Văn Bản Thủ tục đăng ký lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Thảo luận trong 'Biểu Mẫu' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 13/9/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/data/file/2013/thang09/13/TT-thanh-lap-CN-cong-ty-CP.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Thủ tục đăng ký lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh - của công ty Cổ phần

    Thủ tục đăng ký lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của công ty Cổ phần
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Lĩnh vực TTHC
    [/TD]
    [TD]
    Đăng ký doanh nghiệp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Trình tự thực hiện
    [/TD]
    [TD]
    Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ:
    - Công dân, tổ chức: nộp hồ sơ tại Bộ phận “một cửa”, nộp phí, lệ phí (nếu có) và nhận giấy biên nhận-hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ.
    - Sở KH&ĐT: tiếp nhận hồ sơ, trả giấy hẹn cho công dân, tổ chức.
    Bước 2: Giải quyết hồ sơ:
    + Phòng Đăng ký kinh doanh thụ lý hồ sơ, xin ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu cần) trong quá trình giải quyết.
    + Hoàn tất kết quả giải quyết hồ sơ và chuyển cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân, doanh nghiệp.
    Bước 3: Trả kết quả giải quyết hồ sơ:
    + Công dân nhận kết quả giải quyết hồ sơ tại bộ phận “một cửa”.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Cách thức thực hiện
    [/TD]
    [TD]
    Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận “một cửa” của Sở KH&ĐT:
     Tầng 3, Nhà B10A – Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Thành phần, số lượng 
    hồ sơ

    [/TD]
    [TD]
    a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
    1. Trường hợp lập Chi nhánh/VPĐD:
    - Thông báo lập Chi nhánh/VPĐD - Mẫu BM-HAPI-14-17
    - Quyết định và Biên bản họp của Hội đồng quản trị về việc lập Chi nhánh/VPĐD của doanh nghiệp.
    - Bản sao hợp lệ quyết định bổ nhiệm người đứng đầu Chi nhánh.
    - Bản sao hợp lệ Giấy CMND (hoặc Hộ chiếu) còn hiệu lực của Người đứng đầu Chi nhánh/VPĐD
    - Các tài liệu khác: Bản sao hợp lệ Chứng chỉ hành nghề của Người đứng đầu chi nhánh hoặc/và của cá nhân khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành nếu Chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề.
    2. Trường hợp lập Địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp/Chi nhánh doanh nghiệp:
    - Thông báo địa điểm kinh doanh - Mẫu BM-HAPI-14-17
    - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu địa điểm kinh doanh (đối với địa điểm kinh doanh có hoạt động trong lĩnh vực y, dược).
    b) Số lượng hồ sơ:   01  (bộ)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Thời hạn giải quyết
    [/TD]
    [TD]
    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Đối tượng thực hiện TTHC
    [/TD]
    [TD]
    Tổ chức /cá nhân
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Cơ quan thực hiện TTHC
    [/TD]
    [TD]
    a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.
    b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
    c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận một cửa (Văn phòng Sở), Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở KH&ĐT Hà Nội.
    c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan (các Bộ, các Sở, Ngành, UBND quận, huyện ).
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Kết quả giải quyết TTHC
    [/TD]
    [TD]
    - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh/VPĐD
    - Giấy chứng nhận ĐKDN (nếu là lập Địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp).
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Phí, lệ phí
    [/TD]
    [TD]
    100.000 VNĐ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Các yêu cầu khác trong giải quyết TTHC
    [/TD]
    [TD]
    Khi nhận kết quả giải quyết hồ sơ, người đến nhận phải mang các giấy tờ sau:
    - Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ.
    - Bản chính Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (còn hiệu lực).
    - Nếu không phải Người ĐDTPL/ Người đứng đầu CN, VPĐD của doanh nghiệp trực tiếp đến nhận kết quả thì phải có giấy giới thiệu hoặc văn bản uỷ quyền theo quy định của pháp luật của Người ĐDPL cho người đến nhận kết quả.
    - Bản gốc Giấy CN ĐKDN cũ (đối với trường hợp lập Địa điểm kinh doanh).
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Căn cứ pháp lý liên quan của TTHC
    [/TD]
    [TD]
    1/ Các Luật:
    - Luật Doanh nghiệp 2005;
    - Luật Đầu tư năm 2005;
    2/ Các văn bản của Chính phủ, các bộ, ngành Trung ương:
    - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp;
    - Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
    - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
    - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
    - Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính Phủ về chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần;
    - Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
    - Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Bạn nhấn vào Tải về để xem thêm các biểu mẫu, văn bản hướng dẫn Thủ tục đăng ký lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của công ty Cổ phần.
     
Đang tải...