [/TD]
    [TD]3308,8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2006
    [/TD]
    [TD]987
    [/TD]
    [TD]12004,0
    [/TD]
    [TD]4100,1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2007
    [/TD]
    [TD]1544
    [/TD]
    [TD]21347,8
    [/TD]
    [TD]8030,0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2008
    [/TD]
    [TD]1557
    [/TD]
    [TD]71726,0
    [/TD]
    [TD]11500,0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ bộ 2009
    [/TD]
    [TD]1208
    [/TD]
    [TD]23107,3
    [/TD]
    [TD]10000,0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 4"][SUP](*) [/SUP]Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước.
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    Biểu đồ vốn đăng ký và tổng số vốn thực hiện của đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1988 – 2009

    Phân tích:
    Từ năm 1988 đến năm 2008, nhìn chung đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp giấy phép tăng cả về lượng và số lượng. Số dự án ngày một tăng cao, từ 37 dự án năm 1988 đã tăng lên 1577 dự án năm 2008. Vốn đăng ký năm 1988 là 341,7 triệu USD và tăng lên đến 71726,0 triệu USD vào năm 2008. Tổng số vốn thực hiện cũng tăng từ 328,8 đến 11500,0 ( từ năm 1991-2008).
    Từ kết quả trên cho thấy nhà nước ta đang ngày càng chú trọng tới FDI. Các dòng vốn FDI đổ vào Việt Nam ngày một nhiều hơn.
    I. Cơ cấu FDI của Việt Nam theo hình thức đầu tư
    - Theo luật đầu tư năm 2005(dưới góc độ nước nhân đầu tư),có 6 hình thức đầu tư FDI
    +Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
    +Đầu tư liên doanh
    +Hợp đồng hợp tác kinh doanh
    +Công ty cổ phần
    +Hợp đồng BOT,BT,BTO
    +Công ty mẹ
    Trong số 6 hình thức đầu tư được cho phép ở Viêt Nam,doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài chiếm hơn 77% tổng dự án và khoảng 62% vốn đăng kí.Trong khi đó hình thức liên doanh chỉ chiếm khoảng 18% tổng dự án và khoảng 31% tổng vốn đăng kí.Tiếp sau đó là hợp đồng hợp tác kinh doanh,công ty cổ phần,hợp đồng BOT,BT,BTO,cuối cùng là công ty mẹ con.Các hình thức này chiếm tỉ lệ thấp cho thấy khả năng thu hút FDI trong các lĩnh vực này chưa cao.Chủ yếu của nhà đầu tư nước ngoài tập trung đầu tư vào Việt Nam điển hình là hình thức đầu tư 100% vốn nước ngoài và liên doanh.Hai hình thức trên đã chiếm hơn 96% tổng số dự án và khoảng 93%tổng số vốn đầu tư đăng kí.
    Cơ cấu FDI theo hình thức đầu tư từ 1988 đến tháng 11/2009
    [TABLE="width: 595"]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Hình thức đầu tư
    [/TD]
    [TD]Số dự án
    [/TD]
    [TD]Tổng vốn đầu tư đăng kí(triệu USD)
    [/TD]
    [TD]Vốn điều lệ(triệu USD)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]100% vốn nước ngoài
    [/TD]
    [TD]8.436
    [/TD]
    [TD]108.809
    [/TD]
    [TD]34.515,7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Liên doanh
    [/TD]
    [TD]2001
    [/TD]
    [TD]54.665,7
    [/TD]
    [TD]15.731,7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Hợp đồng hợp tác KD
    [/TD]
    [TD]221
    [/TD]
    [TD]4.961,2
    [/TD]
    [TD]4.479,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Công ty cổ phần
    [/TD]
    [TD]186
    [/TD]
    [TD]4.736,6
    [/TD]
    [TD]1.362
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Hợp đồng BOT,BT,BTO
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]1.746,8
    [/TD]
    [TD]467
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]Công ty mẹ con
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]98
    [/TD]
    [TD]83
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tổng số
    [/TD]
    [TD]10.854
    [/TD]
    [TD]175.017,3
    [/TD]
    [TD]56.638,9
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    BIỂU ĐỒ


    Biểu đồ thể hiện tổng vốn đầu tư đăng kí và vốn điều lệ FDI theo hình thức đầu tư từ 1988 đến tháng 11/2009( đơn vị triệu USD)
    Phân tích: Hình thức đầu tư 100% vốn nước ngoài là chủ đạo, đây là hình thức đàu tư có nhiểu dự án nhất cũng như tổng số vốn lớn nhất. Giai đoạn 1988 đến tháng 11/2009 hình thức này có 8436 dự án chiếm 78%, với 34.515,7 triệu USD vốn điều lệ. Thứ hai là hình thức đầu tư Liên doanh chiếm 18% dự án với 15.731,7
    triệu USD vốn điều lệ, tiếp theo lần lượt là hình thức hợp đông hợp tác KD, Công ty cổ phần, hợp đồng BOT,BT,BTO, Công ty mẹ con.

    II. Cơ cấu FDI của Việt Nam theo lĩnh vực.
    Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1988- 2009 phân theo ngành kinh tế
    [TABLE="align: center"]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Số dự án
    [/TD]
    [TD]Vốn đăng ký
    (Triệu đô la Mỹ) [SUP](*)[/SUP]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng số
    [/TD]
    [TD]12575
    [/TD]
    [TD]194429,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nông- lâm- ngư nghiệp
    [/TD]
    [TD]738
    [/TD]
    [TD]4379,1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nông nghiệp và lâm nghiệp
    [/TD]
    [TD]575
    [/TD]
    [TD]3837,7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Thủy sản
    [/TD]
    [TD]163
    [/TD]
    [TD]541,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Công nghiệp
    [/TD]
    [TD]8520
    [/TD]
    [TD]110797,3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Công nghiệp khai thác mỏ
    [/TD]
    [TD]130
    [/TD]
    [TD]10980,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Công nghiệp chế biến
    [/TD]
    [TD]7475
    [/TD]
    [TD]88579,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước
    [/TD]
    [TD]72
    [/TD]
    [TD]2231,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Xây dựng
    [/TD]
    [TD]521
    [/TD]
    [TD]7964,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Thương nghiệp; Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình
    [/TD]
    [TD]322
    [/TD]
    [TD]1041,6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Dịch vụ
    [/TD]
    [TD]2869
    [/TD]
    [TD]74447,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Khách sạn và nhà hàng
    [/TD]
    [TD]379
    [/TD]
    [TD]19402,8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Vận tải; kho bãi và thông tin liên lạc
    [/TD]
    [TD]554
    [/TD]
    [TD]8435,3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tài chính, tín dụng
    [/TD]
    [TD]69
    [/TD]
    [TD]1103,7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn
    [/TD]
    [TD]1867
    [/TD]
    [TD]45505,7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Các ngành khác
    [/TD]
    [TD]448
    [/TD]
    [TD]4805,4

    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Giáo dục và đào tạo
    [/TD]
    [TD]128
    [/TD]
    [TD]275,8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
    [/TD]
    [TD]73
    [/TD]
    [TD]1033,3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]HĐ văn hóa và thể thao
    [/TD]
    [TD]129
    [/TD]
    [TD]2838,0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]HĐ phục vụ cá nhân và cộng đồng
    [/TD]
    [TD]118
    [/TD]
    [TD]658,3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][SUP](*)[/SUP] Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp giấy phép từ các năm trước.
    (nguồn: tổng cục thống kê)

    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    Phân tích: Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1988- 2009
    Công nghiệp chiếm 68% số dự án với 57% số vốn đăng ký
    Nông- Lâm ngư nghiệp chiếm 6% số dự án và 2% số vốn đăng ký
    Dịch vụ chiếm 23% số dự án và 38% số vốn đăng ký
    Các ngành khác chiếm 3% số dự án và số vốn đăng ký.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...