Luận Văn Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho ngành vận tải hàng hoá xuất nhập khẩu của V

Thảo luận trong 'Thương Mại' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 16/4/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤ C LỤ C
    DANH MỤC BẢNG BIÊU
    LỜI M Ở ĐÀ U . 1
    CHƯƠN G ì : KHÁI QUÁ T CHUNG VỀ VẶN TẢI HÀN G HOA XUẤT
    NHẬP KHÂ U 4
    ì . Lý luận chung về ngành vận tải 4
    /. Vận tải là gì 4
    1.1 . Định nghĩa 4
    Ì .2. Phân loại vận tải 5
    1.2. ỉ. Căn cứ vào phạm vi phục vụ 5
    1.2.2. Căn cứ vào môi trường và điều kiện sàn xuất 5
    1.2.3. Căn cứ vào đoi tượng chuyên chở 5
    2. Vận tải hàng hóa xuất nhập khấu ố
    2. Ì . Định nghĩa vận tải hàng hóa xuất nhập khấu 6
    2.2.1 Sản xuất trong ngành vận tải là một quá trình tác động làm
    thay đối vê mặt không gian của đối tượng chuyên chở ố
    2.2.2. Sản xuất trong ngành vận tải không sáng tạo ra sản phẩm vật
    chất mựi 7
    2.2.3. Sản phẩm vận tải không tồn tại độc lập ngoài quá trình sản
    xuất ra nó 7
    2.2.4. Sản phàm trong ngành vận tải không thể dự trữ được 7
    2.2.5. Vận tải hàng hóa xuất nhập khấu vượt ra khỏi phạm vi biên
    giựi quốc gia 7
    3. Đối tượng của vận tải hăng hóa xuất nhập khẩu 8
    4. Vai trò cùa vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu 8
    4.1 . Vận tải quốc tế đảm bảo chuyên chờ khối lượng hàng hoa ngày
    một tăng trong buôn bán quốc tế 9
    4.2. Vận tải quốc tế phát triển góp phần làm thay đồi cơ cấu hàng hoa
    và thị trường trong buôn bán quốc tế 9
    4.3 . Vận tải quốc tế có tác dụng bảo vệ tíc h cực hoặc làm xấu đi cán
    cần mậu dịch và cán cân thanh toán 9
    li . Năng lực cạnh tranh ngành vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu lo
    /. Cạnh tranh và năng lực cạnh tranh lo
    1.1 . Khái niệm cạnh tranh 10
    Ì .2. Năng lực cạnh tranh 11
    2. Một số chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh của ngành vận tải
    hàng hóa xuất nhập khấu ỉ ỉ
    2. Ì . Cơ sờ vật chất kĩ thuật 11
    2.1.1. Cảng, kho bãi, phương tiện xép dỡ ỉ Ì
    2.1.2. Phương tiện vận tải 14
    2.1.3. Hệ thong cóng nghệ thông tin 16
    2.2. Nguồn nhân lực 16
    2.3. Dịch vụ giao nhận hàng hóa 17
    2.3.1. Dịch vụ làm hàng. 17
    2.3.2. Dịch vụ hài quan ỉ 7
    2.3.3. Dịch vụ đại lý vận tải 18
    2.3.4. Dịch vụ chuyên chờ, kinh doanh cước vận tải 19
    2.4. Giá thành dịch vụ 20
    IU. Kinh nghiệm xây dụng năng lực cạnh tranh ngành vận tải hàng
    hóa xuất nhập khẩu của Mỹ và Hàn Quốc 20
    1. Kinh nghiệm xây dựng năng lực cạnh tranh ngành vận tải hàng
    hóa xuất nhập khau của Mỹ 20
    1.1 . ư u tiê n dành thị phần cho doanh nghiệp trong nước 20
    Ì .2 . Thực hiện giảm thuế cho doanh nghiệp vận tải trong nước 21
    1.3 . Đ ố i với các doanh nghiệp chưa đủ vốn đâu tư mua sam trang thiết
    bị mới, Nhà nước chủ động cho vay vốn đ thực hiện mục tiê u trên .21
    1.4 . Chính phủ Mỹ có trách nhiệm bảo hiêm tàu, hàng hoa và con
    người trước rủi ro do thiên tai và chiến tranh 21
    2. Kình nghiệm xây dựng năng lực cạnh tranh ngành vận tải hàng
    hóa xuất nhập khu của chính phủ Hàn Quốc 21
    2.1. Biện pháp giành quyền chủ động 22
    2.2 . Chính sách trợ giúp về tà i chinh 22
    2.3 . Miễn giảm thuế 22
    CHƯƠNG l i : THỰC TRẠNG NĂN G Lực CẠNH TRANH NGÀN H VẶN
    TẢI HÀN G HOA XUẤT NHẬP KH
    U VIỆT NAM 23
    ì . Thực trạng năng lực ngành vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu Việt
    Nam 23
    ỉ. Cơ sở vật chất kỹ thuật 23
    Ì . Ì. Hệ thống cảng, kho bãi và trang thiết bị xếp dỡ 23
    LIA. Cảng biển và trang thiết bị tại cáng biên 24
    1.1.2. Cảng hàng không và trang thiết bị tại cảng hàng không 30
    1.2. Phương tiện vận tà i 34
    1.2.1. Đội tàu biển 34
    1.2.2. Máy bay 37
    2. Nguồn nhân lực 40
    2.1. Nguồn nhân lực trong các ngành trực tiếp chuyên chờ trong vận
    tải hàng hóa xuất nhập khẩu 40
    2.1.1. Trong lĩnh vực vận tài biển 40
    2.1.2. Trong lĩnh vực vận tải hàng không 41
    2.2.Nguồn nhân lực và cơ cấu nguồn nhân lực phục vụ trong lĩnh vực
    dịch vụ vận tải hàng hóa xuât nhập khâu 43
    3. Các dịch vụ giao nhận 45
    3.1. Dịch vụ làm hàng 45
    3.2. Dịch vụ khai thuê hải quan 46
    3.3. Dịch vụ đại l ý vận tải 47
    3.4. Dịch vụ chuyên chờ, kinh doanh cước vận tải 49
    4. Giá thành dịch vụ giao nhận 50
    4. Ì. Các loại chi phí bắt buộc 50
    4.2. Nhng chi phí không bắt buộc 52
    li. Đánh giá năng lực cạnh tranh ngành vận tải hàng hóa xuất nhập
    khẩu Việt Nam 53
    1. Cơ sở vật chắt kĩ thuật 53
    Ì . Ì . Hệ thống cảng, đường dẫn 53
    1.1. ỉ. Hệ thống cảng biến 53
    1.1.2. Hệ thống cảng hàng không 55
    ĩ. 1.3. Hệ thông đường dán (đường sắt, đường ôtô) 55
    Ì .2. Phương tiện vận tải 56
    1.2.1. Tàu biến 56
    1.2.2. Máy bay 57
    1.2.3. Các phương tiện vận tài đường bộ 58
    1.3 . Hệ thống kho bãi 58
    1.4. Đầu tư cho vận tải, công nghệ thông tin 59
    2. Nguồn nhân lực
    3. Giá thành và chất lượng dịch vụ 61
    4. Khả năng tài chính và trình độ tể chức quản lý 63
    5. Mói trường pháp lý và chinh sách của Nhà nước 63
    CHƯƠNG HI : GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG Lực CẠNH TRANH
    NGÀN H VẬN TẢ I HÀN G HOA XUẤT NHẬP KHÁ U VIỆ T NAM ĐÁ P ỨNG
    YÊU CÀ U HỘ I NHẬP KINH TÉ QUỐC TÉ 67
    ì . Định hướng chung cho ngành vận tải hàng hóa xuất nhập khấu Việt
    Nam trong thòi gian tới hướng tới mục tiêu hội nhập kinh tế quốc tế.67
    li. Một số giải pháp nâng cao năng lức cạnh tranh ngành vận tải hàng
    hóa xuất nhập khẩu đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế 69
    ì. Nhóm những giải pháp vĩ mô 71
    Ì .1. về phía Nhà nước 71
    /. ỉ. ì. Tăng cường đầu tư phát triển hỹ thống cơ sờ vật chát kỹ thu
    72
    1.1.2. Hoàn thiỹn cơ sở pháp lý cho hoạt động giao nhận 74
    1.1.3. Đẩy mạnh cải cách hành chính, chấn chình tô chức bộ máy
    và quy chế hoạt động của hỹ thống hành chinh nhà nước 75
    1.2. về phía hiệp hội (VIFFAS) 76
    2. Nhóm những giải pháp vi mô dành cho các doanh nghiỹp kinh
    doanh dịch vụ giao nhỹn hàng hóa xuất nhập khâu 78
    2.1. Nghiên cứu mờ rộng thị trường 78
    2.2. Đa dạng hóa địch vụ cung cấp cho khách hàng, nâng cao chát
    lượng dịch vụ, dần xóa bỏ cạnh tranh không lành mạnh 80
    2.3. Áp dụng các phương thức giao nhận tiê n tiến, tiến tới cung cấp
    dịch vụ giao nhận trọn gói, ứng dụng logistics trong giao nhận hàng
    hóa xuất nhập khẩu 82
    2.4. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lức 83
    2.5. Tăng cường các biện pháp marketing 85
    2.6. Liên kết với nhau đế tăng cường sức mạnh 86
    KÉ T LUẬN 89
    DANH MỤC TÀI LIỆ U THAM KHẢO 91
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...