Tài liệu Thuật ngữ kinh tế tổ chức công nghiệp và luật cạnh tranh

Thảo luận trong 'Kinh Tế Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    1. Abuse of Dominant Position (Lạm dụng vị thế chi phối) 12
    2. Acquisition (Thôn tính, Mua đứt, Tiếp thu, Thủ đắc) 13
    3. Administered Prices (Giá bị quản chế) 13
    4. Advertising (Quảng cáo) 14
    5. Aggregate Concentration (Tập trung tổng thể) 14
    6. Agreement (Thỏa thuận) 14
    7. Efficiency (Phân bố nguồn lực một cách có hiệu quả) 16
    8. Alternative Costs (Chi phí thay thế) 16
    9. Amalgamation ((Sự) Hợp nhất) 16
    10. Anticompetitive Practices (Hành vi chống lại cạnh tranh) 16
    11. Anti-Monopoly Policy (Chính sách chống độc quyền) 18
    12. Antitrust (Chống tờ rớt) 18
    13. Average Costs (Chi phí trung bình) 19
    14. Barriers to Entry (Rào cản gia nhập) 19
    15. Basing Point Pricing (Định giá điểm chuẩn) 21
    16. Bertrand (Nash) Equilibrium (Điểm cân bằng Bertrand (Nash)) 22
    17. Bid rigging (Đấu thầu gian lận) 22
    18. Bilateral Monopoly/Oligopoly (Độc quyền song phương/độc quyền nhóm bán) 23
    19. Brand Competition (Inter- and Intra-) (Cạnh tranh trong cùng một nhãn hiệu hoặc giữa các nhãn hiệu) 24
    20. Bundle (Trọn gói) 25
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...