Tài liệu Thuật ngữ về TMĐT vần D,E,F,G

Thảo luận trong 'Thương Mại - Marketing' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Thuật ngữ về TMĐT vần D,E,F,G

    Database Cơ sở dữ liệu - Một dạng cấu trúc để tổ chức và duy trì thông tin đễ dàng truy xuất.

    Data Mining Khai thác mỏ dữ liệu - Các công cụ để tạo ra các ứng dụng truy nhập thông tin mà một công ty đã thu thập về khách hàng và sản phẩm.

    Destination Location Vị trí đến - Là một web site có thông tin hấp dẫn trên đó. Mọi người đến thăm các destination location để nhận được các thông tin đặc biệt.
    Dial-Up Account Tài khoản quay số - Một loại tài khoản có sẵn để kết nối đến Internet. Một tài khoản quay số thông qua một ISP cho phép sử dụng modem của bạn để tạo một kết nối đến hệ thống của nhà cung cấp và Intemet.

    Digital Authentication Một phương pháp được sử dụng để xác nhận máy chủ nhận thông tin thực sự là một máy chủ đúng.

    Directory Thư mục - Một hệ thống mà máy tính sử dụng để tổ chức các tệp trên cơ sở các thông tin đặc thù.

    Disinterme diation Loại bỏ trung gian - Quá trình đưa công ty đến gần khách hàng của công ty đó bằng cách loại bỏ trung gian thông tin.

    Dithering Phối màu - Một kỹ thuật để mô phỏng hiển thị các màu không có trong bộ màu hiện tại của một hình ảnh cụ thể- Điều này được thực hiện bằng cách sắp xếp các điểm kề nhau của các màu khác nhau vào một mẫu mô phỏng các màu mà máy tính không có.

    Domain name Tên miền - Tên riêng dành cho một Internet site.

    Domain Suffix Hậu tố miền - Chỉ một tên miền cụ thể nằm ở mạng nào. Đối với các miền của Mỹ thì hậu tố miền là:

    .com - các công ty.
    .edu - các tổ chức giáo dục.
    .org - các tổ chức phi chính phủ.
    .mil -các tổ chức quân sự.
    .net - các nhà cung cấp mạng.
    .gov - các tổ chức chính phủ.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...