Luận Văn Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế tư nhân tỉnh An Giang

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC



    Trang phụ bìa
    Trang
    Lời cam đoan
    Lời cảm ơn
    Danh mục các ký hiệu, từ viết tắt
    Danh mục các bảng
    Danh mục các hình vẽ, đồ thị
    Phần mở đầu
    CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KTTN . 6
    1.1. Những vấn đề chung về doanh nghiệp 15
    1.1.1. Khái niệm 15
    1.1.2. Phân loại doanh nghiệp. 15
    1.1.2.1. Theo ngành 15
    1.1.2.2. Theo tính chất hoạt động .15
    1.1.2.3. Theo quy mô về vốn và lao động 15
    1.1.2.4. Theo hình thức sở hữu. .15
    1.2. Doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV). 16
    1.3. Những vấn đề chung về DNNQD (hay KTTN). .16
    1.3.1. Khái niệm 16
    1.3.2. Nguyên tắc hoạt động. 16
    1.3.3. Các loại hình KTTN 17
    1.3.3.1. Hộ kinh doanh cá thể. .17
    1.3.3.2. Doanh nghiệp tư nhân. 17
    1.3.3.3. Công ty TNHH 17
    1.3.3.4. Công ty cổ phần. .17
    1.3.3.5. Công ty hợp danh. .17
    1.3.3.6. Hợp tác xã (Kinh tế tập thể) 18
    1.4. Vai trò của KTTN trong phát triển kinh tế địa phương. .18
    1.5. Khái niệm Nhà doanh nghiệp. 19
    1.6. Ưu và nhược điểm của KTTN. .19
    1.6.1. Những ưu thế (những mặt tích cực) của KTTN 19
    1.6.2. Những mặt hạn chế (tiêu cực) của KTTN .19
    1.7. Một số mặt thể hiện năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp .19
    1.7.1. Về tài chính. 19
    1.7.2. Về trình độ khoa học công nghệ. 19
    1.7.3. Về trình độ quản lý doanh nghiệp .19
    1.7.4. Chiến lược và quản trị chiến lược. 20
    1.7.4.1. Khái niệm về chiến lược. 20
    1.7.4.2. Khái niệm về quản trị chiến lược. .20
    1.7.4.3. Về marketing .21
    1.7.4.4. Chiến lược sản phẩm .21
    1.7.4.5. Chiến lược giá cả. .21
    1.7.4.6. Chiến lược phân phối. .22
    1.7.4.7. Chiến lược truyền thông và khuyến mãi. 22
    1.7.4.8. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp .23
    1.7.5. Năng suất lao động 23
    1.7.6. Nghiên cứu và khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu thị
    trường. .23
    1.8. Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)() .24
    1.8.1. Các tiêu chí của PCI 24
    1.8.2. Tác động của PCI 26

    CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA TỈNH QUA 2 NĂM
    XẾP HẠNG PCI & SỰ TỒN TẠI, PHÁT TRIỂN CỦA KTTN AN GIANG TRONG THỜI
    GIAN QUA .
    28
    2.1. Thực trạng năng lực cạnh tranh của tỉnh An Giang qua 2 năm xếp hạng PCI. 28
    2.1.1. Nhận xét chung về PCI của An Giang(). 28
    2.1.2. Cụ thể về năng lực cạnh tranh của An Giang năm 2005 và 2006() 33
    2.1.2.1. Giảm chi phí gia nhập thị trường. .33
    2.1.2.2. Tiếp cận đất đai và sự ổn định trong sử dụng đất. 33
    2.1.2.3. Tính minh bạch và tiếp cận thông tin 33
    2.1.2.4. Chi phí thời gian để thực hiện các quy định của Nhà nước. .34
    2.1.2.5. Chi phí không chính thức 34
    2.1.2.6. Môi trường cạnh tranh giữa các thành phần kinh tế(ưu đãi đối với
    DNNN). 34
    2.1.2.7. Những chính sách năng động và tiên phong để phát triển doanh nghiệp. 35
    2.1.2.8. Chính sách phát triển khu vực kinh tế tư nhân. 35
    2.1.2.9. Đào tạo lao động. 35
    2.1.2.10. Thiết chế pháp lý 36
    2.2. Thực trạng tồn tại và phát triển của KTTN An Giang trong thời gian qua. .36
    2.2.1. Về số lượng đăng ký kinh doanh của KTTN An Giang từ năm 2003-2005. 36
    2.2.2. Thực trạng tổng vốn đăng ký kinh doanh của KTTN từ năm 2003-2005. .39
    2.2.3. Thực trạng về tổng tài sản của các doanh nghiệp. 41
    2.2.4. Thực trạng về doanh thu và lợi nhuận của KTTN. .42
    2.3. Những đóng góp của KTTN tỉnh An Giang. 43
    2.3.1. Góp phần giải quyết việc làm và tăng thu nhập cho người lao động 44
    2.3.2. Về tăng trưởng, phát triển trong ngành công nghiệp. .46
    2.3.3. Về kết quả kinh doanh thương mại hàng hoá và dịch vụ 46
    2.3.4. Đóng góp vào sự tăng trưởng của GDP toàn tỉnh. 47
    2.3.5. Tạo nguồn bổ sung cho ngân sách của tỉnh. .48
    2.3.6. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng kim ngạch xuất khẩu 49
    2.3.7. Tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh. .51
    2.4. Thực trạng còn tồn tại ở khu vực KTTN tỉnh An Giang. .52
    2.4.1. Những tồn tại trong quá trình phát triển Doanh nghiệp dân doanh. .52
    2.4.1.1. Phát triển nhanh về số lượng nhưng đa số là quy mô nhỏ, chất lượng
    chưa được đánh giá đúng mức. .52
    2.4.1.2. Các doanh nghiệp thuộc KTTN phân bố không đồng đều ở các địa
    phương trong tỉnh 55
    2.4.1.3. Phát triển còn mang tính tự phát, chưa có quy hoạch, định hướng phát
    triển rõ ràng .56
    2.4.1.4. Vấn đề thể chế, chính sách, các yếu tố liên quan đến phát triển KTTN. .57
    2.4.1.5. Các hoạt động tư vấn và hỗ trợ cho KTTN còn hạn chế, thiếu chuyên
    sâu, kết quả mang lại còn thấp. .64
    2.4.2. Thực trạng về công tác tổ chức quản trị ở KTTN. 65
    2.4.2.1. Các yếu tố sản xuất kinh doanh chưa được chuẩn bị đầy đủ. .65
    2.4.2.2. Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh nhìn chung còn thấp. .72
    2.4.2.3. Khả năng tiếp cận và ứng dụng CNTT trong tiếp cận thông tin thị trường
    còn yếu . .73
    2.4.2.4. Công tác nghiên cứu thị trường và xây dựng thương hiệu còn yếu kém và
    chưa được đầu tư đúng mức 78
    2.4.2.5. Mức độ hiểu biết và quan tâm đến luật pháp, biến động xã hội thấp. 80

    CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KINH TẾ TƯ NHÂN TỈNH AN GIANG 83
    3.1. Quan điểm phát triển KTTN của tỉnh. 83
    3.1.1. KTTN là một bộ phận quan trọng trong nền kinh tế thị trường định hướng
    XHCN . 83
    3.1.2. Hỗ trợ và tạo mọi thuận lợi cho KTTN đầu tư, kinh doanh đồng thời quản lý
    được những hoạt động đó, bào đảm giữ vững cân đối lớn của nền kinh tế, giữ vững
    ổn định chính trị, xã hội. .83
    3.1.3. Xây dựng hệ thống tổ chức chính trị-xã hội vững vàng dưới sự lãnh đạo của
    Đảng trong khu vực KTTN. 83
    3.2. Một số giải pháp phát triển KTTN tỉnh An Giang trong thời gian tới 84
    3.2.1. Về phía nhà nước. .84
    3.2.1.1. Tạo môi trường kinh doanh lành mạnh trong nền kinh tế hiện này đồng
    nghĩa với việc tạo lập cơ chế kinh tế thị trường thông qua việc bổ sung, sửa đổi
    một số cơ chế, chính sách cũng như sớm hoàn thiện hệ thống các văn bản pháp
    luật. 84
    3.2.1.1.1. Bổ sung, sửa đổi một số cơ chế, chính sách. 84
    3.2.1.1.2. Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện khung pháp lý và hệ thống các văn bản
    pháp luật 89
    3.2.1.2.Tăng cường vai trò quản lý của chính quyền địa phương .91
    3.2.1.3. Tạo lập quan hệ hợp lý giữa nhà nước và doanh nghiệp. .93
    3.2.1.4. Tăng cường sự hỗ trợ của nhà nước về nhiều mặt. .93
    3.2.1.4.1. Hỗ trợ về vốn. .93
    3.2.1.4.2. Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực 94
    3.2.1.4.3. Tạo môi trường tâm lý xã hội ủng hộ KTTN 96
    3.2.1.4.4. Hỗ trợ mặt bằng sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp 96
    3.2.1.4.5. Tăng cường vai trò của các tổ chức hỗ trợ phát triển, hỗ trợ về thông
    tin thị trường và xuất khẩu. .97
    3.2.1.4.6. Có chính sách hỗ trợ về khoa học và công nghệ, bảo hộ quyền sở hữu
    công nghiệp. 99
    3.2.2. Về phía doanh nghiệp. 100
    3.2.2.1. Xây dựng chiến lược sản xuất kinh doanh hợp lý .100
    3.2.2.1.1. Chiến lược marketing 101
    3.2.2.1.2. Chiến lược tài chính. .105
    3.2.2.1.3. Chiến lược tổ chức- nhân sự. 105
    3.2.2.1.4. Chiến lược đối ngoại của doanh nghiệp 106
    3.2.2.2. Xây dựng đạo đức kinh doanh cho doanh nghiệp và nâng cao phẩm chất
    chủ doanh nghiệp. .106
    3.2.2.3. Nâng cao trình độ học vấn và năng lực quản lý doanh nghiệp. 106
    3.2.2.4. Hoàn thiện bộ máy tổ chức quản lý để nâng cao hiệu quả hoạt động của
    doanh nghiệp. 108
    Phần kết luận
    Tài liệu tham khảo/ phụ lục

    DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT


    DNNN: Doanh nghiệp nhà nước
    DNDD: Doanh nghiệp dân doanh
    DNNQD: Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
    KTTN: Kinh tế tư nhân
    KTNN: Kinh tế nhà nước
    DN: Doanh nghiệp
    GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (Gross domestic production)
    DNNVV: Doanh nghiệp nhỏ và vừa
    WTO: Tổ chức thương mại thế giới (World Trade Organization)
    KTTT: Kinh tế tập thể
    DNTN: Doanh nghiệp tư nhân
    công ty TNHH: Công ty trách nhiệm hữu hạn
    HTX: Hợp tác xã
    Công ty CP: công ty cổ phần
    PCI: chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (Province Competive index)
    CNH: Công nghiệp hoá
    HĐH: Hiện đại hoá
    GTZ: Cơ quan hợp tác phát triển Đức
    MPDF: Quỹ phát triển khu vực tư nhân
    IFC: công ty Tài Chính Quốc tế
    MPDF: Chương trình phát triển kinh tế tư nhân
    ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long
    FDI: Đầu tư nước ngoài trực tiếp (Foreign direct investment)
    TW: Trung ương
    ĐKKD: Đăng ký kinh doanh
    Thuế VA: thuế giá trị gia tăng (Value added)
    VCCI: Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (Vietnam Chamber of
    commerce and Industry)
    THCS: Trung học cơ sở
    THPT: trung học phổ thông
    VCSH: Vốn chủ sở hữu
    TSC Đ: tài sản cố định
    BQ: bình quân
    DT: Doanh thu
    LAN: mạng cục bộ (Local area network)
    CNXH: Chủ nghĩa xã hội
    UBND: Uỷ Ban Nhân dân



    DANH MỤC CÁC BẢNG

    Bảng 1.1. Trọng số của các chỉ tiêu cấu thành PCI qua 2 năm 2005 và 2006
    Bảng 2.1. Xếp hạng PCI các tỉnh thuộc khu vực ĐBSCL năm 2006
    Bảng 2.2. Điểm số mỗi tiêu chí trong PCI của tỉnh An Giang năm 2006
    Bảng 2.3. Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động đến ngày 31/12/2004 chia theo
    thành phần kinh tế
    Bảng 2.4. Tổng vốn của doanh nghiệp đang hoạt động sxkd có đến 31/12/2005
    theo thành phần kinh tế
    Bảng 2.5. Tổng tài sản bình quân của các doanh nghiệp qua 3 năm
    Bảng 2.6. DT thuần của các doanh nghiệp qua 3 năm
    Bảng 2.7. Lợi nhuận trước thuế của các DN
    Bảng 2.8. Tổng lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm
    theo thành phần kinh tế
    Bảng 2.9. Thu nhập bình quân / người / tháng
    Bảng 2.10. Tổng GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế
    Bảng 2.11. Nguồn thu ngân sách nhà nước
    Bảng 2.12. Kim ngạch xuất khẩu
    Bảng 2.13. Số doanh nghiệp chia theo quy mô vốn kinh doanh đến 31/12/2005
    Bảng 2.14. Lượng vốn bình quân mỗi doanh nghiệp có đến 31/12/2005
    Bảng 2.15. Qui mô lao động của DNNQD có đến 31/12/2005
    Bảng 2.15. Số lao động bình quân ở mỗi doanh nghiệp đến 31/12/2005
    Bảng 2.16. Số lượng và tỷ trọng lao động có trình độ/ tổng lao động theo khu vực
    kinh tế.
    Bảng 2.17. Trình độ của đội ngũ chủ doanh nghiệp
    Bảng 2.18. Cơ cấu nguồn vốn của các doanh nghiệp qua 3 năm
    Bảng 2.19. Nguồn huy động vốn của các DNNQD tỉnh An Giang
    Bảng 2.10 . TSCĐ bình quân 1 doanh nghiệp và 1 lao động năm 2005
    Bảng 2.11. Một số chỉ tiêu bình quân 1 doanh nghiệp và bình quân 1 lao động năm
    2005
    Bảng 2.12. Nguồn tư vấn hỗ trợ kinh doanh của các doanh nghiệp qua khảo sát
    Bảng 2.13. Một số chỉ tiêu ứng dụng CNTT trong tiếp cận thông tin và thị trường
    Bảng 2.14. Mức độ hiểu biết về kiến thức pháp luật của các DN được khảo sát
     
Đang tải...