Tài liệu Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kinh tế

Thảo luận trong 'Ngôn Ngữ Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kinh tế, vô cùng cần thiết và hữu ích cho những người có liên quan.
    Ví dụ :

    ID tu nghia
    1 Abatement cost
    2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập
    3 Ability to pay Khả năng chi trả.
    4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng chi trả
    5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường
    6 Abscissa Hoành độ
    7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do
    8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt
    9 Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối.
    10 Absolute cost advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối.
    11 Absolute income hypothesis Giả thuyết thu nhập tuyệt đối.
    12 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối.
    13 Absolute prices Giá tuyệt đối.
    14 Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối .
    15 Absolute value Giá trị tuyệt đối.
    16 Absorption approach Phương pháp hấp thu.
    17 Abstinence Nhịn chi tiêu.
    18 Accelerated depreciation Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc.
    19 Accelerating inflation Lạm phát gia tốc.


    Gồm hơn 30.000 thuật ngữ và những kiến thức hữu ích khác về kinh tế
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...