Thạc Sĩ Thực trạng rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại ở Bình Phước

Thảo luận trong 'Kinh Tế' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 21/4/12.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    Mục Lục


    Chương 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG NGÂN HÀNG . .1

    1.1 Hoạt động tín dụng 1

    1.1.1 Khái niệm 1

    1.1.2 Bản chất . 1

    1.1.3 Phân loại hoạt động tín dụng 2

    1.2 Rủi ro tín dụng .3

    1.2.1 Khái niệm 3

    1.2.2 Phân loại rủi ro tín dụng .3

    1.2.3 Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng và

    nền kinh tế xã hội . 4

    1.2.3.1 Ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng 4

    1.2.3.2 Ảnh hưởng đến nền kinh tế xã hội . 5

    1.2.4 Một số phương pháp lượng hóa và đánh giá rủi ro tín dụng .5

    1.2.4.1 Lượng hóa rủi ro tín dụng 5

    1.2.4.2 Đánh giá rủi ro tín dụng .8

    1.2.4.3 Phương pháp quản lý rủi ro tín dụng .10

    1.2.5 Kinh nghiệm quản lý rủi ro tín dụng của các nước .12

    Kết luận chương 1: 14

    Chương 2: THỰC trạng rủi ro tín dụng tại các ngân hàng

    THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC 15

    2.1 Vài nét về tỉnh Bình Phước 15

    2.1.1 Mục tiêu tổng quát: .15

    2.1.2 Mục tiêu cụ thể: 16

    2.2 Hoạt động của hệ thống ngân hàng trên địa bàn tỉnh BP 16

    2.2.1 Tình hình huy động vốn . .17

    2.2.1.1 Phân tích tình hình huy động vốn . 17

    2.2.1.2 Đánh giá chung về huy động vốn của các NHTM trên địa bàn Bình

    Phước .21

    2.2.2 Tình hình sử dụng vốn . .22

    2.2.2.1 Tình hình doanh số cấp tín dụng .22
    2.2.2.2 Tình hình doanh số thu nợ 24

    2.3 Kết quả kinh doanh . 25

    2.4 Tình hình rủi ro tín dụng của các NHTM trên địa bàn tỉnh Bình Phước .26

    2.4.1 Tín dụng chung . 26

    2.4.2 Phân tích tình hình dư nợ và nợ xấu theo loại hình kinh tế 28

    2.4.2.1 Phân tích tình hình dư nợ theo loại hình kinh tế .28

    2.4.2.2 Phân tích tình hình nợ xấu theo loại hình kinh tế .30

    2.4.3 Phân tích tình hình dư nợ và nợ xấu theo ngành kinh tế 31

    2.4.3.1 Phân tích tình hình dư nợ theo ngành kinh tế .31

    2.4.3.2 Phân tích tình hình nợ xấu theo ngành kinh tế .33

    2.5 Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng của các NHTM trên địa bàn 35

    2.5.1 Tỷ lệ nợ quá hạn và tỷ lệ nợ xấu . 35

    2.5.2 Tỷ lệ tổng nguồn vốn huy động trên tổng dư nợ cho vay 36

    2.5.3 Vòng quay vốn tín dụng 37

    2.5.4 Hệ số thu nợ 38

    2.6 Đánh giá chung về hoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng .38

    2.6.1 Những thành tựu đạt được 38

    2.6.2 Một số tồn tại trong hoạt động tín dụng 39

    2.7 Những nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng .40

    2.7.1 Tác động của chính sách kinh tế vĩ mô (Chính phủ và NHNN) .40

    2.7.1.1 Rủi ro do môi trường pháp lý chưa thuận lợi và sự kém hiệu quả của cơ quan pháp luật cấp địa phương trong việc triển khai .40

    2.7.1.2 Công tác thống kê, dự báo còn hạn chế, cho nên những điều chỉnh trong điều hành chính sách tiền tệ của NHNN chưa theo kịp diễn biến của nền kinh tế và kết quả đạt chưa cao . .41

    2.7.1.3 Rủi ro do sự thanh tra, kiểm tra, giám sát chưa hiệu quả của NHNN .41

    2.7.1.4 Rủi ro do hệ thống thông tin quản lý còn bất cập 42

    2.7.2 Nguyên nhân thuộc về các ngân hàng thương mại .43

    2.7.2.1 Thông tin tín dụng không đầy đủ và chính xác .43

    2.7.2.2 Lạm dụng tài sản thế chấp 44

    2.7.2.3 Thiếu kiểm tra giám sát vốn vay . .44

    2.7.2.4 Sự lỏng lẻo trong công tác kiểm soát nội bộ ngân hàng 45

    2.7.2.5 Năng lực của đội ngũ cán bộ tín dụng còn hạn chế .452.7.2.6 Rủi do do sự cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng chưa thực sự lành mạnh, việc chạy theo quy mô, bỏ qua các tiêu chuẩn, điều kiện trong cho
    vay, thiếu quan tâm đến chất lượng khoản vay . 46

    2.7.2.7 Sự hợp tác giữa các NHTM lỏng lẻo, vai trò của CIC chưa thực sự hiệu quả: 46

    2.7.3 Nguyên nhân thuộc về khách hàng . 47

    2.7.3.1 Do năng lực tài chính của khách hàng yếu kém .47

    2.7.3.2 Do năng lực quản trị điều hành kinh doanh yếu kém 47

    2.7.3.4 Do khách hàng gian lận . 48

    2.7.4 Nguyên nhân khách quan 48

    2.7.4.1 Rủi ro do sự thay đổi của môi trường tự nhiên như: thiên tai, dịch bệnh, bão lụt gây tổn thất cho khách hàng vay vốn kinh doanh 48

    2.7.4.2 Rủi ro do sự biến động quá nhanh và không dự đoán được của thị trường thế giới .49

    Kết luận chương 2 . .49

    Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN BÌNH PHƯỚC .50

    3.1 Định hướng phát triển kinh tế - xã hội Bình Phước đến năm 2020 .50

    3.1.1 Quan điểm phát triển và mục tiêu tổng quát . .50

    3.1.2 Mục tiêu cụ thể phát triển kinh tế - xã hội Bình Phước đến năm 2020 .50

    3.2 Định hướng phát triển hệ thống NHTM Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 . 51

    3.2.1 Đối với NHNN 51

    3.2.2 Đối với các TCTD .52

    3.2.3 Về hội nhập kinh tế quốc tế 53

    3.3 Định hướng phát triển các ngân hàng thương mại Bình Phước đến năm 2020 54

    3.3.1 Mục tiêu định hướng .54

    3.3.2 Định hướng phát triển hoạt động tín dụng .54

    3.4 Những giải pháp ở cấp độ vĩ mô . 55

    3.4.1 Giải pháp từ chính phủ . .55
    3.4.1.1 Lựa chọn cấp độ độc lập tự chủ cho phù hợp với NHNN thời kỳ mới:.55
    3.4.1.2 Chính phủ nên kịp thời hỗ trợ Trung tâm thông tin tín dụng

    (TTTTTD) tư nhân ra đời .55

    3.4.1.3 Tạo điều kiện để phát triển thị trường mua bán nợ xấu của các NHTM.56 3.4.1.4 Đề nghị sửa điều 476 trong Bộ luật dân sự liên quan đến quy định về

    trần lãi suất: .57

    3.4.2 Giải pháp từ ngân hàng nhà nước Việt Nam . .58

    3.4.2.1 Cơ cấu lại căn bản, toàn diện tổ chức và hoạt động của NHNN: 58

    3.4.2.2 Cải cách toàn diện hệ thống thanh tra, giám sát ngân hàng .59

    3.4.2.3 Nâng cao chất lượng Trung tâm thông tin tín dụng của NHNN (CIC) 59

    3.4.2.4 Cho phép thành lập các Trung tâm thông tin tín dụng tư nhân 60

    3.4.2.5 NHNN phải thống nhất khi thực hiện phân loại nợ theo quyết định 493:61

    3.5 Những giải pháp ở cấp độ vi mô . .61

    3.5.1 Giải pháp từ bản thân các NHTM Bình Phước 61

    3.5.1.1 Hoàn thiện và tuân thủ nghiêm ngặt quy trình cho vay .61

    3.5.1.2 Đa dạng hóa danh mục cho vay và sản phẩm dịch vụ ngân hàng nhằm

    giảm thiểu rủi ro .64

    3.5.1.3 Thành lập bộ phận nghiên cứu, phân tích và dự báo kinh tế vĩ mô 64

    3.5.1.4 Nâng cao vai trò của công tác kiểm soát nội bộ ngân hàng .65

    3.5.1.5 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực . .65

    3.5.1.6 Tham gia thanh lý các khoản nợ xấu thông qua thị trường mua bán nợ.66

    3.5.1.7 Yêu cầu các NHTM áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO

    9001:2000 . .66

    3.5.1.8 Chú trọng chiến lược đầu tư phát triển công nghệ .67

    3.5.2 Các giải pháp hỗ trợ khác . .68

    3.5.2.1 Các NHTM cần giúp các DNV&N lập phương án kinh doanh 68

    3.5.2.2 Yêu cầu báo cáo tài chính của các DN được kiểm toán và phải có chế tài để đảm bảo tính minh bạch về thông tin tài chính .68

    3.5.2.3 Thành lập công ty thẩm định giá tài sản . .68

    Kết luận chương 3: 69

    KẾT LUẬN 70
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 71
    PHỤ LỤC 1 .72
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...