Luận Văn Thực trạng kế toán thuế tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Dịch vụ Tuấn Vũ

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Khóa luận tốt nghiệp
    Đề tài: Thực trạng kế toán thuế tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Dịch vụ Tuấn Vũ


    MỤC LỤC


    Mục lục ii
    Danh mục sơ đồ ix
    Danh mục lưu đồ ix
    Danh mục bảng biểu x
    Danh mục các chữ viết tắt xii
    LỜI NÓI ĐẦU 1
    Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN THUẾ
    DOANH NGHIỆP 4
    1.1. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH PH ỤC VỤ QUẢN LÝ THUẾ 4
    1.1.1. Thuế và yêu cầu của chính sách thuế đối với kế toán t ài chính 4
    1.1.2. Kế toán tài chính ph ục vụ quản lý thuế 5
    1.1.2.1. Phạm vi và chức năng kế toán thuế thuộc kế toán t ài chính 5
    1.1.2.2. Các nguyên tắc cơ bản đảm bảo xác định trung thực, khách quan nghĩa
    vụ nộp các loại thuế 5
    1.1.2.3. Các tài liệu kế toán cung cấp số liệu cho việc xác định v à kiểm tra nghĩa
    vụ nộp thuế 7
    1.2. KẾ TOÁN THUẾ GTGT 8
    1.2.1. Các căn c ứ để kế toán thuế GTGT 8
    1.2.1.1. Một số vấn đề về thuế GTGT quy định nguy ên tắc kế toán thuế GTGT 8
    1.2.1.2. Đối tượng chịu thuế GTGT 9
    1.2.1.3. Đối tượng nộp thuế GTGT 9
    ii
    Trang 108
    1.2.1.4. Căn cứ tính thuế 10
    1.2.1.5. Phương pháp tính thu ế 10
    1.2.1 .6 . Hóa đơn, chứng từ mua bán hàng hóa, dịch vụ 11
    1.2.2. Kế toán thuế GTGT 12
    1.2.2.1. Chứng từ liên quan đến kế toán thuế GTGT 12
    1.2.2.2. Kế toán thuế GTGT đ ầu vào và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 12
    1.2.2.3. Kế toán thuế GTGT đầu ra v à thuế GTGT phải nộp 16
    1.2.2.4. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ 18
    1.2.2.5. Kế toán thuế GTGT được giảm, trừ 18
    1.3. KẾ TOÁN THUẾ TN DN 19
    1.3.1. Các căn c ứ để kế toán thuế TNDN 19
    1.3.1.1. Đối tượng nộp thuế 19
    1.3.1.2. Căn cứ tính thuế TNDN 19
    1.3.1.3. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế 20
    1.3.1.4. Các khoản chi phí hợp lý được tr ừ để tính thu nhập chịu thuế 20
    1.3.1.5. Các khoản thu nhập chịu thuế khác trong kỳ tính thuế 20
    1.3.2. Kế toán thuế TNDN 21
    1.3.2.1. Chứng từ liên quan đến thuế TNDN phải nộp 21
    1.3.2.2. Kế toán thuế TNDN 21
    1.3.2.3. Kế toán chi phí thuế TNDN 23
    1.4. KẾ TOÁN THUẾ TI ÊU THỤ ĐẶC BIỆT 25
    1.4.1. Các căn c ứ kế toán thuế ti êu thụ đặc biệt (TTĐB) 25
    1.4.1.1. Đối tượng chịu thuế 25
    1.4.1.2. Đối tượng nộp thuế 25
    1.4.1.3. Căn cứ tính thuế TTĐB 25
    1.4.2. Kế toán thuế TTĐB 26
    1.4.2.1. Tài khoản sử dụng 26
    1.4.2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 3332 - Thuế TTĐB 26
    1.4.2.3. Sơ đồ kế toán: các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu li ên quan đến thuế TTĐB 27
    iii
    Trang 109
    1.5. KẾ TOÁN THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU 27
    1.5.1. Các căn c ứ để kế toán thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 27
    1.5.1.1. Đối tượng nộp thuế 27
    1.5.1.2. Đối tượng chịu thuế 27
    1.5.1.3. Căn cứ và phương pháp tính thu ế 28
    1.5.2. Kế toán thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 28
    1.5.2.1.Tài khoản sử dụng 28
    1.5.2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu 28
    1.5.1.3. Sơ đồ kế toán 29
    1.6. KẾ TOÁN THUẾ T ÀI NGUYÊN 29
    1.6.1. Các căn c ứ để kế toán thuế t ài nguyên 29
    1.6.1.1. Đối tượng nộp thuế 29
    1.6.1.2. Đối tượng chịu thuế 30
    1.6.1.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế 30
    1.6.2. K ế toán thuế t ài nguyên 30
    1.6.2.1. Tài khoản sử dụng 30
    1.6.2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 3336 - Thu ế tài nguyên 30
    1.6.2.3. Sơ đồ kế toán 31
    1.7. KẾ TOÁN THUẾ NH À ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT, CÁC LOẠI THUẾ
    KHÁC, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP KHÁC 31
    1.7.1. Các căn c ứ để kế toán thuế nh à đất, tiền thu ê đất, các loại thuế khác,
    phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 31
    1.7.2. Kế toán thuế nhà đất, tiền thu ê đất, các loại thuế khác, phí, lệ phí v à
    các khoản phải nộp khác 31
    1.7.2.1. Các tài khoản sử dụng 31
    1.7.2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của các tài khoản 3337 - Thu ế nhà đất, tiền
    thuê đất; tài khoản 3338 - Các loại thuế khác; tài khoản 3339 - Phí, lệ phí và các
    khoản phải nộp khác 32
    iv
    Trang 110
    1.7.2.3. Sơ đồ kế toán: các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu li ên quan đến thuế nhà đất,
    ti ền thuê đất, các loại thuế khác, phí, lệ phí v à các khoản phải nộp khác 32
    Chương 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI
    CÔNG TY TNHH TH ƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TUẤN VŨ 33
    2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY 33
    2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri ển của công ty 33
    2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty 34
    2.1.3. Tổ chức quản lý v à hoạt động kinh doanh tại công ty 35
    2.1.3.1. Tổ chức quản lý tại công ty 35
    2.1.3.2. Tổ chức hoạt động kinh doanh tại công ty 37
    2.1.4. Đánh giá khái quát k ết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 38
    2.1.5. Tình hình th ực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nh à nước 40
    2.1.6. Những thuận lợi, khó khăn v à phương hư ớng phát triển của công ty 41
    2.1.6.1. Thuận lợi 41
    2.1.6.2. Khó khăn 41
    2.1.6.3. Phương hướng phát triển của công ty 42
    2.2. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY 43
    2.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán 43
    2.2.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 43
    2.2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng nhân vi ên kế toán 43
    2.2.2. Hình th ức kế toán 44
    2.2.2.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ 44
    2.2.2 .2 . Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi s ổ 45
    2.2.3. Chính sách k ế toán áp dụng 46
    2.2.4. Tổ chức hệ thống chứng từ v à tài khoản liên quan đ ến kế toán thuế 47
    2.2.4.1. Tổ chức hệ thống tài khoản 47
    2.2.4.2. Tổ chức hệ thống chứng từ 48
    2.2.4.3. Đăng ký, cấp mã số thuế (MST): 49
    2.3. KẾ TOÁN THUẾ GTGT 50
    v
    Trang 111
    2.3.1. Những vấn đề chung về thuế GTGT tại công ty 50
    2.3.1.1. Đối tượng chịu thuế 50
    2.3.1.2. Phương pháp tính thu ế 51
    2.3.1.3. Kê khai thuế 51
    2.3.1.4. Nộp thuế 52
    2.3.1.5. Quyết toán thuế 53
    2.3.1.6. Hóa đơn, chứng từ 53
    2.3.1.7. Xử lý vi phạm 55
    2.3.2. Tài kho ản sử dụng 57
    2.3.3. Chứng từ, sổ sách v à trình tự luân chuyển 57
    2.3.3.1. Chứng từ sử dụng 57
    2.3.3.2. Sổ kế toán thuế GTGT sử dụng 57
    2.3.3.3. Trình tự luân chuyển 58
    2.3.4. Trình t ự hạch toán 59
    2.3.5. Sơ đồ tổng hợp kế toán thuế GTGT 61
    2.3.6. Chứng từ, sổ sách minh hoạ 61
    2.3.6.1. Chứng từ minh họa 61
    2.3.6.2. Sổ sách minh họa 69
    2.3.7. Nhận xét 74
    2.4. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 75
    2.4.1. Những vấn đề chung về thuế TNDN tại công ty 75
    1.4.1.1. Đối tượng chịu thuế 75
    1.4.1.2. Cách tính thuế 75
    1.4.1.3. Kê khai thuế 75
    1.4.1.4. Nộp thuế 76
    1.4.1.5. Quyết toán thuế 76
    1.4.1 .6 . Xử lý vi phạm 77
    2.4.2. Tài kho ản sử dụng 79
    2.4.3. Chứng từ, sổ sách v à trình tự luân chuyển 79
    vi
    Trang 112
    2.4.3.1. Chứng từ sử dụng 79
    2.4.3.2. Sổ sách sử dụng 79
    2.4.3.3. Trình tự luân chuyển 80
    2.4.4. Trình t ự hạch toán 81
    2.4.5. Sơ đồ tổng hợp kế toán thuế TNDN 82
    2.4.6. Chứng từ, sổ sách minh hoạ 83
    2.4.6.1. Chứng từ minh họa 83
    2.4.6 .2 . Sổ sách minh họạ 85
    2.4.7. Nhận xét 88
    2.5. THUẾ MÔN BÀI 89
    2.5.1. Những vấn đề chung về thuế môn b ài tại công ty 89
    2.5.1.1. Đối tượng chịu thuế 89
    2.5.1.2. Cách tính thuế 89
    2.5.1.3. Kê khai thuế 89
    2.5.1.4. Nộp thuế 90
    2.5.2. Tài kho ản sử dụng 90
    2.5.3. Chứng từ, sổ sách v à trình tự luân chuyển 91
    2.5.3.1. Chứng từ sử dụng 91
    2.5.3.2. Sổ sách sử dụng 91
    2.5.3.3. Trình tự luân chuyển 91
    2.5.4. Trình t ự hạch toán 92
    2.5.5. Sơ đồ tổng hợp kế toán thu ế môn bài 93
    2.3.6. Chứng từ, sổ sách minh hoạ 93
    2.5.6.1. Chứng từ minh họa 93
    2.5.6.2. Sổ sách minh họa 94
    2.5.7. Nhận xét 95
    2.6. NHẬN XÉT CHUNG 96
    2.6.1. Ưu đi ểm 96
    2.6.2. Những hạn chế v à nguyên nhân 96
    vii
    Trang 113
    Chương 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP GÓP PHẦN NÂNG CAO HIỆU QUẢ
    CÔNG TÁC KẾ TOÁN THU Ế TẠI CÔNG TY TNHH TH ƯƠNG MẠI VÀ
    DỊCH VỤ TUẤN VŨ 97
    3.1. BIỆN PHÁP 1: Phải sử dụng hoá đ ơn phải đáp ứng được tính hợp lý, hợp
    lệ, hợp pháp trong c ông tác hạch toán kế toán thuế phát sinh tại công ty 97
    3.2. BIỆN PHÁP 2: Nâng cao nhận thức công tác kế toán, đặc biệt l à công tác
    kế toán thuế tại công ty 99
    3.3. BIỆN PHÁP 3: Tìm hiểu và áp dụng hình thức khai thuế điện tử theo m ã
    vạch hai chiều 100
    KẾT LUẬN 102
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 105
    viii
    Trang 114
    DANH MỤC SƠ ĐỒ
    Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu liên quan đến thuế GTGT đầu
    vào (đơn vị nộp thuế GTGT theo ph ương pháp khấu trừ). 15
    Sơ đồ 1.2 : Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu li ên quan đến thuế GTGT
    hàng bán nội địa phải nộp ngân sách Nh à nước. 18
    Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu li ên quan đến thuế TNDN. 23
    Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế li ên quan đến chi phí thuế TNDN. 25
    Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu li ên quan đến thuế TTĐB đối
    với hàng sản xuất trong nước. 27
    Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu li ên quan thuế xuất khẩu. 29
    Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu liên quan thuế nhập khẩu. 29
    Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu li ên quan thuế tài nguyên. 31
    Sơ đồ 1.9: Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu li ên quan đến thuế nhà đất, tiền
    thuê đất, các loại thuế khác, phí, lệ phí v à các khoản phải nộp khác. 32
    Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu quản lý tại công ty. 35
    Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức hoạt động sản xuất, thi công của công ty. 37
    Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty. 43
    Sơ đồ 2.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo h ình thức kế toán Chứng từ ghi sổ. 45
    Sơ đồ 2.5: Sơ đồ tổng hợp kế toán thuế G TGT tại công ty. 61
    DANH MỤC LƯU ĐỒ
    Lưu đồ 2.1: Lưu đồ hạch toán kế toán thuế GTGT tại công ty. 58
    Lưu đồ 2.2: Lưu đồ hạch toán kế toán thuế TNDN phát sinh tại công ty. 80
    Lưu đồ 2.3: Lưu đồ hạch toán kế toán thuế môn b ài phát sinh t ại công ty. 91
    ix
    Trang 115
    DANH MỤC BẢNG BIỂU
    Danh mục bảng
    Bảng 2.1: Bảng tổng hợp 1 số chỉ ti êu phản ánh kết quả hoạt động sản xuất kinh
    doanh từ năm 2004 đến 2006 tại công ty. 38
    Bảng 2.2 : Bản g phản ánh tình hình th ực hiện nghĩa vụ với Nh à nước từ năm
    2004 đến năm 2006 tại công ty. 40
    Bảng 2.3: Bảng danh mục hệ thống t ài khoản kế toán thuế tại công ty. 47
    Bảng 2.4: Bảng danh mục hệ thống chứng từ sử dụng trong công tác kế toán thuế
    tại công ty. 48
    Bảng 2.5: Bảng danh mục và thuế suất hàng hóa, d ịch vụ d ùng cho sản xuất, kinh
    doanh tại công ty. 50
    Bảng 2.6: Bảng danh mục hệ thống t ài khoản kế toán thuế GTGT tại công ty. 57
    Bảng 2.7: Bảng danh mục hệ thống t ài khoản kế toán thuế TNDN tại công ty . 79
    Bảng 2.8: Bảng danh mục hệ thống t ài khoản kế toán thuế môn b ài tại công ty. 90
    Danh mục biểu
    Biểu 2.1: Trích biên bản thanh ki ểm tra kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
    năm 2005 tại công ty. 56
    Biểu 2.2: Tờ kha i thuế GTGT tháng 10 năm 2007 tại công ty. 62
    Biểu 2.3: Bảng k ê hóa đơn, chứng từ HH, DV mua v ào tháng 10/2007 t ại công ty. 63
    Biểu 2.4: Bảng k ê hóa đơn, chứng từ HH, DV mua v ào tháng 10/2007 t ại công ty. 64
    Biểu 2.5: Bảng k ê chứng từ thu nộp ngân sách Nh à nước năm 2007 tại công ty. 65
    Biểu 2.6 : Quyết toán thuế GTGT năm 2006 t ại công ty. 66
    Biểu 2.7: Bảng giải trình tờ khai điều chỉnh thuế GTGT năm 2006 c ủa công ty 67
    Biểu 2.8: Bảng kê tờ khai năm 2006 t ại công ty. 68
    Biểu 2.9: Sổ chi tiết thuế GTGT năm 2007 tại công ty. 69
    Biểu 2.10: Bảng k ê chứng từ thu nộp ngân sách Nh à nước năm 2007 tại công ty. 70
    Biểu 2.11: Chứng từ ghi sổ ng ày 14 tháng 11 năm 2007 t ại công ty. 70
    x
    Trang 116
    Biểu 2.12: Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ năm 2007 tại công ty. 71
    Biểu 2.13: Sổ cái tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ năm 2007 tại công ty. 71
    Biểu 2.14: Sổ chi tiết thuế GTGT năm 2006 tại công ty. 72
    Biểu 2.15: Sổ cái tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ năm 2006 tại công ty. 73
    Biểu 2.16: Sổ cái tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp ngân sách Nhà
    nước năm 2006 t ại công ty. 73
    Biểu 2.17: Biên bản thanh ki ểm tra kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm
    2005 tại công ty. 78
    Biểu 2.18: Tờ khai thuế TNDN năm 2007 tại công ty. 83
    Biểu 2.19: Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2006 tại công ty. 84
    Biểu 2.20: Bảng k ê chứng từ thu nộp ngân sách Nh à nước năm 2007 tại công ty. 85
    Biểu 2.21: T ình hình th ực hiện nghĩa vụ với NSNN năm 2006 tại công ty. 85
    Biểu 2.22: Chứng từ ghi sổ ng ày 20 tháng 3 năm 2007 t ại công ty. 86
    Biểu 2.23: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ năm 2007 tại công ty. 86
    Biểu 2.24: Sổ cái t ài khoản 333 - thuế và các khoản phải nộp nhà nước năm 2007
    tại công ty. 87
    Biểu 2.25: Sổ Cái t ài khoản 821 - Chi phí thu ế TNDN năm 2007 tại công ty. 88
    Biểu 2.26: Bảng t ình hình th ực hiện nghĩa vụ với Nh à nước năm 2007 tại công ty. 93
    Biểu 2.27: Chứng từ ghi sổ ng ày 20 tháng 01 năm 2007 t ại công ty. 94
    Biểu 2.28: Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ năm 2007 tại công ty. 94
    Biểu 2.29: Sổ Cái t ài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nh à nước năm
    2007 tại công ty. 95


    LỜI NÓI ĐẦU
    1. Sự cần thiết của khóa luận:
    Mỗi doanh nghiệp l à một tế bào trong n ền kinh tế quốc dân, có nghĩa vụ đóng
    góp cho nhà nư ớc một số loại thuế, theo quy định của các luật thuế hiện h ành về
    mức thu và thời hạn nộp, bằng một phần thu nhập của m ình hoặc từ khoản thuế thu
    hộ cho Nhà nước từ người tiêu dùng thông qua giá c ả hàng hóa, d ịch vụ của doanh
    nghiệp bán hoặc cung cấp cho họ.
    Thuế là một khoản nộp cho Nh à nước được pháp luật quy định theo mức v à
    thời hạn nộp. Hay thuế l à hình thức đóng góp t heo nghĩa vụ do luật quy định cho các
    doanh nghi ệp và các thành ph ần kinh tế trong x ã hội nộp cho Nh à nước bằng một
    phần thu nhập của m ình.
    Chính sách thu ế yêu cầu kế toán doanh nghiệp phải cung cấp đầy đủ các thông
    tin (số liệu) về chi phí, thu nhập v à kết quả hoạt động kinh doanh, t ài sản, nợ phải trả
    của doanh nghiệp l à các căn c ứ để tính, kê khai, mi ễn, giảm, ho àn và quyết toán các
    loại thuế m à doanh nghi ệp phải nộp.
    Thời gian qua, Bộ Chính trị đ ã phê duyệt và thực thi công cuộc cải cách hệ
    thống thuế đến năm 2010. Theo đó, Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 của Quốc
    hội khoá 11 kỳ họp thứ 10 đ ã ra đời ngày 29/11/2006 và có hi ệu lực từ ng ày
    01/07/2007 là m ột bước tiến lớn trong công cuộc cải cách hệ thống thuế tr ên. Luật
    đã đáp ứng kịp xu thế đi l ên của đất nước đồng thời tạo đ ược khung pháp lý chung
    về quản lý thuế cũng nh ư trách nhiệm của ng ười nộp thuế m à về phía các doanh
    nghiệp thì người trực tiếp thực hiện nghĩa vụ thuế v à các kho ản nộp ngân sách Nh à
    nước không ai khác l à kế toán thuế. Vậy tr ước thực tế đó, kế toán thuế doanh nghiệp
    đã thực thi công tác kế toán thuế của m ình nh ư thế nào, có thể bắt kịp xu thế đi l ên
    này không đ ể góp phần v ào sự tồn tại và phát tri ển doanh nghiệp trong thời đại hội
    nhập kinh tế to àn cầu như ngày nay?
    Trang 2
    Xuất phát từ yêu cầu lý luận cũng nh ư thực tiễn của công tác hạch toán kế toán
    thuế tại doanh nghiệp tr ước những thay đổi tr ên, em đã chọn đề tài cho khóa lu ận
    của mình là: “Thực trạng kế toán thuế tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Th ương
    mại và Dịch vụ Tuấn Vũ ”.
    2. Mục đích nghiên c ứu của khóa luận:
    Mục đích nghi ên cứu của khóa luận l à tìm hiểu thực trạng công tác kế toán
    thuế tại doanh nghi ệp trước những thay đổi của công cuộc cải cách hệ thống thuế
    đến năm 2010. Đặc biệt là từ khi có Luật Quản lý thuế th ì công tác hạch toán kế toán
    thuế tại doanh nghi ệp đã có những thuận lợi g ì hơn trước. Bên cạnh đó còn đưa ra
    thực tế Luật quản lý thuế đang đ ược áp dụng nh ư thế nào và kế toán thuế tại doanh
    nghiệp đã tận dụng được những điểm mới hữu ích của Luật đến đâu. V à từ đó đưa ra
    những biên pháp để kế toán thuế tại doanh nghiệp tận dụng tối đa những ích lợi m à
    Luật đem lại cũng nh ư những nhìn nhận mang tính chất định h ướng về công cuộc
    hoàn thiện hệ thống chính sách thuế để kế toán thuế có thể nhanh chóng thích ứng
    với những điều chỉnh sau n ày.
    3. Đối tượng nghiên cứu của khóa luận:
    Là Kế toán thuế Môn b ài, thuế Giá trị gia tăng, thuế Thu nhập doanh nghiệp
    tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Th ương mại và Dịch vụ Tuấn Vũ qua năm 2006 v à
    6 tháng đầu năm 2007. Đây l à ba loại thuế đã phát sinh th ực tế và hình thành nên
    nghĩa vụ nộp thuế với ngân sách Nh à nước tại công ty.
    4. Phương pháp nghiên c ứu của khóa luận:
    Phương pháp nghiên c ứu lý thuyết: Tr ên cơ sở kiến thức lý thuyết đ ã được học
    ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường, cùng với việc nghi ên cứu những tài liệu
    tham kh ảo là giáo trình nh ững bộ môn li ên quan như b ộ môn kế toán, môn thuế,
    thêm vào đó là s ự tìm tòi, h ọc hỏi từ sách, báo, internet để bổ sung cho vốn kiến
    thức lý thuyết ban đầu.
    Phương pháp ti ếp xúc và trao đổi ý kiến: Bằng việc tiếp xúc , học hỏi và trao
    Trang 3
    đổi ý kiến tr ự tiếp với những nhân viên k ế toán, kế toán thuế, kế toán trưởng đang
    công tác tại một số doanh nghi ệp và các cán bộ thuế để bổ sung thêm v ốn kiến thức
    thực tế.
    5. Những đóng góp kho a học của khóa luận:
    Hệ thống hoá v à làm rõ h ơn lý luận về kế toán các loại thuế trong doanh
    nghiệp nói chung v à tại công ty TNHH Th ương mại và Dịch vụ Tuấn Vũ nói ri êng.
    Từ việc nghiên cứu và phân tích s ố liệu thực tế tại công ty TNHH Th ương mại
    và Dịch vụ Tuấn Vũ sẽ cho biết thực trạng kế toán thuế tại công ty đ ã hoàn thành t ốt
    công việc của mình ở điểm nào và còn tồn tại hạn chế ở những điểm nào, để từ đó
    đưa ra những ý kiến để công tác kế toán thuế tại các doanh nghiệp đ ược hoàn thiện
    hơn và hiệu quả hơn, trở về đúng với vai tr ò đắc lực của m ình, nh ất là khi Luật quản
    lý thuế đã ra đời và có hiệu lực.
    6. Nội dung và kết cấu của khóa luận:
    Ngoài lời mở đầu, kết luận v à tài liệu tham khảo, khóa luận gồm 3 ch ương:
    Chương 1: Cơ s ở lý luận chun g về kế toán thuế doanh nghiệp.
    Chương 2: Thực trạng kế toán thuế tại công ty TNHH Th ương mại và Dịch vụ
    Tuấn Vũ.
    Chương 3: Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác kế thuế tại
    công ty TNHH Thương m ại và Dịch vụ Tuấn Vũ.


    Chương 1
    CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG
    VỀ KẾ TOÁN THUẾ DOANH NGHIỆP
    1.1. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ THUẾ
    1.1.1. Thuế và yêu cầu của chính sách thuế đối với kế toán t ài chính
    Mỗi doanh nghiệp l à một tế bào trong n ền kinh tế quốc dân, có nghĩa vụ đóng
    góp cho nhà nước một số loại thuế, theo quy định của các luật thuế hiện h ành về
    mức thu và thời hạn nộp, bằng một phần thu nhập của m ình hoặc từ khoản thuế thu
    hộ cho Nhà nước từ người tiêu dùng thông qua giá c ả hàng hóa, d ịch vụ của doanh
    nghiệp bán hoặc cung cấp cho h ọ.
    Thuế là một khoản nộp cho Nh à nước được pháp luật quy định theo mức v à
    thời hạn nộp. Hay thuế l à hình thức đóng góp theo nghĩa vụ do luật quy định cho các
    doanh nghi ệp và các thành ph ần kinh tế trong x ã hội nộp cho Nh à nước bằng một
    phần thu nhập của mình.
    Chính sách thu ế yêu cầu kế toán doanh nghiệp phải cung cấp đầy đủ các thông
    tin (số liệu) về các căn cứ để tính, k ê khai, mi ễn, giảm, ho àn và quyết toán các loại
    thuế mà doanh nghi ệp phải nộp nh ư: Số lượng và giá trị các loại t ài sản và nợ phải
    trả phục vụ cho việc xác định mức nộp thuế của các loại thuế có li ên quan; Đánh giá
    (xác định) giá trị các loại t ài sản và nợ phải trả phục vụ cho việc xác định mức nộp
    thuế của các loại thuế có li ên quan; N ội dung, phân loại v à xác định chi phí, doanh
    thu và thu nh ập khác; Nội dung v à xác định kết quả hoạt động kinh doanh; Xác định
    chi phí không h ợp lý không đ ược trừ vào thu nhập chịu thuế; Các khoản đ ược điều
    chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán theo luật thuế TNDN đ ể xác định thu nhập
    chịu thuế; V à số thuế được miễn, giảm, ho àn lại, phải nộp, đ ã nộp, còn phải nộp.
    Trang 5
    1.1.2. Kế toán tài chính ph ục vụ quản lý thuế
    1.1.2.1. Phạm vi và chức năng kế toán thuế thuộc kế toán t ài chính
    Kế toán tài chính ph ản ánh mối quan hệ của doanh nghiệp với các đối tác b ên
    ngoài doanh nghi ệp, và cung cấp các thông tin c ơ bản về tài sản, nợ phải trả, vốn
    chủ sở hữu, chi phí, doanh thu, thu nhập khác, kết quả hoạt động kinh doanh v à các
    luồng tiền của doanh nghiệp. Tr ên góc độ phục vụ cho quản lý thuế, th ì các thông tin
    nêu trên do k ế toán tài chính cung c ấp cũng chính l à căn cứ để tính các loại thuế
    daonh nghi ệp có liên quan. Do đó có th ể thấy rằng một trong những chức năng quan
    trọng nhất được thể hiện ở đây là kế toán thuế.
    Với chức năng kế toán thuế, đã cung c ấp các nhóm thông tin k ế toán l à căn cứ
    để doanh nghiệp v à cơ quan thu ế xác định đúng, đủ nghĩa vụ nộp các loại thuế m à
    doanh nghi ệp là đối tượng nộp, đồng thời đánh giá khả năng tạo nguồn thu mới cho
    doanh nghiệp hoặc quyết định miễn, giảm các loại thuế, đáp ứng y êu cầu quản lý
    thuế thu đúng, thu đủ v à thu nhằm nuôi dưỡng và tạo nguồn thu mới cho t ương lai.
    1.1.2.2. Các nguyên t ắc cơ bản đảm bảo xác định trung thực, khách quan nghĩa
    vụ nộp các loại thuế
    Đầu tiên là nguyên t ắc giá gốc: Để đảm bảo tính khách quan tr ong đo lư ờng
    tài sản thì mọi nghiệp vụ mu a, bán đều được ghi theo giá gốc , là giá trao đ ổi tại thời
    điểm mua hoặc bán. Giá gốc biểu thị giá trị thị tr ường hợp lý của t ài sản được mua
    về ngay tại thời điểm mua, v ì nó ph ản ánh tình hình s ử dụng thực tế số t iền phải trả
    cho việc mua hàng hóa, d ịch vụ qua sự trao đổi tr ên thị trường của doanh nghiệp.
    Thứ hai là nguyên t ắc khách quan: Thông tin tr ên báo cáo tài chính ph ải được
    ghi nhận một cách thực tế khách quan. Hay nói một cách khác l à kế toán chỉ đ ược
    phép phản ánh những nghiệp vụ kinh tế có thực (đ ã xảy ra), có tính kiểm tra đ ược.
    Thứ ba là nguyên t ắc thận trọng: Nguy ên tắc này cho phép doanh nghi ệp lựa
    chọn loại giá ph ù hợp để đánh giá t ài sản, thu nhập, chi phí v à nợ phải trả. Theo
    nguyên tắc này, doanh nghiệp không đ ược phép đánh giá t ài sản và thu nhập cao


    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    1. Bộ tài chính (2007), Chế độ kế toán Việt Nam , Lao động Xã hội, Hà Nội.
    2. Bộ môn kế toán khoa kinh t ế trường đại học Nha Trang (2007), Kế toán tài chính
    1, Kế toán tài chính 2, Nha Trang.
    3. Các văn bản pháp luật về thuế hiện hành và các bài báo có liên quan.
    4. Nguyễn Phương Liên (2007), Hướng dẫn thực hiện kế toán thuế doanh nghi ệp,
    Tài chính, Hà Nội.
    5. Thái Ninh (2007), Thuế, Nha Trang.
    6. Tổng cục thuế (2007), Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ hỗ trợ người nộp thuế, Hà Nội
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...