Tài liệu Thuật ngữ và kí hiệu mối hàn

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM

    1.1 HIỆP HỘI

    AWS : American Welding Society.
    Hiệp hội hàn Mỹ.
    áp dụng cho hàn kết cấu thép.

    ASME : American Society Mechanical Engineers.
    Hiệp hội kỹ sư cơ khí Mỹ.
    áp dụng cho chế tạo nồi hơi và bình, bồn áp lực.

    ASTM : American Society for Testing and Meterials.
    Hiệp hội Mỹ về vấn đề kiểm tra và vật liệu.
    áp dụng cho vật liệu và kiểm tra.

    API : American Petrolium Institute.
    Quốc gia Viện dầu mỏ Mỹ.
    Áp dụng cho chế tạo téc chứa, bồn chứa.

    1.2 QUỐC GIA

    KS : Korean Industrial Standard
    Tiêu chuẩn công nghiệp Nam Triều Tiên.

    JIS : Japanese Industrial Standard
    Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.

    ANSI : American National Standard Institute.
    Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ.

    DIN : Deutschs Institute for Normung
    Quy phạm của viện quốc gia Đức

    1.3 QUỐC TẾ

    ISO : International Organization of Standardization
    Tổ chức Tiêu chuẩn hoá tiêu chuẩn Quốc tế
    2. THUẬT NGỮ PHƯƠNG PHÁP HÀN

    Flux Cored Arc Welding - (FCAW).
    Hàn hồ quang dây hàn có lõi thuốc.

    Gas Metal Arc Welding - (GMAW).
    Hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí.

    Gas Tungsten Arc Welding - (GTAW).
    Hàn hồ quang điện cực tungsten trong môi trường khí.

    Shielded Metal Arc Welding - (SMAW).
    Hàn hồ quang tay.(Hàn hồ quang que hàn có vỏ bọc).

    Submerged Arc Welding – (SAW).
    Hàn hồ quang dưới lớp thuốc.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...