Luận Văn Thực trạng và giải pháp - Du lịch quốc tế và vấn đề thị thực xuất nhập cảnh Việt Nam

Thảo luận trong 'Du Lịch' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD="class: rows1, bgcolor: #DEE4FE, align: left"]Thực trạng và giải pháp - Du lịch quốc tế và vấn đề thị thực xuất nhập cảnh Việt Nam

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    MỤC LỤC

    WX



    LỜI MỞ ĐẦU 1
    1. Ý nghĩa và tính cấp thiết của đề tài . 1
    2. Mục tiêu nghiên cứu 2
    3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu . 2
    4. Phương pháp nghiên cứu . 2
    5. Điểm mới của đề tài 3
    6. Nội dung đề tài . 3
    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ THỊ THỰC (VISA) ĐỐI VỚI KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ TRÊN THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á 4
    1.1. Những khái niệm chung về thị thực (Visa) . 4
    1.1.1. Khái niệm về thị thực . 4
    1.1.2. Bản chất và chức năng của thị thực 6
    1.1.2.1. Bản chất của thị thực . 6
    1.1.2.2. Chức năng của thị thực . 6
    1.1.3. Phân loại thị thực và nội dung của thị thực 7
    1.1.3.1. Phân loại thị thực theo hình thức 7
    1.1.3.2. Phân loại thị thực theo thời gian . 7
    1.1.3.3. Phân loại thị thực theo mục đích chuyến đi. 7
    1.1.4. Nội dung của thị thực . 10
    1.1.5. Tính hợp lệ của thị thực . 10
    1.2. Sự tác động của thị thực đối với du lịch quốc tế 11
    1.2.1. Sự tăng trưởng khách du lịch trên thế giới và doanh thu từ du lịch trong hơn 5 thập kỷ qua (1950 - 2007). 11
    1.2.2. Tác động của thị thực đối với du lịch quốc tế 12
    1.2.2.1. Tác động tích cực của thị thực đối với du lịch quốc tế . 12
    1.2.2.2. Tác động hạn chế của thị thực đối với du lịch quốc tế . 13
    1.3. Tình hình áp dụng thị thực du lịch ở một số nước 14
    1.3.1. Thị thực du lịch ở một số nước trên thế giới . 14
    1.3.2. Thị thực du lịch ở một số nước phát 15
    1.3.2.1. Malaysia 16
    1.3.2.2. Singapore . 18
    1.3.2.3. Thái Lan 21
    1.3.3. Nhận xét, đánh giá chung về miễn thị thực du lịch trên thế giới và các nước trong khu vực (Malaysia, Singapore và Thái Lan) . 24
    1.3.4 Kết luận Chương 1 . 25


    CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THỊ THỰC DU LỊCH VIỆT NAM HIỆN NAY, NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT VỀ MỨC ĐỘ THỎA MÃN CỦA DU KHÁCH QUỐC TẾ ĐỐI VỚI NHÂN TỐ THỊ THỰC VÀ THỦ TỤC XUẤT NHẬP CẢNH VIỆT NAM . 27
    2.1. Khái quát chung về sự hình thành và phát triển của ngành du lịch Việt
    Nam. 27
    2.1.1. Tiềm năng du lịch Việt Nam. 27
    2.1.2. Sự hình thành và phát triển của ngành du lịch VN trong 50 năm gần
    đây. . 27
    2.1.3. Khách quốc tế đến Việt Nam và doanh thu của ngành du lịch, giai
    đoạn (2000 - 2007). . 29
    2.1.4. Đóng góp của du lịch quốc tế trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa, giai đoạn (2003 - 2007) 30
    2.1.5. Tỷ trọng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, giai đoạn (2000-
    2007) 31
    2.1.6. Thị trường trọng điểm khách du lịch quốc tế và thị trường khách
    MICE, giai đoạn (2003-2007) . 32
    2.1.7. Thời cơ và thách thức đối với ngành du lịch Việt Nam trong thời
    kỳ hội nhập kinh tế quốc tế . 34
    2.1.7.1. Thời cơ của ngành du lịch Việt Nam . 34
    2.1.7.2. Thách thức đối với ngành du lịch Việt Nam 34
    2.2. Phân tích thực trạng thị thực xuất nhập cảnh Việt Nam hiện nay đối với khách du lịch quốc tế. . 35
    2.2.1. Đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam yêu cầu phải có thị
    thực 36
    2.2.1.1 Cấp thị thực cho khách du lịch ở nước ngoài 36
    2.2.1.2. Cấp thị thực cho khách du lịch tại cửa khẩu quốc tế Việt Nam
    (Visa on arrival) . 39
    2.2.1.3. Cấp giấy phép quá cảnh kết hợp tham quan du lịch Việt Nam tại các cửa khẩu quốc tế 42
    2.2.1.4. Đối với du khách quốc tế được miễn thị thực (Visa exemption)44
    2.2.2. Kết luận về thực trạng thị thực du lịch Việt Nam hiện nay đối với khách du lịch quốc tế, giai đoạn (2003-2007) 49
    2.2.2.1. Những kết quả đạt được 49
    2.2.2.2. Những mặt còn hạn chế . 50
    2.3. Nghiên cứu, khảo sát về mức độ thỏa mãn của khách du lịch quốc tế
    đối với nhân tố thị thực và thủ tục xuất nhập cảnh Việt Nam 52
    2.3.1. Giới thiệu vấn đề nghiên cứu và cơ sở lý luận 52
    2.3.2. Phương pháp nghiên cứu . 53
    2.3.2.1 Xây dựng mô hình nghiên cứu 53
    2.3.2.2 Thiết kế quy trình nghiên cứu . 54
    2.3.2.3. Nghiên cứu sơ bộ . 55


    2.3.2.4. Nghiên cứu chính thức . 55
    2.3.3. Kết quả nghiên cứu . 59
    2.3.3.1. Phân tích đánh giá sơ bộ thang đo 59
    2.3.3.2. Kiểm định mô hình nghiên cứu 65
    2.3.4. Nhận xét về kết quả nghiên cứu . 69
    2.4. Kết luận chương 2 . 69
    CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP MIỄN THỊ THỰC, CẤP THỊ THỰC XUẤT NHẬP CẢNH TẠI ĐIỂM ĐẾN NHẰM THU HÚT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM 72
    3.1. Quan điểm đề xuất giải pháp. 72
    3.1.1. Miễn thị thực du lịch, cấp thị thực tại điểm đến trên cơ sở đảm bảo chủ quyền và an ninh quốc gia . 72
    3.1.2. Miễn thị thực đối với khách du lịch quốc tế là phù hợp với xu thế
    tất yếu, khách quan của quá trình toàn cầu hóa . 72
    3.2. Cơ sở đề xuất giải pháp 73
    3.2.1. Việt Nam đang là điểm đến an toàn và hấp dẫn đối với khách quốc tế . 73
    3.2.2. Khai thác tối đa lợi thế so sánh của tiềm năng du lịch Việt Nam 73
    3.2.3. Sự cạnh tranh quốc tế đang diễn ra gay gắt trong lĩnh vực du lịch.
    74
    3.2.4. Những kết luận được rút ra từ nghiên cứu, khảo sát về mức độ thỏa mãn của nhân tố thị thực và thủ tục xuất nhập cảnh Việt Nam đối với khách du lịch quốc tế 75
    3.3. Một số giải pháp miễn thị thực và cấp thị thực xuất nhập cảnh nhằm thu hút khách du lịch quốc đến Việt Nam . 75
    3.3.1. Các giải pháp chính 76
    3.3.1.1. Miễn thị thực du lịch đối với những thị trường trọng điểm khách du lịch quốc tế 76
    3.3.1.2. Miễn thị thực đối với khách du khách MICE. . 78
    3.3.1.3. Cấp thị thực du lịch tại điểm đến (Visa on arrival) 79
    3.3.2. Các giải pháp hỗ trợ 80
    3.3.2.1. Tăng cường hợp tác quốc tế về an ninh du lịch với các nước trong khu vực và thế giới 80
    3.3.2.2. Tăng cường quản lý đối với khách du lịch được miễn thị thực. 81
    3.3.2.3. Đẩy mạnh cải cách hành chính trong lĩnh vực xuất nhập cảnh.
    82
    3.3.3. Kết luận chương 3 . 84
    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 86
    1. Kết luận 86
    2. Kiến nghị 87
    3. Những hạn chế và kiến nghị hướng nghiên cứu tiếp theo 88


    DANH MỤC
    CÁC BẢNG DỮ LIỆU TRONG LUẬN VĂN



    [TABLE]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 1.1
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ tăng trưởng và thị phần khách du lịch các khu vực

    trên thế giới
    [/TD]
    [TD]
    Trang 11
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 1.2
    [/TD]
    [TD]Khách du lịch quốc tế đến 10 quốc gia Đông Nam Á

    (ASEAN), giai đoạn (2001-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 1.3
    [/TD]
    [TD]Khách du lịch đến Malaysia và tỷ lệ tăng trưởng khách du

    lịch, giai đoạn (2001-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 16
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 1.4
    [/TD]
    [TD]Khách du lịch đến Singapore và tỷ lệ tăng trưởng khách du

    lịch, giai đoạn (2001-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 19
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 1.5
    [/TD]
    [TD]Khách du lịch đến Thái Lan và tỷ lệ tăng trưởng khách du

    lịch (2001-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 22
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.1
    [/TD]
    [TD]Khách quốc tế đến Việt Nam và doanh thu của ngành du

    lịch, giai đoạn (2000-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 29
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.2
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ doanh thu của du lịch quốc tế so với tổng kim ngạch

    xuất khẩu hàng hóa (2003 – 2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 30
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.3
    [/TD]
    [TD]Tỷ trọng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, giai đoạn

    (2000-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 31
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.4
    [/TD]
    [TD]10 thị trường trọng điểm khách du lịch quốc tế đến Việt

    Nam (2003-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.5
    [/TD]
    [TD]Tổng số thị thực du lịch cấp cho khách quốc du lịch tế ở

    nước ngoài, giai đoạn (2003-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 38
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.6
    [/TD]
    [TD]Tổng số thị thực du lịch cấp cho khách du lịch quốc tế tại

    cửa khẩu Sân bay quốc tế, giai đoạn (2003-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 41
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]

    Bảng 2.7
    [/TD]
    [TD]Tổng số giấy phép quá cảnh kết hợp tham quan du lịch

    được cấp tại cửa khẩu quốc tế đường bộ và đường biển, giai

    đoạn (2003-2007)
    [/TD]
    [TD]

    Trang 43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.8
    [/TD]
    [TD]Khách du lịch Nhật Bản, Hàn Quốc và 4 nước Bắc Âu đến

    Việt Nam, sau khi được miễn thị thực du lịch (2003-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 45
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.9
    [/TD]
    [TD]Khách du lịch quốc tế đến từ các nước ASEAN, sau khi

    Việt Nam miễn thị thực (2003-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 46
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    [TABLE]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.10
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ khách du lịch quốc tế đến Việt Nam được miễn thị

    thực, giai đoạn (2003-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 2.11
    [/TD]
    [TD]Cấu trúc bảng câu hỏi phỏng vấn khách du lịch quốc tế
    [/TD]
    [TD]Trang 56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.12
    [/TD]
    [TD]Phân bố theo quốc tịch của du khách quốc tế theo mẫu điều

    tra
    [/TD]
    [TD]
    Trang 57
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.13
    [/TD]
    [TD]Phân bố theo giới tính của du khách quốc tế theo mẫu điều

    tra
    [/TD]
    [TD]
    Trang 58
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.14
    [/TD]
    [TD]Phân bố theo nghề nghiệp của du khách quốc tế theo mẫu

    điều tra
    [/TD]
    [TD]
    Trang 59
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]

    Bảng 2.15
    [/TD]
    [TD]Hệ số Cronbach’s alpha của các thành phần thang đo về

    mức độ hài lòng của khách du lịch quốc tế khi làm thủ tục xuất nhập cảnh Việt Nam
    [/TD]
    [TD]

    Trang 61
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]

    Bảng 2.16
    [/TD]
    [TD]Số lượng biến quan sát và hệ số Cronbach’s alpha của các

    thành phần thang đo về mức độ hài lòng của du khách quốc tế làm thủ tục Xuất nhập cảnh VN
    [/TD]
    [TD]

    Trang 63
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 2.17
    [/TD]
    [TD]Kết quả hình thành các nhân tố mới
    [/TD]
    [TD]Trang 64
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 2.18
    [/TD]
    [TD]Thống kê phân tích các hệ số hồi quy
    [/TD]
    [TD]Trang 66
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 2.19
    [/TD]
    [TD]Thống kê phân tích các hệ số hồi quy
    [/TD]
    [TD]Trang 66
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 2.20
    [/TD]
    [TD]Thống kê phân tích các hệ số hồi quy từng phần
    [/TD]
    [TD]Trang 67
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Bảng 2.21
    [/TD]
    [TD]Thống kê phân tích giá trị Mean và Std. Deviation của các

    nhân tố
    [/TD]
    [TD]
    Trang 67
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Biểu đồ 1.1
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ khách du lịch quốc tế đến Singapore miễn thị thực

    (2003-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 21
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Biểu đồ 1.2
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ du khách quốc tế đến Thái Lan miễn thị thực du lịch

    (2003-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 24
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Biểu đồ 1.3
    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ so sánh khách du lịch quốc tế đến Thái Lan,

    Singapore và Việt Nam được miễn thị thực (2003-2007)
    [/TD]
    [TD]
    Trang 48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 1.1
    [/TD]
    [TD]Mô hình nghiên cứu
    [/TD]
    [TD]Trang 54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 1.2
    [/TD]
    [TD]Quy trình nghiên cứu
    [/TD]
    [TD]Trang 55
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 1.3
    [/TD]
    [TD]Mô hình lý thuyết đã hiệu chỉnh
    [/TD]
    [TD]Trang 65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 1.4
    [/TD]
    [TD]Mô hình lý thuyết ban đầu được xây dựng lại
    [/TD]
    [TD]Trang 68
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT



    APEC : Asia Pacific Economic Coorporation (Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á -Thái Bình Dương)
    ANQG : An Ninh Quốc Gia

    ATF : ASEAN Tourism Forum (Hội nghị Diễn đàn Du lịch ASEAN) ASEAN : Associate of Southern Eastern Asia Nations (Hiệp hội các quốc
    gia Đông Nam Á)

    CQĐDVN : Cơ Quan Đại Diện Việt Nam

    CKQT : Cửa Khẩu Quốc Tế

    CKQT VN : Cửa Khẩu Quốc Tế Việt Nam

    ĐNA : Đông Nam Á

    ĐSQ, LSQ : Đại Sứ Quán, Lãnh sự quán

    DLQT : Du lịch Quốc Tế

    EU : European Union (Cộng đồng Châu Âu) GDP : Gross domestic products
    MICE : Meeting, Incentives, Conferences/Congress, Events/Exhibition

    PATA : Pacific Asia Travel Association (Hiệp Hội du lịch Châu

    Á -Thái Bình Dương) PLXNC : Pháp Lệnh Xuất Nhập Cảnh
    TAT : Tourism Authority of Thailand (Cục Du lịch Thái Lan) TIM : Travel Information Manual (Sổ tay cẩm nang du lịch) TBD : Thái Bình Dương
    VN : Việt Nam

    STB : Singapore Tourism Board (Tổng cục Du lich Singapore) SBQT VN : Sân Bay Quốc Tế Việt Nam
    QLXNC : Quản Lý Xuất Nhập Cảnh

    XNC : Xuất Nhập Cảnh

    XNK : Xuất Nhập Khẩu

    WTO : World Tourism Organization (Tổ Chức Du Lịch Thế giới) WTTC : World Travel and Tourism Council (Hội đồng Du lịch
    và Lữ hành thế giới)
     
Đang tải...