Báo Cáo Thực tập tại Công ty TNHH Tư vấn và Dịch vụ kỹ thuật Công nghệ xanh An Giang-AGITECH - thiết kế webs

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT



    A. PHẦN MỞ ĐẦU 4
    I. LỜI GIỚI THIỆU 4
    1. GIỚI THIỆU VỀ CƠ QUAN THỰC TẬP. 4
    a) Lời giới thiệu: 4
    b) Địa chỉ trụ sở chính: 4
    c) Ngành nghề kinh doanh: 4
    d) Người đại diện theo pháp luật của Công ty: 5
    e) Sơ đồ tổ chức quản lý: 5
    f) Hướng phát triển: 5
    2. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN: 5
    a) Giới thiệu sơ lược về Hệ thống thông tin quản lý: 5
    II. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI. 6
    III. LỜI CẢM ƠN 6
    B. TỔNG QUAN 7
    I. KHẢO SÁT, MÔ TẢ HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG HIỆN TẠI. 7
    1. Khảo sát hiện trạng Hệ thống hiện tại 7
    a) Mô hình tổ chức: 7
    b) Chức năng, quan hệ giữa các bộ phận trong hệ thống: 7
    2. Mô tả hiện trạng Hệ thống hiện tại 8
    a) Qui trình nghiệp vụ: 8
    b) Mô tả thành phần dữ liệu. 9
    II. KHỞI TẠO VÀ LẬP KÊ HOẠCH HỆ THỐNG 10
    1. Khởi tạo Dự án. 10
    a) Các hoạt động. 10
    b) Xác định Đối tượng sử dụng Hệ thống. 10
    c) Xác định Phạm vi Hệ thống. 11
    2. Kế hoạch khởi tạo Dự án. 11
    a) Mô tả phạm vi Hệ thống. 11
    b) Đánh giá khả thi 12
    III. CƠ SỞ LÝ THUYẾT. 15
    1. Khái niệm về Hệ thống. 15
    2. Khái niệm về Hệ thống thông tin. 15
    3. Mô hình UML trong PTTK HTTT. 17
    a) Khái niệm 17
    b) Những ưu điểm khi sử dụng UML: 18
    4. Mô hình Activity Diagram trong PTTK HTTT theo UML 18
    a) Activity. 18
    b) Trạng thái bắt đầu và kết thúc. 18
    c) Transition (dòng chuyển dịch) 18
    d) Decision (điều kiện rẽ nhánh) 19
    e) Synchronization (đồng bộ hóa) 19
    f) Swimlane (vai trò) 19
    5. Mô hình Use case. 19
    a) Actor 19
    b) Use case. 20
    c) Mối quan hệ giữa actor - Use case. 22
    6. Class Diagram 22
    a) Đối tượng. 22
    b) Class. 22
    c) Quan hệ giữa các Class. 23
    7. Entities Relationship Model 25
    8. Các công cụ và ngôn ngữ sử dụng. 27
    IV. XÁC ĐỊNH YÊU CẤU HỆ THỐNG 29
    1. Các qui trình nghiệp vụ chính: 29
    a) Quản lý khai thác Phòng: 29
    b) Quản lý Khách hàng: 30
    c) Quản lý các Dịch vụ của Khách sạn: 30
    d) Quản lý Nhân viên: 30
    e) Quản lý Phòng: 30
    f) Thống kê: 31
    2. Các yêu cầu chức năng: 31
    a) Yêu cầu lưu trữ : 31
    b) Yêu cầu nghiệp vụ : 32
    c) Yêu cầu báo biểu : 32
    d) Các yêu cầu phi chức năng: 32
    V. CẤU TRÚC HÓA YÊU CẦU 33
    1. Cấu trúc hóa yêu cầu theo sơ đồ: 33
    2. Mô hình hóa hiện trạng Hệ thống. 33
    a) Use case ngữ cảnh của Hệ thống. 34
    b) Mô hình hoạt động của các Use case trong Hệ thống. 35
    3. Xây dựng mô hình quan niệm hiện hành của Hệ thống. 40
    a) Loại bỏ các yếu tố vật lý. 40
    b) Kết nối dòng chuyển dịch: 42
    c) Xây dựng mô hình quan niệm Hệ thống dùng Use case. 43
    4. Xây dựng mô hình quan niệm Hệ thống mới 46
    5. Xây dựng mô hình Use case đặt tả yêu cầu phần mềm Hệ thống mới 50
    a) Xây dựng các Use case từ các hoạt động sẽ được tự động hóa. 50
    b) Xây dựng các Use case khai thác và sử dụng Hệ thống. 53
    c) Xây dựng Use case mô tả chức năng Quản trị Hệ thống: 54
    d) Tinh chế các Use case. 54
    VI. MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU 57
    1. Xác định đối tượng trong Hệ thống: 57
    2. Mối quan hệ giữa các đối tượng trong Hệ thống. 58
    3. Phân tích dữ liệu. 65
    a) Các thực thể: Các thực thể được xác định dựa theo các class đã được xác định và một số thực thể được bổ sung nhằm giảm sự trừu tượng của các class đồng thời làm giảm sự phức tạp cho giai đoạn thiết kế dữ liệu và code (các thực thể này sẽ là các bảng trong Cơ sở dữ liệu). 65
    b) Mối quan hệ giữa các thực thể. 66
    c) Sơ đồ thực thể kết hợp. 69
    C. THIẾT KẾ 70
    I. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC HỆ THỐNG 70
    1. Phân chia Hệ thống con. 70
    2. Kiến trúc Hệ thống. 70
    II. THIẾT KẾ DỮ LIỆU HỆ THỐNG 71
    1. Thiết kế cơ sở dữ liệu: 71
    2. Ràng buộc toàn vẹn. 75
    a) Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị 75
    b) Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính –liên quan hệ. 76
    c) Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu. 78
    III. THIẾT KẾ CHỨC NĂNG HỆ THỐNG 79
    a) Các xử lý tự động hóa: 79
    b) Chức năng hệ thống: 79
    c) Báo cáo, thống kê: 79
    d) Trợ giúp: 80
    IV. THIẾT KẾ GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG 80
    1. Site chính của website. 80
    V. THIẾT KẾ MODULE CHO HỆ THỐNG 86
    D. HIỆN THỰC HÓA PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ(CODING) 91
    I. LẬP KẾ HOẠCH CODE . 91
    1. Coding theo từng chức năng của hệ thống. 91
    2. Coding theo IPO Chart 91
    II. TEST TỪNG CHỨC NĂNG MỘT(TRONG LÚC CODE) 91
    E. KIỂM THỬ 91
    I. LẬP KẾ HOẠCH KIỂM THỬ 91
    II. KIỂM THỬ VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ 91
    F. CÀI ĐẶT: 92
    1. Cài đặt trên localhost 92
    2. Cấu hình host trên Web Hosting Service. 92
    G. ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 92
    H. TÀI LIỆU THAM KHẢO 93
    1. Sách về Phân tích thiết kế Hệ thống. 93
    2. Sách về ngôn ngữ lập trình: 93
    3. Các tài nguyên khác. 93



    A.PHẦN MỞ ĐẦUI.LỜI GIỚI THIỆU1.GIỚI THIỆU VỀ CƠ QUAN THỰC TẬPa)Lời giới thiệu:

    Công ty TNHH Tư vấn và Dịch vụ kỹ thuật Công nghệ xanh An Giang-AGITECH là một công ty có trách nhiệm và đầy nhiệt huyết trong việc giúp quý Khách hàng thiết kế các phần mềm chuyên nghiệp theo nhu cầu cụ thể của Khách hàng, xây dựng Hệ thống thông tin hoàn chỉnh trên nền tảng Internet, thiết kế trang web chất lượng cao, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các công ty xí nghiệp, khảo sát, đánh giá, lập báo cáo địa chất công trình. Công ty được thành lập vào ngày 29/09/2009 theo quyết định của Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh An giang cấp.
    Tên công ty bằng tiếng Việt: CÔNG TY TƯ VẤN DỊCH VỤ KĨ THUẬT CÔNG NGHỆ XANH AN GIANG.
    Tên công ty bằng tiếng Anh: AN GIANG GREEN TECHNOLOGY LIMTED COMPANY.
    Tên công ty viết tắt: AGITECH Co.,Ltd.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...