Luận Văn Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh thương mại kim

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    168
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Danh mục các từ viết tắt . xiv
    Danh mục các sơ đồ xv
    CHƯƠNG 1. 4
    CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 4
    1.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 4
    1.1.1 Khái niệm:. 4
    1.1.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 4
    1.1.2.1. Chứng từ sử dụng:. 4
    1.1.2.2. Sổ sách sử dụng. 4
    1.1.3 Tài khoản sử dụng:. 4
    1.1.3.1 Nội dung và kết cấu của tài khoản. 5
    1.1.3.2 Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản:. 5
    1.1.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. 6
    1.1.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:. 11
    1.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG NỘI BỘ 12
    1.2.1. Khái niệm 12
    1.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 12
    1.2.2.1. Chứng từ sử dụng. 12
    1.2.2.2. Sổ sách sử dụng. 12
    1.2.3. Tài khoản sử dụng. 12
    1.2.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản. 13
    1.2.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản. 13
    1.2.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu nội bộ. 13

    1.3. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 13
    1.3.1. Khái niệm:. 13
    1.3.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 14
    1.3.2.1. Chứng từ sử dụng. 14
    1.3.2.2. Sổ sách sử dụng. 14
    1.3.3. Tài khoản sử dụng. 14
    1.3.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản. 14
    1.3.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản. 14
    1.3.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính. 15
    1.4. KẾ TOÁN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI. 16
    1.4.1. Khái niệm:. 16
    1.4.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 16
    1.4.2.1. Chứng từ sử dụng. 16
    1.4.2.2. Sổ sách sử dụng. 16
    1.4.3. Tài khoản sử dụng. 16
    1.4.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản. 16
    1.4.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản. 16
    1.4.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chiết khấu thương mại 16
    1.5. KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI. 17
    1.5.1. Khái niệm:. 17
    1.5.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 17
    1.5.2.1. Chứng từ sử dụng:. 17
    1.5.2.2. Sổ sách sử dụng:. 17
    1.5.3. Tài khoản sử dụng. 17
    1.5.3.1. Tài khoản sử dụng:. 17
    1.5.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản. 17
    1.5.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại 18
    1.6. KẾ TOÁN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN 18
    1.6.1. Khái niệm:. 18
    1.6.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 18
    1.6.2.1. Chứng từ sử dụng. 18
    1.6.2.2. Sổ sách sử dụng. 18
    1.6.3. Tài khoản sử dụng:. 19
    1.6.3.1 Tài khoản sử dụng. 19
    1.6.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản. 19
    1.6.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp giảm giá hàng bán. 19
    1.7. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN 19
    1.7.1. Khái niệm 19
    1.7.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 19
    1.7.2.1. Chứng từ sử dụng. 19
    1.7.2.2. Sổ sách sử dụng. 20
    1.7.3. Tài khoản sử dụng. 20
    1.7.3.1 Tài khoản sử dụng:. 20
    1.7.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản. 20
    1.7.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. 21
    1.7.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán. 22
    1.8. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 22
    1.8.1. Khái niệm 22
    1.8.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 22
    1.8.2.1. Chứng từ sử dụng. 22
    1.8.2.2. Sổ sách sử dụng. 23
    1.8.3. Tài khoản sử dụng. 23
    1.8.3.1 Tài khoản sử dụng:. 23
    1.8.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản. 23
    1.8.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí tài chính. 24
    1.9. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG 25
    1.9.1. Khái niệm 25
    1.9.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 25
    1.9.2.1. Chứng từ sử dụng. 25
    1.9.2.2. Sổ sách sử dụng. 25
    1.9.3.Tài khoản sử dụng. 25
    1.9.3.1 Tài khoản sử dụng:. 25
    1.9.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản. 25
    1.9.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. 26
    1.9.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí bán hàng. 28
    1.10. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 29
    1.10.1. Khái niệm:. 29
    1.10.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 29
    1.10.2.1. Chứng từ sử dụng. 29
    1.10.2.2. Sổ sách sử dụng. 29
    1.10.3. Tài khoản sử dụng. 29
    1.10.3.1 Tài khoản sử dụng:. 29
    1.10.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản. 29
    1.10.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. 30
    1.10.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp. 33
    1.11. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC 34
    1.11.1. Khái niệm:. 34
    1.11.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 34
    1.11.2.1.Chứng từ sử dụng. 34
    1.11.2.2. Sổ sách sử dụng. 34
    1.11.3. Tài khoản sử dụng. 34
    1.11.3.1 Tài khoản sử dụng:. 34
    1.11.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản. 34
    1.11.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp thu nhập khác. 34
    1.12. KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC 36
    1.12.1. Khái niệm 36
    1.12.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 36
    1.12.2.1. Chứng từ sử dụng. 36
    1.12.2.2. Sổ sách sử dụng. 36
    1.12.3. Tài khoản sử dụng. 36
    1.12.3.1. Tài khoản sử dụng:. 36
    1.12.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản. 36
    1.12.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí khác. 37
    1.13. KẾ TOÁN CHÍ PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 37
    1.13.1. Khái niệm:. 37
    1.13.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 37
    1.13.2.1.Chứng từ sử dụng. 37
    1.13.2.2. Sổ sách sử dụng. 38
    1.13.3. Tài khoản sử dụng. 38
    1.13.3.1 Tài khoản sử dụng:. 38
    1.13.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản 8211 – chi phí thuế TNDN hiện hành 38
    1.13.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 38

    1.14. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 39
    1.14.1. Khái niệm:. 39
    1.14.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 39
    1.14.2.1. Chứng từ sử dụng. 39
    1.14.2.2. Sổ sách sử dụng. 40
    1.14.3. Tài khoản sử dụng. 40
    1.14.3.1. Tài khoản sử dụng:. 40
    1.14.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản. 40
    1.14.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. 40
    1.14.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp kết quả kinh doanh. 42
    CHƯƠNG 2. 43
    GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KIN TÍN 43
    2.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY:. 43
    2.2 CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY: 46
    2.2.1 Chức năng: 46
    2.2.2 Nhiệm vụ. 46
    2.2.3 Phương hướng phát triển của công ty: 46
    2.2.4 Sơ đồ tổ chức quản lý: 47
    2.2.5 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận, phòng ban: 48
    2.2.5.1 Giám đốc:. 48
    2.2.5.2 Phó Giám đốc:. 48
    2.2.5.3 Phòng Hành chánh - Nhân sự:. 48
    2.2.5.4 Phòng Kế toán:. 48
    2.2.5.5 Phòng Kiểm toán nội bộ:. 48
    2.2.5.6 Phòng Kinh doanh:. 48
    2.2.5.7 Phòng Cung ứng:. 49
    2.2.5.8 Phòng Marketing:. 49
    2.3 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY: 49
    2.3.1 Chức năng chung của bộ phận kế toán:. 49
    2.3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán:. 49
    2.3.3 Đặc điểm của bộ máy kế toán:. 50
    2.3.4 Chức năng, nhiệm vụ của các nhân viên phòng kế toán:. 50
    2.3.4.1 Kế toán trưởng:. 50
    2.3.4.2 Kế toán tổng hợp:. 51
    2.3.4.3 Kế toán công nợ:. 51
    2.3.4.4 Kế toán vốn bằng tiền:. 52
    2.3.4.5 Kế toán hàng hóa:. 52
    2.3.4.6 Kế toán thuế:. 52
    2.3.4.7 Kế toán chi phí:. 53
    2.4. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY: 53
    2.4.1 Chế độ kế toán áp dụng:. 53
    2.4.2 Hình thức kế toán được sử dung:. 53
    2.4.3 Các chứng từ sử dụng liên quan. 54
    2.4.4 Các loại sổ sử dụng. 54
    2.4.5 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty. 54
    2.4.6 Trình tự ghi sổ kế toán:. 54
    CHƯƠNG 3. 56
    THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KIM TÍN 56
    3.1. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 56
    3.1.1. Đặc điểm bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty. 56
    3.1.2.Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 56
    3.1.2.1. Chứng từ sử dụng. 56
    3.1.2.2. Sổ sách sử dụng. 56
    3.1.3 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế. 56
    3.1.4 Sổ cái tài khoản 511. 57
    3.2. KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI 59
    3.2.1. Nguyên tắc hạch toán hàng bán bị trả lại tại công ty:. 59
    3.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 59
    3.2.2.1. Chứng từ sử dụng. 59
    3.2.2.2. Sổ sách sử dụng. 59
    3.2.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế:. 59
    3.2.4 Sổ cái tài khoản 531:. 60
    3.3. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 62
    3.3.1. Nội dung phản ánh doanh thu hoạt động tài chính tại công ty:. 62
    3.3.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 62
    3.3.2.1. Chứng từ sử dụng. 62
    3.3.2.2. Sổ sách sử dụng. 62
    3.3.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế. 62
    3.3.4 Sổ cái tài khoản 515:. 63
    3.4. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN: 64
    3.4.1. Nguyên tắc hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty. 64
    3.4.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 64
    3.4.2.1. Chứng từ sử dụng. 64
    3.4.2.2. Sổ sách sử dụng. 64
    3.4.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế. 64
    3.4.4 Sổ cái tài khoản 632:. 65
    3.5. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 67
    3.5.1. Nội dung chi phí tài chính tại công ty. 67
    3.5.2.Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 67
    3.5.2.1. Chứng từ sử dụng. 67
    3.5.2.2. Sổ sách sử dụng. 67
    3.5.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế. 67
    3.5.4 Sổ cái tài khoản 635:. 68
    3.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG 70
    3.6.1. Nội dung kế toán chi phí bán hàng tại công ty. 70
    3.6.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 70
    3.6.2.1. Chứng từ sử dụng. 70
    3.6.2.2. Sổ sách sử dụng. 70
    3.6.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế. 70
    3.6.4 Sổ cái tài khoản 641:. 71
    3.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP. 73
    3.7.1. Nguyên tắc hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty. 73
    3.7.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 73
    3.7.2.1. Chứng từ sử dụng. 73
    3.7.2.2. Sổ sách sử dụng. 73
    3.7.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế. 73
    3.7.4 Sổ cái tài khoản 642:. 74
    3.8. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC 76
    3.8.1. Nội dung kế toán thu nhập khác tại công ty:. 76
    3.8.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 76
    3.8.2.1.Chứng từ sử dụng. 76
    3.8.2.2. Sổ sách sử dụng. 76
    3.8.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế:. 76
    3.8.4 Sổ cái tài khoản 711:. 76
    3.9. KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC 78
    3.9.1. Nội dung hạch toán chi phí khác tại công ty. 78
    3.9.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 78
    3.9.2.1. Chứng từ sử dụng. 78
    3.9.2.2. Sổ sách sử dụng. 78
    3.9.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế. 78
    3.9.4 Sổ cái tài khoản 811:. 79
    1.10. KẾ TOÁN CHÍ PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP. 80
    3.10.1. Nguyên tắc hạch toán chi phí khác tại công ty. 80
    3.10.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:. 80
    3.10.2.1. Chứng từ sử dụng. 80
    3.10.2.2. Sổ sách sử dụng. 80
    3.10.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế. 80
    3.10.4 Sổ cái tài khoản 8211:. 81
    3.10.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí thuế thu nhập hiện hành:. 82
    3.11. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 82
    3.11.1. Nguyên tắc xác định kết quả kinh doanh tại công ty. 82
    3.11.2 Sổ sách kế toán sử dụng:. 83
    3.11.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế. 83
    3.11.4 Sổ cái tài khoản 911. 84
    3.11.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh. 85
    CHƯƠNG 4. 88
    NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ 88
    4.1. NHẬN XÉT 88
    4.1.1Công tác tổ chức công ty: 88
    4.1.2Công tác tổ chức kế toán tại Công ty: 88
    4.1.3Công tác tổ chức và phân phối hàng hoá tại công ty: 90
    4.2. KIẾN NGHỊ 90
    4.2.1 Công tác tổ chức công ty. 90
    4.2.2 Công tác tổ chức kế toán:. 90
    4.2.3 Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. 91
    4.2.4 Công tác tổ chức và phân phối hàng hoá tại công ty: 91
    KẾT LUẬN 92
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 93
    PHỤ LỤC 94

    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
    BHXH – Bảo hiểm xã hội
    BHYT – Bảo hiểm y tế
    BHTN – Bảo hiểm thất nghiệp
    HĐKD – Hoạt động kinh doanh
    GTGT – Giá trị gia tăng
    NSNN – Ngân sách Nhà nước
    QLND – Quản lý doanh nghiệp
    SXKD – Sản xuất kinh doanh
    TK – Tài khoản
    TNDN – Thu nhập doanh nghiệp
    TSCĐ – Tài sản cố định
    TTĐB – Tiêu thụ đặc biệt

    DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
    Sơ đồ 1.1 Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
    Sơ đồ 1.2 Kế toán tổng hợp doanh thu nội bộ
    Sơ đồ 1.3 Kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính
    Sơ đồ 1.4 Kế toán tổng hợp chiết khấu thương mại
    Sơ đồ 1.5 Kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại
    Sơ đồ 1.6 Kế toán tổng hợp giảm giá hàng bán
    Sơ đồ 1.7 Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán
    Sơ đồ 1.8 Kế toán tổng hợp chi phí tài chính
    Sơ đồ 1.9 Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng
    Sơ đồ 1.10 Kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
    Sơ đồ 1.11 Kế toán tổng hợp thu nhập khácSơ đồ 1.12 Kế toán tổng hợp chi phí khác
    Sơ đồ 1.13 Kế toán tổng hợp chi phí thuế TNDN hiện hành
    Sơ đồ 1.14 Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh
    Sơ đồ 2.1 tổ chức quản lý của công ty
    Sơ đồ 2.2 tổ chức quản lý phòng kế toán
    Sơ đồ 2.3 Hình thức kế toán bằng máy tính của của công ty
    Sơ đồ 3.1 Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh


    LỜI MỞ ĐẦU
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...