Luận Văn Thực trạng và Giải pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứ

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    LỜI CẢM ƠN
    NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
    NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
    MỤC LỤC
    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    DANH MỤC BẢNG BIỂU
    DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
    LỜI MỞ ĐẦU
    CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ . 1
    1.1. Những vấn đề cơ bản về thanh toán quốc tế. 1
    1.1.1. Khái niệm thanh toán quốc tế. 1
    1.1.2. Vai trò của thanh toán quốc tế trong thương mại quốc tế. 1
    1.1.3. Các phương thức thanh toán quốc tế. 2
    1.1.3.1. Phương thức chuyển tiền (Remittance). 2
    1.1.3.2. Phương thức nhờ thu (Collection of payment). 3
    1.1.3.3. Phương thức ghi sổ (Open account). 4
    1.1.3.4. Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD – COD). 5
    1.1.3.5. Phương thức tín dụng chứng từ 6
    1.2. UCP - Văn bản điều chỉnh thanh toán tín dụng chứng từ 6
    1.3. Tín dụng chứng từ - Phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu và quan trọng của ngân hàng thương mại 7
    1.3.1. Khái niệm . 7
    1.3.2. Các bên tham gia thanh toán tín dụng chứng từ 7
    1.3.3. Quy trình nghiệp vụ tín dụng chứng từ 8
    1.3.4. Ưu, nhược điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ 9
    1.3.4.1. Ưu điểm . 9
    1.3.4.2. Nhược điểm . 10
    1.4. Thư tín dụng - Công cụ quan trọng của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ 10
    1.4.1. Khái niệm về thư tín dụng. 10
    1.4.2. Những nội dung cơ bản của một L/C 11
    1.4.3. Phân loại L/C 12
    1.4.3.1. L/C có thể hủy ngang (Revocable L/C). 12
    1.4.3.2. L/C không thể hủy ngang (Irrevocable L/C). 12
    1.4.3.3. L/C không hủy ngang có xác nhận (Confirmed irrevocable L/C). 13
    1.4.3.4. L/C không thể hủy ngang và không được truy đòi lại tiền (Irrevocable without recourse L/C) 13
    1.4.3.5. L/C tuần hoàn (Revolving L/C). 13
    1.4.3.6. L/C giáp lưng (Back to back L/C). 13
    1.4.3.7. L/C đối ứng (Reciprocal L/C). 13
    1.4.3.8. L/C thanh toán chậm (Deferred payment L/C). 14
    1.4.3.9. L/C với điều khoản đỏ (Red clause L/C). 14
    1.4.3.10. L/C dự phòng (Stand-by L/C). 14
    1.4.3.11. L/C có điều khoản T/TR (Telegraphic Transfer Reimbursement). 14
    1.4.3.12. L/C có thể chuyển nhượng được (Irrevocable Transferable L/C). 14
    KẾT LUẬN CHƯƠNG I. 15
    CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG NN & PTNT VIỆT NAM - CHI NHÁNH ***** 16
    2.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh ******. 16
    2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh *****. 16
    2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh. 18
    2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012 của Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh ********. 19
    2.1.3.1. Huy động vốn. 19
    2.1.3.2. Tín dụng. 19
    2.1.3.3. Phát triển sản phẩm dịch vụ. 19
    2.1.3.4. Bảo lãnh. 20
    2.1.3.5. Thanh toán quốc tế và kinh doanh ngoại tệ. 20
    2.1.3.6. Hoạt động của phòng Kinh doanh ngoại hối 20
    2.2. Thực trạng thanh toán tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh *******. 21
    2.2.1. Tình hình cung cấp dịch vụ thanh toán quốc tế tại Agribank******. 21
    2.2.2. Nghiệp vụ thanh toán hàng nhập khẩu bằng phương thức TDCT 23
    2.2.2.1. Quy trình nghiệp vụ. 23
    2.2.2.2. Tình hình thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức TDCT 27
    2.2.3. Nghiệp vụ thanh toán hàng xuất khẩu khẩu bằng phương thức TDCT 30
    2.2.3.1. Quy trình nghiệp vụ. 30
    2.2.3.2. Tình hình thanh toán hàng xuất khẩu theo phương thức TDCT 32
    2.2.4. Nghiệp vụ bảo lãnh nhận hàng/ký hậu vận đơn. 35
    2.2.4.1 Quy trình nghiệp vụ. 35
    2.2.4.2 Tình hình bảo lãnh nhận hàng/ký hậu vận đơn. 36
    2.2.5. Nghiệp vụ chiết khấu bộ chứng từ 37
    2.2.5.1 Quy trình nghiệp vụ. 37
    2.2.5.2 Tình hình chiết khấu bộ chứng từ 39
    2.3. Đánh giá kết quả hoạt động TTQT theo phương thức TDCT tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh *******. 40
    2.3.1. Những thành tựu đạt được. 40
    2.3.1.1. Hoạt động TTQT theo phương thức TDCT góp phần làm tăng doanh thu cho Chi nhánh 40
    2.3.1.2. Văn bản pháp luật và các chính sách hỗ trợ cho nghiệp vụ thanh toán tín dụng chứng từ được từng bước hoàn thiện. 41
    2.3.1.3. Trình độ của thanh toán viên ngày càng cao. 41
    2.3.1.4. Hiệu quả của việc kiểm tra kiểm soát hoạt động thanh toán tín dụng chứng từ được nâng cao 42
    2.3.1.5. Cơ sở vật chất và công nghệ hỗ trợ cho hoạt động thanh toán được chú trọng nâng cấp 42
    2.3.1.6. Số ngân hàng nước ngoài có quan hệ đại lý liên tục tăng. 42
    2.3.2. Những hạn chế còn vướng mắc. 43
    2.3.2.1. Mất cân đối giữa hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu. 43
    2.3.2.2. Thủ tục thanh toán còn mang nặng tính hành chính. 43
    2.3.2.3. Các rủi ro trong quá trình thanh toán vẫn xảy ra. 43
    2.3.2.4. Các loại hình L/C chưa thực sự đa dạng. 44
    2.3.2.5. Quy mô TTQT theo phương thức tín dụng chứng từ còn thấp. 44
    2.3.3. Nguyên nhân. 44
    2.3.3.1. Áp lực cạnh tranh từ các Ngân hàng khác. 44
    2.3.3.2. Công tác tư vấn và hỗ trợ khách hàng. 45
    2.3.3.3. Công tác Marketing chưa được vận dụng một cách triệt để trong hoạt động thanh toán của Ngân hàng. 45
    2.3.3.4. Nguồn cung ngoại tệ khan hiếm và sự biến động tỷ giá. 46
    2.3.3.5. Một số nguyên nhân khác. 46
    KẾT LUẬN CHƯƠNG II. 47
    CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP & KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG NN & PTNT VIỆT NAM - CHI NHÁNH ******* 48
    3.1. Mục tiêu và phương hướng phát triển phương thức thanh toán tín dụng chứng từ trong những năm tới 48
    3.1.1. Định hướng phát triển của Agribank 48
    3.1.2. Phân tích SWOT – Những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức đối với hoạt động thanh toán L/C của Agribank – Chi nhánh ******. 50
    3.1.3. Định hướng phát triển lĩnh vực thanh toán quốc tế tại Agribank – Chi nhánh ******* 51
    3.2. Giải pháp nâng cao chất lượng thanh toán tín dụng chứng từ 52
    3.2.1. Hoàn thiện quy trình nghiệp vụ thanh toán bằng tín dụng chứng từ 52
    3.2.2. Đa dạng hoá dịch vụ hỗ trợ cho phương thức tín dụng chứng từ 53
    3.2.3.1. Đa dạng hoá các dịch vụ tài trợ xuất nhập khẩu. 53
    3.2.3.2. Đa dạng hoá các loại hình L/C trong thanh toán xuất nhập khẩu. 54
    3.2.3. Đẩy mạnh chiến lược Marketing nhằm quảng bá hình ảnh Ngân hàng. 55
    3.2.3.1. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, quảng bá. 55
    3.2.3.2. Xây dựng phong cách văn hoá kinh doanh “Trung thực, Kỷ cương, Sáng tạo, Chất lượng, Hiệu quả”. 57
    3.2.3.3. Chiến lược khách hàng hợp lý. 57
    3.2.4. Chú ý nâng cao chất lượng chuyên môn của thanh toán viên. 58
    3.2.5. Phát triển hệ thống các ngân hàng đại lý. 59
    3.2.6. Tạo nguồn ngoại tệ dồi dào để đáp ứng nhu cầu hoạt động của phương thức tín dụng chứng từ 59
    3.2.7. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát. 61
    3.2.8. Đầu tư phát triển cơ sở vật chất, trang thiết bị chi nhánh. 62
    3.3. Kiến nghị 62
    3.3.1. Với Chính phủ và các Bộ ngành có liên quan. 62
    3.3.2. Với Ngân hàng nhà nước. 64
    3.3.3. Với Agribank *******. 64
    KẾT LUẬN CHƯƠNG III. 66
    KẾT LUẬN CHUNG 61
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤC: KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI AGRIBANK – ******MỤC LỤC
    LỜI CẢM ƠN
    NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
    NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
    MỤC LỤC
    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    DANH MỤC BẢNG BIỂU
    DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
    LỜI MỞ ĐẦU
    CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ . 1
    1.1. Những vấn đề cơ bản về thanh toán quốc tế. 1
    1.1.1. Khái niệm thanh toán quốc tế. 1
    1.1.2. Vai trò của thanh toán quốc tế trong thương mại quốc tế. 1
    1.1.3. Các phương thức thanh toán quốc tế. 2
    1.1.3.1. Phương thức chuyển tiền (Remittance). 2
    1.1.3.2. Phương thức nhờ thu (Collection of payment). 3
    1.1.3.3. Phương thức ghi sổ (Open account). 4
    1.1.3.4. Phương thức giao chứng từ nhận tiền (CAD – COD). 5
    1.1.3.5. Phương thức tín dụng chứng từ 6
    1.2. UCP - Văn bản điều chỉnh thanh toán tín dụng chứng từ 6
    1.3. Tín dụng chứng từ - Phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu và quan trọng của ngân hàng thương mại 7
    1.3.1. Khái niệm . 7
    1.3.2. Các bên tham gia thanh toán tín dụng chứng từ 7
    1.3.3. Quy trình nghiệp vụ tín dụng chứng từ 8
    1.3.4. Ưu, nhược điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ 9
    1.3.4.1. Ưu điểm . 9
    1.3.4.2. Nhược điểm . 10
    1.4. Thư tín dụng - Công cụ quan trọng của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ 10
    1.4.1. Khái niệm về thư tín dụng. 10
    1.4.2. Những nội dung cơ bản của một L/C 11
    1.4.3. Phân loại L/C 12
    1.4.3.1. L/C có thể hủy ngang (Revocable L/C). 12
    1.4.3.2. L/C không thể hủy ngang (Irrevocable L/C). 12
    1.4.3.3. L/C không hủy ngang có xác nhận (Confirmed irrevocable L/C). 13
    1.4.3.4. L/C không thể hủy ngang và không được truy đòi lại tiền (Irrevocable without recourse L/C) 13
    1.4.3.5. L/C tuần hoàn (Revolving L/C). 13
    1.4.3.6. L/C giáp lưng (Back to back L/C). 13
    1.4.3.7. L/C đối ứng (Reciprocal L/C). 13
    1.4.3.8. L/C thanh toán chậm (Deferred payment L/C). 14
    1.4.3.9. L/C với điều khoản đỏ (Red clause L/C). 14
    1.4.3.10. L/C dự phòng (Stand-by L/C). 14
    1.4.3.11. L/C có điều khoản T/TR (Telegraphic Transfer Reimbursement). 14
    1.4.3.12. L/C có thể chuyển nhượng được (Irrevocable Transferable L/C). 14
    KẾT LUẬN CHƯƠNG I. 15
    CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG NN & PTNT VIỆT NAM - CHI NHÁNH ***** 16
    2.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh ******. 16
    2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh *****. 16
    2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh. 18
    2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012 của Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh ********. 19
    2.1.3.1. Huy động vốn. 19
    2.1.3.2. Tín dụng. 19
    2.1.3.3. Phát triển sản phẩm dịch vụ. 19
    2.1.3.4. Bảo lãnh. 20
    2.1.3.5. Thanh toán quốc tế và kinh doanh ngoại tệ. 20
    2.1.3.6. Hoạt động của phòng Kinh doanh ngoại hối 20
    2.2. Thực trạng thanh toán tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh *******. 21
    2.2.1. Tình hình cung cấp dịch vụ thanh toán quốc tế tại Agribank******. 21
    2.2.2. Nghiệp vụ thanh toán hàng nhập khẩu bằng phương thức TDCT 23
    2.2.2.1. Quy trình nghiệp vụ. 23
    2.2.2.2. Tình hình thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức TDCT 27
    2.2.3. Nghiệp vụ thanh toán hàng xuất khẩu khẩu bằng phương thức TDCT 30
    2.2.3.1. Quy trình nghiệp vụ. 30
    2.2.3.2. Tình hình thanh toán hàng xuất khẩu theo phương thức TDCT 32
    2.2.4. Nghiệp vụ bảo lãnh nhận hàng/ký hậu vận đơn. 35
    2.2.4.1 Quy trình nghiệp vụ. 35
    2.2.4.2 Tình hình bảo lãnh nhận hàng/ký hậu vận đơn. 36
    2.2.5. Nghiệp vụ chiết khấu bộ chứng từ 37
    2.2.5.1 Quy trình nghiệp vụ. 37
    2.2.5.2 Tình hình chiết khấu bộ chứng từ 39
    2.3. Đánh giá kết quả hoạt động TTQT theo phương thức TDCT tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh *******. 40
    2.3.1. Những thành tựu đạt được. 40
    2.3.1.1. Hoạt động TTQT theo phương thức TDCT góp phần làm tăng doanh thu cho Chi nhánh 40
    2.3.1.2. Văn bản pháp luật và các chính sách hỗ trợ cho nghiệp vụ thanh toán tín dụng chứng từ được từng bước hoàn thiện. 41
    2.3.1.3. Trình độ của thanh toán viên ngày càng cao. 41
    2.3.1.4. Hiệu quả của việc kiểm tra kiểm soát hoạt động thanh toán tín dụng chứng từ được nâng cao 42
    2.3.1.5. Cơ sở vật chất và công nghệ hỗ trợ cho hoạt động thanh toán được chú trọng nâng cấp 42
    2.3.1.6. Số ngân hàng nước ngoài có quan hệ đại lý liên tục tăng. 42
    2.3.2. Những hạn chế còn vướng mắc. 43
    2.3.2.1. Mất cân đối giữa hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu. 43
    2.3.2.2. Thủ tục thanh toán còn mang nặng tính hành chính. 43
    2.3.2.3. Các rủi ro trong quá trình thanh toán vẫn xảy ra. 43
    2.3.2.4. Các loại hình L/C chưa thực sự đa dạng. 44
    2.3.2.5. Quy mô TTQT theo phương thức tín dụng chứng từ còn thấp. 44
    2.3.3. Nguyên nhân. 44
    2.3.3.1. Áp lực cạnh tranh từ các Ngân hàng khác. 44
    2.3.3.2. Công tác tư vấn và hỗ trợ khách hàng. 45
    2.3.3.3. Công tác Marketing chưa được vận dụng một cách triệt để trong hoạt động thanh toán của Ngân hàng. 45
    2.3.3.4. Nguồn cung ngoại tệ khan hiếm và sự biến động tỷ giá. 46
    2.3.3.5. Một số nguyên nhân khác. 46
    KẾT LUẬN CHƯƠNG II. 47
    CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP & KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI NGÂN HÀNG NN & PTNT VIỆT NAM - CHI NHÁNH ******* 48
    3.1. Mục tiêu và phương hướng phát triển phương thức thanh toán tín dụng chứng từ trong những năm tới 48
    3.1.1. Định hướng phát triển của Agribank 48
    3.1.2. Phân tích SWOT – Những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức đối với hoạt động thanh toán L/C của Agribank – Chi nhánh ******. 50
    3.1.3. Định hướng phát triển lĩnh vực thanh toán quốc tế tại Agribank – Chi nhánh ******* 51
    3.2. Giải pháp nâng cao chất lượng thanh toán tín dụng chứng từ 52
    3.2.1. Hoàn thiện quy trình nghiệp vụ thanh toán bằng tín dụng chứng từ 52
    3.2.2. Đa dạng hoá dịch vụ hỗ trợ cho phương thức tín dụng chứng từ 53
    3.2.3.1. Đa dạng hoá các dịch vụ tài trợ xuất nhập khẩu. 53
    3.2.3.2. Đa dạng hoá các loại hình L/C trong thanh toán xuất nhập khẩu. 54
    3.2.3. Đẩy mạnh chiến lược Marketing nhằm quảng bá hình ảnh Ngân hàng. 55
    3.2.3.1. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, quảng bá. 55
    3.2.3.2. Xây dựng phong cách văn hoá kinh doanh “Trung thực, Kỷ cương, Sáng tạo, Chất lượng, Hiệu quả”. 57
    3.2.3.3. Chiến lược khách hàng hợp lý. 57
    3.2.4. Chú ý nâng cao chất lượng chuyên môn của thanh toán viên. 58
    3.2.5. Phát triển hệ thống các ngân hàng đại lý. 59
    3.2.6. Tạo nguồn ngoại tệ dồi dào để đáp ứng nhu cầu hoạt động của phương thức tín dụng chứng từ 59
    3.2.7. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát. 61
    3.2.8. Đầu tư phát triển cơ sở vật chất, trang thiết bị chi nhánh. 62
    3.3. Kiến nghị 62
    3.3.1. Với Chính phủ và các Bộ ngành có liên quan. 62
    3.3.2. Với Ngân hàng nhà nước. 64
    3.3.3. Với Agribank *******. 64
    KẾT LUẬN CHƯƠNG III. 66
    KẾT LUẬN CHUNG 61
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤC: KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI AGRIBANK – ******


    Tớ xóa tên CN và các thông tin cụ thể vì lý do bí mật. Mọi người thông cảm và nếu chỗ nào tớ ko xóa hết thì giữ bí mật hộ tớ ^^. Thks!
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...