Luận Văn Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ Ngân sách Nhà nước

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ Ngân sách Nhà nước

    MỤC LỤC
    LỜI MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG I. LÝ LUẬN CHUNG 3

    I. ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NSNN 3
    1. Khái niệm đầu tư xây dựng cơ bản 3
    2. Đặc điểm của đầu tư xây dựng cơ bản 3
    3. Vai trò của đầu tư xây dựng cơ bản trong nền kinh tế 4
    II. NGUỒN VỐN ĐẦU T Ư 5
    1. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách Nhà nước 5
    2. Vai trò nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước. 7
    CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 9
    I. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XDCB TỪ NSNN 9
    1. Chủ thể quản lý và đối tượng quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản 9
    1.1. Chủ thể quản lý 9
    1.2. Đối tượng quản lý 9
    2. Quản lý Nguồn vốn Ngân sách Nhà nước 9
    3. Bộ máy quản lý hoạt động đầu tư của Nhà nước. 11
    II. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ XDCB TỪ NGUỒN VỐN NSNN 14
    1. Tình hình huy động vốn 14
    2. Cơ cấu đầu tư XDCB 17
    2.1. Cơ cấu vốn đầu tư XDCB theo vùng kinh t ế 17
    2.2. Vốn đầu tư XDCB của Ngân sách Nhà nước theo ngành kinh tế 20
    2.3. Vốn đầu tư XDCB từ Ngân sách Nhà nước theo phân cấp quản lý. 23
    II. CƠ CHẾ QUẢN LÝ 24
    III. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VĐT XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NSNN TRONG THỜI GIAN QUA 29
    1. Trong công tác lập quy hoạch 29
    1.1. Quy trình lập quy hoạch 29
    1.2. Nội dung của quy hoạch 30
    2. Trong việc phân bổ và sử dụng vốn 32
    3. Trong công tác thẩm định 35
    4. Trong công tác đấu thầu 36
    4.1. Nội dung quản lý Nhà nước về đấu thầu. 36
    4.2. Trách nhiệm và quyền hạn của các cơ quan có liên quan. 36
    5. Trong công tác giám sát, kiểm tra. 38
    IV. ĐÁNH GIÁ 39
    1. Những thành tựu đạt được 39
    1.1. Trong công tác lập quy hoạch 39
    1.2. Trong việc phân bổ vốn NSNN 41
    1.3. Trong việc sử dụng vốn NSNN 43
    1.4. Trong việc xử lý nợ khối lượng đầu tư XDCB bằng nguồn vốn NSNN 49
    1.5. Thành tựu trong công tác đấu thầu 50
    1.6. Trong công tác giám sát,đánh giá, thanh tra, kiểm tra đầu tư 51
    2. Một số tồn tại 56
    2.1. Tồn tại trong công tác quy hoạch 56
    2.2. Trong việc phân bổ, bố trí vốn NSNN 59
    2.3. Trong việc sử dụng vốn NSNN 62
    2.4. Nợ đọng vốn đầu tư XDCB 66
    2.5. Trong công tác đấu thầu 68
    2.6. Trong công tác giám sát, đánh giá, thanh tra, kiểm tra. 69
    IV. NGUYÊN NHÂN 70
    1. Từ phía các cơ quan có thẩm quyền 70
    2. Hệ thống văn bản pháp luật 73
    3. Nguồn vốn Ngân sách hạn hẹp 74
    4. Cơ chế quản lý 75
    4.1. Cơ chế quản lý còn buông lỏng 75
    4.2. Có sự vi phạm các nguyên tắc trong quản lý 75
    5. Cơ chế làm việc 76
    5.1. Thiếu sự thống nhất 76
    5.2. Không phát huy được tính dân chủ 76
    6. Yếu tố con người. 77
    6.1. Làm việc thiếu trách nhiệm 77
    6.2. Thiếu năng lực 78
    6.3. Phẩm chất đạo đức. 78
    CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ VĐT XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NSNN 79
    1. Đổi mới cơ chế quản lý nâng cao hiệu quả đầu tư từ nguồn vốn NSNN 81
    2. Đổi mới công tác quy hoạch đầu tư, bảo đảm nguồn vốn NSNN được đầu tư đúng, phù hợp với kế hoạch, quy hoạch phát triển KTXH của đất nước. 83
    3. Đổi mới cơ chế quản lý công tác giải ngân, xử lý nợ tồn đọng trong đầu tư từ nguồn vốn NSNN 85
    4. Nghiên cứu bổ sung cơ chế, chính sách, nâng cao trách nhiệm các nghành, các cấp trong quản lý đầu tư từ nguồn vốn NSNN 88
    5. Đổi mới cơ chế giám sát, thanh tra kiểm toán đối với hoạt động đầu tư từ nguồn vốn NSNN. 91
    6. Đổi mới thủ tục hành chính, cơ chế đấu thầu, công tác cán bộ trong quản lý đầu tư và VĐT từ NSNN. 96
    K ẾT LUẬN 102
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 103
     
Đang tải...