Báo Cáo Thủ tục lập khung tổng quát GFP của công nghệ truyền dẫn NG-SDH

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    LỜI NÓI ĐẦU 3
    NỘI DUNG 3
    Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ NG-SDH 3
    1. Giới thiệu về công nghệ NG-SDH 3
    1.1. Giao thức đóng khung chung (GFP). 3
    1.2. Ghép chuỗi ảo (VCAT). 3
    3.3. MAPOS. 3
    3.4. GFP/SDH trên WDM. 3
    2. CÁC VẤN ĐỀ CHUNG CỦA GFP. 3
    2.1. Cấu trúc khung GFP. 3
    2.2. Các khung điều khiển GFP. 3
    2.3. Các chức năng mức khung GFP. 3
    2.4. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN GFP-F. 3
    a. Tải trọng MAC Ethernet. 3
    b. Tải tin HDLC/PPP. 3
    c. Tải tin kênh quang qua FC-BBW SONET. 3
    d. Xử lý lỗi trong GFP-F. 3
    e. Tải tin RPR IEEE 802.1. 3
    f. Sắp xếp trực tiếp MPLS vào các khung GFP-F. 3
    g. Sắp xếp trực tiếp các PDU IP và IS-IS vào trong các khung GFP-F. 3




    THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]ADM
    [/TD]
    [TD]Add/Drop multiplexer
    [/TD]
    [TD]Bộ ghép Xen/Rẽ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ADSL
    [/TD]
    [TD]Asymmetric Digital Subscriber Loop (Line)
    [/TD]
    [TD]Mạch vòng (đường dây) thuê bao số không đối xứng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ANSI
    [/TD]
    [TD]American National Standards Institute
    [/TD]
    [TD]Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ARP
    [/TD]
    [TD]Address resolution protocol
    [/TD]
    [TD]Giao thức phân chia địa chỉ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ATM
    [/TD]
    [TD]Asynchronous Transfer Mode
    [/TD]
    [TD]Chế độ truyền không đồng bộ.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]cHEC
    [/TD]
    [TD]Core Header Error Correction
    [/TD]
    [TD]Sửa lỗi đầu đề chính
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CRC
    [/TD]
    [TD]Cyclic Redundancy Check
    [/TD]
    [TD]Kiểm tra độ dư vòng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DVB
    [/TD]
    [TD]Digital Video Broadcasting
    [/TD]
    [TD]Truyền hình số thế hệ mới
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]eHEC
    [/TD]
    [TD]Expansion Header Error Control
    [/TD]
    [TD]Kiểm tra lỗi đầu đề mở rộng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]FCS
    [/TD]
    [TD]Frame Check Sequence
    [/TD]
    [TD]Dãy kiểm tra khung
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]FICON
    [/TD]
    [TD]Fiber Connectivity
    [/TD]
    [TD]Kết nối sợi quang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]GFP
    [/TD]
    [TD]Generic Framing Procedure
    [/TD]
    [TD]Thủ tục đóng khung chung
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]GFP-F
    [/TD]
    [TD]Generic Framing Procedure - Framed
    [/TD]
    [TD]GFP sắp xếp khung
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]GFP-T
    [/TD]
    [TD]Generic Framing Procedure- Transparency
    [/TD]
    [TD]GFP trong suốt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]HDLC
    [/TD]
    [TD]High-level Data Link Control Protocol
    [/TD]
    [TD]Giao thức điều khiển tuyến số liệu mức cao
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IEEE
    [/TD]
    [TD]Institute of Electrical and Electronics Engineers (USA)
    [/TD]
    [TD]Viện kỹ sư điện và điện tử
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IP
    [/TD]
    [TD]Internet Protocol
    [/TD]
    [TD]Giao thức Internet
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IPv4
    [/TD]
    [TD]Internet Protocol version 4
    [/TD]
    [TD]Giao thức Internet thế hệ 4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IPv6
    [/TD]
    [TD]Internet Protocol version 6
    [/TD]
    [TD]Giao thức Internet thế hệ 6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LAPS
    [/TD]
    [TD]Link Access Procedure -SDH
    [/TD]
    [TD]Thủ tục truy nhập tuyến SDH
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ITU-T
    [/TD]
    [TD]Telecommunication Standardization Sector of ITU
    [/TD]
    [TD]Ban tiêu chuẩn hoá viễn thông của tổ chức ITU.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LCAS
    [/TD]
    [TD]Link Capacity Adjustment Scheme
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ điều chỉnh dung lượng tuyến
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LCP
    [/TD]
    [TD]Link Control Protocol
    [/TD]
    [TD]Giao thức điều khiển tuyến
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LOF
    [/TD]
    [TD]Loss Of Frame
    [/TD]
    [TD]Mất khung
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LOS
    [/TD]
    [TD]Loss Of Signal
    [/TD]
    [TD]Mất tín hiệu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MAC
    [/TD]
    [TD]Media Access Control
    [/TD]
    [TD]Điều khiển truy nhập môi trường
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MAC
    [/TD]
    [TD]Medium access control
    [/TD]
    [TD]Phân lớp điều khiển truy nhập môi trường
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MPLS
    [/TD]
    [TD]Multi-Protocol Label Switching
    [/TD]
    [TD]Chuyển mạch nhãn đa giao thức
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MPOA
    [/TD]
    [TD]Multiprotocol Over ATM
    [/TD]
    [TD]Đa giao thức trên ATM
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NG-SDH
    [/TD]
    [TD]Next- Generation SDH
    [/TD]
    [TD]SDH thế hệ tiếp theo
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]OSI
    [/TD]
    [TD]Open System Interconncetion
    [/TD]
    [TD]Giao tiếp hệ thống mở.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]OTN
    [/TD]
    [TD]Optical Transmission Network
    [/TD]
    [TD]Mạng truyền dẫn quang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PDH
    [/TD]
    [TD]Plesio Synchronous Digital Hierachy
    [/TD]
    [TD]Phân cấp số cận đồng bộ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PDU
    [/TD]
    [TD]Protocol Data Unit
    [/TD]
    [TD]Khối số liệu giao thức
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PFI
    [/TD]
    [TD]Payload FCS Indicator
    [/TD]
    [TD]Bộ chỉ thị dãy kiểm tra khung tải trọng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHY
    [/TD]
    [TD]Physical Layer
    [/TD]
    [TD]Lớp vật lý
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PLI
    [/TD]
    [TD]Payload Length Indicator
    [/TD]
    [TD]Bộ chỉ thị chiều dài tải trọng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]POS
    [/TD]
    [TD]Packet Over SDH
    [/TD]
    [TD]Gói trên SDH
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PPP
    [/TD]
    [TD]Point-to-Point Protocol
    [/TD]
    [TD]Giao thức điểm - điểm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PTI
    [/TD]
    [TD]Payload Type Identifier
    [/TD]
    [TD]Bộ nhận dạng kiểu tải trọng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]QoS
    [/TD]
    [TD]Quality of Service
    [/TD]
    [TD]Tính chất của dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RPR
    [/TD]
    [TD]Resilient Packet Ring
    [/TD]
    [TD]Mạng vòng gói tự phục hồi
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RSOH
    [/TD]
    [TD]Regenerator Section OverHead
    [/TD]
    [TD]Mào đầu đoạn lặp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SAN
    [/TD]
    [TD]Storage Area Network
    [/TD]
    [TD]Các mạng vùng lưu trữ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SAPI
    [/TD]
    [TD]Service Access Point Identifier
    [/TD]
    [TD]Nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SDH
    [/TD]
    [TD]Synchronous Digital Hierarchy
    [/TD]
    [TD]Phân cấp số đồng bộ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SDXC
    [/TD]
    [TD]Synchronous Digital cross Connection
    [/TD]
    [TD]Nối chéo số đồng bộ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SNAP
    [/TD]
    [TD]SubNetwork Attachment Point
    [/TD]
    [TD]Địa chỉ mạng con
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SONET
    [/TD]
    [TD]Synchronous Optical Network
    [/TD]
    [TD]Mạng quang đồng bộ.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TCP
    [/TD]
    [TD]Transmission Control Protocol
    [/TD]
    [TD]Bộ điều khiển giao thức
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TDM
    [/TD]
    [TD]Time Division Multiplex
    [/TD]
    [TD]Kỹ thuật ghép kênh phân chia thời gian
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]tHEC
    [/TD]
    [TD]Type Header Error Correction
    [/TD]
    [TD]Sửa lỗi đầu đề kiểu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]UDP
    [/TD]
    [TD]User Datagram Protocol
    [/TD]
    [TD]Giao thức gói số liệu người sử dụng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]VCAT
    [/TD]
    [TD]Virtual concatenation
    [/TD]
    [TD]Ghép chuỗi ảo
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]VLAN
    [/TD]
    [TD]Virtual LAN
    [/TD]
    [TD]Mạng diện cục bộ ảo
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]VLAN
    [/TD]
    [TD]Virtual Local Area Network
    [/TD]
    [TD]Mạng vùng nội hạt ảo
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]VPN
    [/TD]
    [TD]Virtual Private Network
    [/TD]
    [TD]Mạng riêng ảo
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]WDM
    [/TD]
    [TD]Wavelength Division Multiplexing
    [/TD]
    [TD]Ghép phân chia theo bước sóng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]xDSL
    [/TD]
    [TD]All the different DSL technologies
    [/TD]
    [TD]Tất cả các công nghệ DSL khác nhau
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    DANH MỤC BẢNG BIỂU HÌNH VẼ
    Hình 1.1: Mô hình giao thức trong NG-SDH
    Hình 1.2: Khả năng linh hoạt, mềm dẻo và hiệu quả của SDH thế hệ sau.
    Hình 1.3: Mô hình mạng truyền dữ liệu IP trên SONET/SDH.
    Bảng 1.4: Các giao thức sử dụng cho IP/SDH.
    Bảng 1.5: Khung MAPOS phiên bản 1 và phiên bản 2.
    Hình 1.6: Ngăn giao thức/lớp cho IP trên STM-n sử dụng LAPS X.85
    Bảng 1.7: Định dạng khung LAPS theo X.85.
    Hình 1.8: Ngăn giao thức và khung POS.
    Hình 1.9: Giao thức lập khung tổng quát và quá trình bao gói IP trong khung SONET/SDH.
    Hình 2.1: Mối quan hệ GFP với tín hiệu khách hàng và luồng truyền tải.
    Hình 2.2: Sự tập hợp dữ liệu gói sử dụng GFP.
    Hình 2.3: Tổng quát về quá trình sắp xếp của GFP-F.
    Hình 2.4: Tổng quát về quá trình sắp xếp của GFP-T.
    Hình 2.5: Các giao thức và định dạng khung GFP.
    Hình 2.6: GFP định dạng sắp xếp các gói khách hàng.
    Hình 2.7. khung GFP rỗi
    Hình 2.8: Cấu trúc khung điều khiển.
    Hình 2.9: Sự lan truyền tín hiệu lỗi trong GFP.
    Hình 2.10: Mối quan hệ giữa Ethernet và khung GFP.
    Hình 2.11: Mối quan hệ giữa HDLC/PPP và khung GFP.
    Hình 2.12: Mối quan hệ giữa SONET băng rộng-2 kênh quang (FC-BBW-SONET) và khung GFP.
    Hình 2.13: Mối quan hệ giữa RPR và GFP.
    Hình 2.14: Mối quan hệ khung GFP và MPLS Unicast.
    Hình 2.15: Mối quan hệ giữa các PDU IPv4/ IPv6/IS-IS và khung GFP-F.
    LỜI NÓI ĐẦU Hiện nay ở Việt Nam công nghệ NG-SDH đã và đang được triển khai, cho phép các nhà khai thác cung cấp nhiều hơn nữa các dịch vụ truyền tải và đồng thời tăng hiệu suất của hạ tầng mạng SDH đã có. Ưu điểm của NG-SDH là không cần phải lắp đặt một mạng truyền dẫn mới hay thay đổi tất cả các thiết bị nút mạng hay các tuyến cáp quang, nhờ vậy sẽ giảm được chi phí và thu hút được các khách hàng mới trong khi vẫn duy trì được các dịch vụ đã có. NG-SDH tạo ra phương thức truyền tải các dịch vụ khách hàng có tốc độ cố định và các dịch vụ có tốc độ biến đổi như Ethernet, VPN, DVB, SAN . qua các thiết bị và mạng SDH hiện có bằng cách bổ sung một số thiết bị phần cứng và các thủ tục cũng như giao thức mới.
    Để tìm hiểu sâu hơn và kĩ hơn về một vấn đề của công nghệ NG-SDH, chúng em đã chọn đề tài : “ Thủ tục lập khung tổng quát GFP của công nghệ truyền dẫn NG-SDH”.
    Mục tiêu của đề tài là tìm hiểu kỹ về công nghệ NG-SDH qua các thành phần và các giao thức của mạng. Chuyên đề được chia làm 2 phần:
    Chương 1: Tổng quan về công nghệ NG-SDH
    Chương 2: Thủ tục tạo khung tổng quát GFP
    Trong quá trình tìm hiểu, mặc dù chúng em đã cố gắng rất nhiều nhưng do kiến thức có hạn, tài liệu tham khảo và thời gian hạn chế nên đề tài không tránh khỏi những sai sót. Chúng em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của các thầy để đề tài của chúng em được hoàn thiện hơn.
    Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy giáo ThS Hoàng Văn Võ, người đã tận tình hướng dẫn chúng em trong suốt quá trình thực hiện đề tài này.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...