Văn Bản Thông báo 316/SXD-KTXD

Thảo luận trong 'VĂN BẢN LUẬT' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 25/4/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w6.mien-phi.com/data/file/2013/thang05/12/316-SXD-KTXD.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Thông báo 316/SXD-KTXD - Đính chính hệ số điều chỉnh chi phí nhân công do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành

    Thông báo 316/SXD-KTXD về đính chính hệ số điều chỉnh chi phí nhân công do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
    SỞ XÂY DỰNG
    --------

    [/TD]
    [TD]
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------------------------

    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Số: 316/SXD-KTXD
    [/TD]
    [TD]
    Đà Lạt, ngày 25 tháng 4 năm 2013
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    THÔNG BÁO
    ĐÍNH CHÍNH CÁC HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG

    Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
    Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
    Căn cứ ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh Lâm Đồng tại văn bản số 1894/UBND-KH ngày 12 tháng 4 năm 2013 về việc giao hướng dẫn điều chỉnh chi phí nhân công;
    Sau khi thống nhất cùng các Sở ngành liên quan tại cuộc họp ngày 22 tháng 4 năm 2013, Sở Xây dựng công bố đính chính các hệ số điều chỉnh chi phí nhân công từng thời điểm như sau:
    1. Đính chính các hệ số điều chỉnh ban hành tại mục 4 (4.1, 4.2), thông báo hướng dẫn số 974/SXD-KTXD ngày 22 tháng 11 năm 2010.
    Khu vực thành phố Đà Lạt và Thành phố Bảo Lộc:
    Điều chỉnh chi phí nhân công: Lương tối thiểu: 810.000 đồng.
    Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm I
    [/TD]
    [TD]
    Nhóm II
    [/TD]
    [TD]
    Nhóm III
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2,32
    [/TD]
    [TD]
    2,40
    [/TD]
    [TD]
    2,47
    [/TD]
    [TD]
    2,46
    [/TD]
    [TD]
    2,53
    [/TD]
    [TD]
    2,60
    [/TD]
    [TD]
    2,69
    [/TD]
    [TD]
    2,76
    [/TD]
    [TD]
    2,83
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2,31
    [/TD]
    [TD]
    2,37
    [/TD]
    [TD]
    2,43
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    5,54
    [/TD]
    [TD]
    5,72
    [/TD]
    [TD]
    5.89
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Khu vực các huyện còn lại:
    Điều chỉnh chi phí nhân công: Lương tối thiểu: 730.000 đồng.
    Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm I
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2,22
    [/TD]
    [TD]
    2,29
    [/TD]
    [TD]
    2,35
    [/TD]
    [TD]
    2,48
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm II
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2,35
    [/TD]
    [TD]
    2,41
    [/TD]
    [TD]
    2,48
    [/TD]
    [TD]
    2,61
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm III
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2,55
    [/TD]
    [TD]
    2,62
    [/TD]
    [TD]
    2,68
    [/TD]
    [TD]
    2,81
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2,19
    [/TD]
    [TD]
    2,24
    [/TD]
    [TD]
    2,29
    [/TD]
    [TD]
    2,40
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    5,31
    [/TD]
    [TD]
    5,46
    [/TD]
    [TD]
    5,62
    [/TD]
    [TD]
    5.93
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    2. Đính chính các hệ số điều chỉnh ban hành tại mục B, thông báo hướng dẫn số 207/SXD-KTXD ngày 18 tháng 3 năm 2011 của Sở Xây dựng Lâm Đồng.
    a. Khu vực thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc:
    Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:
    - Lương tối thiểu: 1.200.000 đồng.
    - Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.
    - Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
    - Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.
    - Phụ cấp khu vực.
    Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm I
    [/TD]
    [TD]
    Nhóm II
    [/TD]
    [TD]
    Nhóm III
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    3,44
    [/TD]
    [TD]
    3,55
    [/TD]
    [TD]
    3,66
    [/TD]
    [TD]
    3,65
    [/TD]
    [TD]
    3,75
    [/TD]
    [TD]
    3.86
    [/TD]
    [TD]
    3,98
    [/TD]
    [TD]
    4,09
    [/TD]
    [TD]
    4,20
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    3,42
    [/TD]
    [TD]
    3,51
    [/TD]
    [TD]
    3,60
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    8,21
    [/TD]
    [TD]
    8,47
    [/TD]
    [TD]
    8,72
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    b. Khu vực các huyện Đức Trọng – Di Linh:
    Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:
    - Lương tối thiểu: 1.050.000 đồng.
    - Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.
    - Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
    - Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.
    - Phụ cấp khu vực.
    2.1.1. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm I
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    3,20
    [/TD]
    [TD]
    3,29
    [/TD]
    [TD]
    3,39
    [/TD]
    [TD]
    3,57
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm II
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    3,38
    [/TD]
    [TD]
    3,47
    [/TD]
    [TD]
    3,56
    [/TD]
    [TD]
    3,75
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm III
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    3,67
    [/TD]
    [TD]
    3,76
    [/TD]
    [TD]
    3,86
    [/TD]
    [TD]
    4,05
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    2.1.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    3,15
    [/TD]
    [TD]
    3,22
    [/TD]
    [TD]
    3,30
    [/TD]
    [TD]
    3,45
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    2.1.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    7,63
    [/TD]
    [TD]
    7,86
    [/TD]
    [TD]
    8,08
    [/TD]
    [TD]
    8,53
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    c. Khu vực các huyện còn lại:
    Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:
    - Lương tối thiểu: 830.000 đồng.
    - Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.
    - Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
    - Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.
    - Phụ cấp khu vực.
    3.1.1. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm I
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2,53
    [/TD]
    [TD]
    2,60
    [/TD]
    [TD]
    2,68
    [/TD]
    [TD]
    2,83
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm II
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2,67
    [/TD]
    [TD]
    2,74
    [/TD]
    [TD]
    2,82
    [/TD]
    [TD]
    2.96
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm III
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2,90
    [/TD]
    [TD]
    2,94
    [/TD]
    [TD]
    3,01
    [/TD]
    [TD]
    3,14
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    3.1.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2,49
    [/TD]
    [TD]
    2,55
    [/TD]
    [TD]
    2,61
    [/TD]
    [TD]
    2,73
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    3.1.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    6,03
    [/TD]
    [TD]
    6,21
    [/TD]
    [TD]
    6,39
    [/TD]
    [TD]
    6,74
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    3. Đính chính các hệ số điều chỉnh ban hành tại mục B, thông báo hướng dẫn số 1291/SXD-KTXD ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Sở Xây dựng Lâm Đồng.
    a. Khu vực thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc: Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:
    - Lương tối thiểu: 1.780.000 đồng.
    - Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.
    - Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
    - Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.
    - Phụ cấp khu vực.
    1.1 Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm I
    [/TD]
    [TD]
    Nhóm II
    [/TD]
    [TD]
    Nhóm III
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    5,11
    [/TD]
    [TD]
    5,27
    [/TD]
    [TD]
    5,42
    [/TD]
    [TD]
    5,41
    [/TD]
    [TD]
    5,57
    [/TD]
    [TD]
    5,72
    [/TD]
    [TD]
    5,91
    [/TD]
    [TD]
    6,06
    [/TD]
    [TD]
    6,22
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    1.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    5,07
    [/TD]
    [TD]
    5,20
    [/TD]
    [TD]
    5,33
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    1.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    10%
    [/TD]
    [TD]
    20%
    [/TD]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    12,18
    [/TD]
    [TD]
    12,56
    [/TD]
    [TD]
    12,94
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    b. Khu vực các huyện Đức Trọng – Di Linh: Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:
    - Lương tối thiểu: 1.550.000 đồng.
    - Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.
    - Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
    - Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.
    - Phụ cấp khu vực.
    2.1. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm I
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    4,72
    [/TD]
    [TD]
    4,86
    [/TD]
    [TD]
    5,00
    [/TD]
    [TD]
    5,28
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm II
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    4,98
    [/TD]
    [TD]
    5,12
    [/TD]
    [TD]
    5,26
    [/TD]
    [TD]
    5,54
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm III
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    5,42
    [/TD]
    [TD]
    5,56
    [/TD]
    [TD]
    5,70
    [/TD]
    [TD]
    5,97
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    2.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    4,64
    [/TD]
    [TD]
    4,76
    [/TD]
    [TD]
    4,87
    [/TD]
    [TD]
    5,10
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    2.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    11,27
    [/TD]
    [TD]
    11,60
    [/TD]
    [TD]
    11,93
    [/TD]
    [TD]
    12,59
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    c. Khu vực các huyện còn lại: Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:
    - Lương tối thiểu: 1.400.000 đồng.
    - Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.
    - Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
    - Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.
    - Phụ cấp khu vực.
    3.1. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm I
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    4,27
    [/TD]
    [TD]
    4,39
    [/TD]
    [TD]
    4,52
    [/TD]
    [TD]
    4,77
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm II
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    4,50
    [/TD]
    [TD]
    4,63
    [/TD]
    [TD]
    4,75
    [/TD]
    [TD]
    5,00
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nhóm III
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    4,89
    [/TD]
    [TD]
    5,02
    [/TD]
    [TD]
    5,14
    [/TD]
    [TD]
    5,39
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    3.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    4,20
    [/TD]
    [TD]
    4,30
    [/TD]
    [TD]
    4,40
    [/TD]
    [TD]
    4,60
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    3.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi có phụ cấp khu vực
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    30%
    [/TD]
    [TD]
    40%
    [/TD]
    [TD]
    50%
    [/TD]
    [TD]
    70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    10,18
    [/TD]
    [TD]
    10,48
    [/TD]
    [TD]
    10,77
    [/TD]
    [TD]
    11,37
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
     Nơi nhận:
    - UBND tỉnh (thay báo cáo);
    - Các phòng QLĐT, KTHT của các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc;
    - Các tổ chức hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
    - Lưu: KTXD, VT
    [/TD]
    [TD]
    KT. GIÁM ĐỐC
    PHÓ GIÁM ĐỐC

    (Đã ký)

    Nguyễn Dũng

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
Đang tải...