Báo Cáo thực tập tại Viện hóa học công nghiệp Việt Nam và Công ty cổ phần phụ gia và sản phẩm dầu mỏ APP

Thảo luận trong 'Hóa Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Lời Mở Đầu

    Đối với mỗi sinh viên tích lũy ‎kiến thức lí thuyết qua sách vở, bài giảng trên lớp là rất quan trọng và cần thiết, nhưng thật là thiếu sót nếu không biết những l‎í thuyết đó được ứng dụng trong thực tế như thế nào.Là sinh viên năm thứ 4 chuyên ngành công nghệ tổng hợp hữu cơ hóa dầu, chúng em đã được học khá nhiều kiến thức về các quá trình hóa học, các thiết bị phục vụ cho công nghệ hóa chất, chính vì vậy đợt thực tập tại Viện hóa học công nghiệp Việt Nam và Công ty cổ phần phụ gia và sản phẩm dầu mỏ APP lần này là một cơ hội rất tốt cho chúng em củng cố, kiểm tra lại vốn kiến thức của mình, và cũng giúp chúng em biết những kiến thức lí thuyết rời rạc đơn lẻ đã được kết hợp thực tế như thế nào.
    Sau đây là bản báo cáo sơ lược mà em tìm hiểu được. Vì thời gian thực tập ngắn nên những gì chúng em tìm hiểu được còn rất hạn chế, kính mong thầy cô giáo xem và cho ý kiến đánh giá để em củng cố lại lần nữa những kiến thức của mình.
    Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo bộ môn công nghệ tổng hợp hữu cơ hóa dầu, Ban Lãnh Đạo Viện, công ty, các anh chị kĩ thuật viên và các phân xưởng đã tận tình hướng dẫn chỉ bảo chúng em hoàn thành tốt đợt thực tập này.

    Hà nội, tháng 7 năm 2011
    Sinh viên thực hiện


    La Tiến Nam

    Mục lục
    PHẦN 1: VIỆN HÓA HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 4
    CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ VIỆN HOÁ HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM . 4
    1. GIỚI THIỆU CHUNG .4
    2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG 4
    3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN 4
    4. CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG CỦA VIỆN 5
    CHƯƠNG 2: PHÂN XƯỞNG OXY HOÁ PARAFIN SẢN XUẤT THUỐC TUYỂN QUẶNG 7
    1. KHÁI NIỆM . 7
    1.1. Chất hoạt động bề mặt 7
    1.2. Thuốc tuyển nổi 8
    2. CÔNG NGHỆ OXY HÓA PARAFFIN PHA LỎNG 9
    2.1. Lý thuyết quá trình oxy hoá. 9
    2.2. Động học phản ứng oxy hoá. 13
    2.3. Sơ đồ thiết bị oxy hoá parafin trong PTN 17
    3. QUY TRÌNH VẬN HÀNH 21
    3.1. Nạp nguyên liệu vào tháp oxy hoá. 21
    3.2. Nâng nhiệt - tiến hành phản ứng oxy hoá. 21
    3.3. Kết thúc phản ứng. 22
    3.4. Xử lý khí thải 22
    3.5. Sự cố. 22
    4. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU 23
    4.1. Phương pháp xác định chỉ số axit 23
    4.2. Phương pháp xác định chỉ số xà phòng hoá. 24
    4.3. Chỉ số este. 26
    4.4. Quy trình phân tích hàm lượng hoạt chất trong sản phẩm DO 27
    4.5. Các chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm oxy hóa (oxydat). 27
    4.6. Các chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm 27
    CHƯƠNG 3: PHÂN XƯỞNG FORMALIN 29
    1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ FORMANDEHYT 29
    1.1. Tính Chất Vật Lý. 29
    1.2. Các ứng dụng của Formaldehyt 30
    1.3. Các phương pháp đánh giá chỉ tiêu chất lượng sản phẩm 31
    1.4. Tồn trữ và bảo quản sản phẩm 32
    2. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT FORMALIN 32
    2.1. Cơ sở lý thuyết quá trình. 32
    2.2. Công nghệ BASF 32
    2.3. Giới thiệu dây chuyền sản xuất Formalin. 34
    CHƯƠNG 4: DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT BIODIESEL 45
    1. GIỚI THIỆU CHUNG 45
    1.1. Bản chất hóa học. 46
    1.2. Nguồn nguyên liệu. 48
    2. DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ 48
    2.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ. 48
    2.2. Thuyết minh lưu trình. 48
    3. CÁC THIẾT BỊ CHÍNH 50
    3.1. Thiết bị xử lí nguyên liệu thô EA-101. 50
    3.2. Thiết bị phản ứng chính RA-101. 50
    3.3. Tháp chưng methanol EA-104. 51
    3.4. Thiết bị bốc hơi kiểu màng mỏng EA-105. 51
    4. HỆ THỐNG PHỤ TRỢ 51
    4.1. Hệ thống cung cấp dầu nóng. 51
    4.2. Hệ thống cung cấp hơi nước. 51
    4.3. Hệ thống cung cấp khí nén và N[SUB]2[/SUB]. 52
    4.4. Hệ thống nước tuần hoàn. 52
    4.5. Hệ thống bơm tạo chân không cao và thấp. 52
    5. XÚC TÁC VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 52
    5.1. Xúc tác. 52
    5.2. Các yếu tố ảnh hưởng. 52
    6. SẢN PHẨM . 53
    6.1. Các tính chất, ứng dụng của sản phẩm 53
    6.2. Các phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm 54
    6.3. Tồn trữ và bảo quản. 55
    PHẦN II: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN PHỤ GIA VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ APP 56
    CHƯƠNG 1: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN 56
    1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH 56
    2. CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHÍNH 57
    3. CÁC SẢN PHẨM CHÍNH 57
    CHƯƠNG 2: DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT MỠ BÔI TRƠN 58
    1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MỠ BÔI TRƠN 58
    1.1. Khái niệm về mỡ bôi trơn, ý nghĩa của việc bôi trơn. 58
    1.2. Thành phần của mỡ bôi trơn. 58
    2. PHÂN LOẠI MỠ BÔI TRƠN 62
    2.1. Phân loại theo chất làm đặc. 62
    2.2. Phân loại theo độ xuyên kim 63
    2.3. Nguyên liệu sản xuất mỡ bôi trơn. 63
    3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT MỠ BÔI TRƠN 64
    4. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC TRƯNG HÓA LÍ. 65
    4.1. Phương pháp xác định độ nhớt và chỉ số độ nhớt 65
    4.2. Phương pháp xác định hàm lượng nước: ASTM D95. 67
    4.3. Phương pháp xác định chỉ số axit và chỉ số kiềm tổng: ASTM D974, ASTM D2896, ASTM D664 68
    4.4. Phương pháp xác định hàm lượng tro: ASTM D482, ASTM D874. 68
    4.5. Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh: ISO 4260. 69
    4.6. Phương pháp xác định độ bền nhiệt: ASTM D2160. 70
    4.7. Phương pháp xác định độ bền oxi hóa. 70
    4.8. Phương pháp xác định điểm chớp cháy và nhiệt độ bốc cháy: ASTM D92. 71
    4.9. Phương pháp xác định điểm đông đặc: ASTM D97. 72
    4.10. Phương pháp xác định tính chống mài mòn và chịu áp: ASTM D4172. 72
    4.11. Phương pháp xác định khả năng tách nhũ: ASTM D1401. 73
    4.12. Phương pháp xác định khả năng chống tạo: ASTM D892. 73
    4.13. Phương pháp xác định hàm lượng cặn không tan: ASTM D893. 74
    4.14. Phương pháp xác định hàm lượng cặn cacbon: ASTM D524 (chủ yếu dùng cho các loại dầu gốc) 75
    4.15. Phương pháp xác định độ màu: ASTM D1500. 75
    4.16. Xác định độ bền trượt cắt dầu có chứa polimer bằng thiết bị phun diesel 76
    4.17. Xác định hàm lượng kim loại: CMM80-CMM81. 76
    4.18. Độ xuyên kim (độ đặc của mỡ): ASRM D217. 77
    4.19. Phương pháp xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ: ASTM D566. 77
    4.20. Hàm lượng kiềm dư hoặc chỉ số axit (Gost 6707-77). 78
    4.21. Ăn mòn tấm đồng (ASTM D130). 78
    KẾT LUẬN CHUNG 79
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...