Báo Cáo Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Phước Hưng

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT. 4
    DANH MỤC SƠ ĐỒ 5
    DANH MỤC BẢNG BIỂU 6
    LỜI NÓI ĐẦU 8
    PHẦN 1: 10
    KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHƯỚC HƯNG 10
    1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty. 10
    1.1.1. Giới thiệu về Công ty. 10
    1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty. 10
    1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty. 10
    1.2.1 Chức năng của Công ty. 10
    1.2.2 Nhiệm vụ của Công ty. 11
    1.3. Tổ chức quy trình sản xuất của Công ty. 11
    1.4. Đặc điểm cơ cấu tổ chức của Công ty. 12
    1.5. Tình hình cơ sở vật chất tại Công ty. 14
    1.6. Đặc điểm lao động của Công ty. 15
    1.7. Một số kết quả đạt được trong hai năm gần đây của Công ty. 17
    PHẦN 2: 19
    THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KỂ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHƯỚC HƯNG 19
    2.1. Khái quát về tổ chức công tác kế toán tại Công ty. 19
    2.1.1. Cơ cấu bộ máy kế toán tại Công ty. 19
    2.1.2. Chính sách chế độ kế toán chung tại Công ty. 20
    2.2. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty. 22
    2.2.1. Đặc điểm vật tư và tình hình quản lý vật tư tại Công ty. 22
    2.2.2. Hệ thống chứng từ, sổ sách sử dụng. 23
    2.2.3. Thủ tục nhập, xuất vật tư và quy trình hạch toán chi tiết 24
    2.2.4. Quy trình hạch toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty 32
    2.3. Kế toán TSCĐ tại Công ty. 37
    2.3.1. Đặc điểm, phân loại tài sản cố định tại Công ty. 37
    2.3.1.1. Đặc điểm TSCĐ 37
    2.3.1.2. Tình hình quản lý TSCĐ 37
    2.3.2. Hệ thống chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng. 38
    2.3.3. Quy trình hạch toán TSCĐ tại Công ty. 38
    2.3.3.1. Hạch toán chi tiết TSCĐ tại Công ty. 38
    2.3.3.2. Hạch toán tổng hợp TSCĐ tại Công ty. 42
    2.3.4. Kế toán khấu hao TSCĐ tại Công ty. 47
    2.3.5. Kế toán sửa chữa TSCĐ tại Công ty. 52
    2.4. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty. 53
    2.4.1. Một số quy định về lương tại Công ty. 53
    2.4.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng. 55
    2.4.3. Quy trình hạch toán tiền lương tại Công ty. 55
    2.4.3.1.Tài khoản sử dụng, nội dung, kết cấu. 55
    2.4.3.2. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương. 56
    2.4.3.4. Quy trình tính toán lương và vào sổ sách kế toán. 56
    2.5. Kế toán tập hợp chi phí sửa chữa và tính giá thành sản phẩm tại công ty 64
    2.5.1. Công tác tập hợp chi phí sản xuất tại Công ty. 64
    2.5.1.1. Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí tại Công ty. 64
    2.5.1.2. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 64
    2.5.1.3. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp. 68
    2.5.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung. 72
    2.5.1.5. Tập hợp chi phí sản xuất tại Công ty. 77
    2.5.2. Công tác tính giá thành tại Công ty. 80
    2.6. Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. 82
    2.6.1. Đặc điểm tiêu thụ tại Công ty. 82
    2.6.2. Chứng từ sử dụng, Sổ sách sử dụng. 82
    2.6.3. Quy trình hạch toán. 82
    2.6.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. 86
    2.6.4.1. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty 86
    2.6.4.2. Xác định kết quả kinh doanh. 89
    2.7. Tổ chức kế toán các phần hành khác tại Công ty. 92
    2.7.1. Tổ chức kế toán thanh toán. 92
    2.7.1.1. Kế toán các khoản phải thu. 92
    2.7.1.2. Kế toán các khoản phải trả. 97
    2.7.1.3. Kế toán tạm ứng. 101
    2.7.2. Tổ chức kế toán vốn bằng tiền. 103
    2.7.2.1. Kế toán quỹ tiền mặt 103
    2.7.2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng. 109
    2.7.3. Tổ chức kế toán nguồn vốn và phân phối kết quả kinh doanh. 112
    2.7.3.1. Kế toán nguồn vốn kinh doanh. 112
    2.7.3.2. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối 112
    2.8. Công tác kiểm tra kế toán và kiểm toán nội bộ. 114
    2.8.1. Công tác kiểm tra kế toán. 114
    2.8.2. Kiểm toán nội bộ. 114
    2.9. Báo cáo kế toán tài chính và kế toán quản trị của Công ty. 114
    2.9.1. Hệ thống các báo cáo tài chính và báo cáo kế toán quản trị của Công ty 114
    2.9.2. Báo cáo kế toán quản trị 115
    2.9.3. Căn cứ, phương pháp lập các loại báo cáo tài chính. 115
    PHẦN 3: 121
    NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHƯỚC HƯNG. 121
    3.1. Nhận xét chung về công tác kế toán tại Công ty. 121
    3.1.1. Ưu điểm 121
    3.1.2. Một số hạn chế. 122
    3.2 Biện pháp khắc phục. 122
    KẾT LUẬN 124
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 125
    NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP 126









































    DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Ký hiệu
    [/TD]
    [TD]Nội dung viết tắt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]CCDC
    [/TD]
    [TD]Công cụ dụng cụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]TSCĐ
    [/TD]
    [TD]Tài sản cố định
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]MMTB
    [/TD]
    [TD]Máy móc thiết bị
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]TM
    [/TD]
    [TD]Tiền mặt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]TGNH
    [/TD]
    [TD]Tiền gửi ngân hàng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]BHXH
    [/TD]
    [TD]Bảo hiểm xã hội
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]BHYT
    [/TD]
    [TD]Bảo hiểm y tế
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]KPCĐ
    [/TD]
    [TD]Kinh phí công đoàn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]BHTN
    [/TD]
    [TD]Bảo hiểm thất nghiệp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]HĐKD
    [/TD]
    [TD]Hoạt động kinh doanh
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]CPTC
    [/TD]
    [TD]Chi phí tài chính
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]VCSH
    [/TD]
    [TD]Vốn chủ sở hữu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]XĐKQ
    [/TD]
    [TD]Xác định kết quả kinh doanh
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]KKTX
    [/TD]
    [TD]Kê khai thường xuyên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]SDĐK
    [/TD]
    [TD]Số dư đầu kì
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]16
    [/TD]
    [TD]GTGT
    [/TD]
    [TD]Giá trị gia tăng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]17
    [/TD]
    [TD]BCTC
    [/TD]
    [TD]Báo cáo tài chính
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]18
    [/TD]
    [TD]TK
    [/TD]
    [TD]Tài khoản
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]19
    [/TD]
    [TD]DTBH
    [/TD]
    [TD]Doanh thu bán hàng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]GVHB
    [/TD]
    [TD]Giá vốn hàng bán
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]21
    [/TD]
    [TD]GTCL
    [/TD]
    [TD]Giá trị còn lại
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]HMLK
    [/TD]
    [TD]Hao mòn lũy kế
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]23
    [/TD]
    [TD]VNĐ
    [/TD]
    [TD]Việt Nam Đồng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]24
    [/TD]
    [TD]CNV
    [/TD]
    [TD]Công nhân viên
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]TNDN
    [/TD]
    [TD]Thu nhập doanh nghiệp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]26
    [/TD]
    [TD]SP
    [/TD]
    [TD]Sản phẩm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]27
    [/TD]
    [TD]SXKD
    [/TD]
    [TD]Sản xuất kinh doanh
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]28
    [/TD]
    [TD]CPSX
    [/TD]
    [TD]Chi phí sản xuất
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    DANH MỤC SƠ ĐỒ
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Nội dung
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 01
    [/TD]
    [TD]Quy trình công nghệ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 02
    [/TD]
    [TD]Bộ máy tổ chức của Công ty
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 03
    [/TD]
    [TD]Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của Công ty
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 04
    [/TD]
    [TD]Kế toán trên máy vi tính
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 05
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ liên quan đến NVL, CCDC
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 06
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ hạch toán NVL theo phương pháp ghi thẻ song song
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 07
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến TSCĐ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 08
    [/TD]
    [TD]Quy trình hạch toán vào sổ sách tổng hợp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 09
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ hạch toán tổng hợp tiền lương
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 10
    [/TD]
    [TD]Quy trình kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 11
    [/TD]
    [TD]Quy trình hạch toán tiền lương và khoản trích theo lương
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 12
    [/TD]
    [TD]Quy trình hạch toán kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 13
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu liên quan tới XĐKQ kinh doanh
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 14
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ liên quan tới các khoản phải thu của khách hàng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 15
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ liên quan tới các khoản phải thu khác
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ 16
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ liên quan chủ yếu đến tiền mặt
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


















    DANH MỤC BẢNG BIỂU
    [TABLE="width: 604"]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Nội dung
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 01
    [/TD]
    [TD]Tình hình TSCĐ của Công ty năm 2011 so với năm 2010
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 02
    [/TD]
    [TD]Tình hình lao động của Công ty năm 2011 so với năm 2010
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 03
    [/TD]
    [TD]Tình hình nguồn vốn của Công ty trong 2 năm gần đây
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 04
    [/TD]
    [TD]Kết quả kinh doanh của Công ty trong 2 năm như sau
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 05
    [/TD]
    [TD]Trình tự luân chuyển của phiếu nhập kho
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 06
    [/TD]
    [TD]Trình tự luân chuyển của phiếu xuất kho
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 07
    [/TD]
    [TD]Hóa đơn giá trị gia tăng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 08
    [/TD]
    [TD]Phiếu nhập kho
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 09
    [/TD]
    [TD]Chứng từ ghi sổ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 10
    [/TD]
    [TD]Phiếu xuất kho
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 11
    [/TD]
    [TD]Chứng từ ghi sổ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 12
    [/TD]
    [TD]Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 13
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết Nguyên vật liệu chính
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 14
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản Nguyên vật liệu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 15
    [/TD]
    [TD]Hóa đơn giá trị gia tăng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 16
    [/TD]
    [TD]Biên bản bàn giao TSCĐ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 17
    [/TD]
    [TD]Thẻ TSCĐ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 18
    [/TD]
    [TD]Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 19
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài sản cố định hữu hình
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 20
    [/TD]
    [TD]Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 21
    [/TD]
    [TD]Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 22
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản khấu hao TSCĐ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 23
    [/TD]
    [TD]Bảng chấm công
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 24
    [/TD]
    [TD]Bảng thanh toán tiền tạm ứng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 25
    [/TD]
    [TD]Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 26
    [/TD]
    [TD]Bảng thanh toán tiền lương
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 27
    [/TD]
    [TD]Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 28
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản phải trả người lao động
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 29
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản phải trả, phải nộp khác
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 30
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản chi phí nguyên vật liệu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 31
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản Chi phí nguyên vật liệu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 32
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản chi phí nhân công trực tiếp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 33
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản Chi phí nhân công trực tiếp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 34
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản Chi phí sản xuất chung
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 35
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản chi phí sản xuất chung
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 36
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 37
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản Chi phí SXKD dở dang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 38
    [/TD]
    [TD]Thẻ tính giá thành sản phẩm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 39
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản doanh thu bán hàng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 40
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản giá vốn hàng bán
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 41
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết Chi phí bán hàng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 42
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 43
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản xác định kết quả kinh doanh
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 44
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản xác định kết quả kinh doanh
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 45
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết thanh toán với người mua
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 46
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản phải thu của khách hàng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 47
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản Phải thu của khách hàng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 48
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết thanh toán với người bán
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 49
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản phải trả người bán
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 50
    [/TD]
    [TD] Sổ cái tài khoản phải trả người bán
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 51
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tài khoản tạm ứng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 52
    [/TD]
    [TD]Phiếu thu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 53
    [/TD]
    [TD]Phiếu chi
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 54
    [/TD]
    [TD]Bảng kiểm kê quỹ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 55
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản Tiền mặt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 56
    [/TD]
    [TD]Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 57
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản Tiền gửi ngân hàng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 58
    [/TD]
    [TD]Sổ cái tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 59
    [/TD]
    [TD]Bảng cân đối kế toán
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Biểu số 60
    [/TD]
    [TD]Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    LỜI NÓI ĐẦU
    1. Sự cấp thiết của chuyên đề tại Công ty
    Hòa chung xu thế phát triển mọi mặt, nền kinh tế nước ta không ngừng vươn lên để khẳng định vị trí của mình. Từ những bước đi gian nan, thử thách giờ đây nền kinh tế nước ta đã phát triển rất mạnh mẽ. Một công cụ không thể thiếu được để quyết định sự phát triển rất mạnh mẽ đó, đó là: Công tác hạch toán kế toán.
    Hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kế toán tài chính không những có vai trò tích cực trong việc quản lý điều hành và kiểm soát hoạt động kinh tế mà còn vô cùng quan trọng đối với hoạt động của doanh nghiệp .
    Công tác hạch toán vừa mang tính khoa học, vừa mang tính nghệ thuật, nó phát huy tác dụng như một công cụ sắc bén, có hiệu lực phục vụ yêu cầu quản lý kinh doanh trong điều kiện nền kinh tế như hiện nay.
    Xuất phát từ những lý do trên và nay có điều kiện tiếp xúc với thực tế, nhất là có sự giúp đỡ nhiệt tình của anh chị phòng kế toán công ty và cô giáo hướng dẫn em đã mạnh dạn nghiên cứu đề tài. “Thực trạng tổ chức công tác kế toán tại Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Phước Hưng”. Nhằm làm sáng tỏ những vấn để vướng mắc giữa thực tế và lý thuyết để có thể hoàn thiện bổ sung kiến thức đã tính lũy được ở lớp.
    Việc nghiên cứu đề tài này sẽ giúp nắm rõ hơn về công tác kế toán tổng hợp mà các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thực hiện. Chủ yếu về tình hình áp dụng các chế độ, chuẩn mực kế toán và hạch toán, phương pháp hạch toán, chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng, báo cáo tài chính gửi cho các cơ quan thuế, cơ quan kiểm toán Nhà nước, .
    So với thực tế tìm hiểu được tại doanh nghiệp có gì khác so với những kiến thức được học ở trường và đọc ở trong sách. Từ đó, có thêm kiến thức thực tế phục vụ cho công việc sau này. Đồng thời, rút ra những ưu điểm, khuyết điểm trong công tác kế toán tổng hợp, đưa ra một số ý kiến nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán tại công ty.
    2. Phạm vi nghiên cứu:
    - Về không gian: Báo cáo được thực hiện tại Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Phước Hưng.
    - Về thời gian: Báo cáo được thực hiện từ ngày 24/12/2012 đến 07/04/2013.
    - Việc phân tích lấy số liệu năm 2010 – 2011 – 2012.
    - Nội dung: Báo cáo đề cập đến các phần hành kế toán bao gồm: Kế toán TSCĐ, kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán tập hợp chi phí sửa chữa và tính giá thành sản phẩm, kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh, kế toán các phần hành khác (tổ chức kế toán thanh toán, tổ chức kế toán vốn bằng tiền, tổ chức kế toán nguồn vốn và phân phối kết quả kinh doanh), công tác kiểm tra kế toán và kiểm toán nội bộ, báo cáo kế toán tài chính và kế toán quản trị của Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Phước Hưng.
    3. Kết cấu báo cáo:
    Nội dung của báo cáo thực tập đề cập đến tình hình phát triển và thực trạng công tác kế toán tại công ty. Kết cấu của báo cáo gồm 3 phần chính được trình bày như sau:
    PHẦN 1: Khái quát chung về Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Phước Hưng.
    PHẦN 2: Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Phước Hưng.
    PHẦN 3: Nhận xét và kiến nghị về công tác kế toán tại Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Phước Hưng.
    Nhận thức được vấn đề đó, đối với những kiến thức tiếp thu được tại trường kết hợp với thời gian thực tập nghiên cứu tìm hiểu thực tế tổ chức kế toán tại công ty cổ phần thương mại thái hưng với sự giúp đỡ chỉ bảo tận tình của cô giáo Mai Thanh Giang và các anh, chị phòng kế toán và các phòng ban khác thuộc Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Phước Hưng em đã hoàn thành báo cáo này. Với thời gian còn hạn chế, trình độ nhận thức chưa sâu về thực tế, nên trong quá trình thực tập và viết báo cáo thực tập tốt nghiệp của em không tránh khỏi những tồn tại và thiếu sót. Em mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của cô giáo hướng dẫn và các anh, chị phòng kế toán công ty để em có thể hoàn thành được báo cáo này.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...