Tài liệu Thiết kế xe truyền hình lưu động

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    Trang
    PHẦN I: GIỚI THIỆU VỀ TRUYỀN HÌNH : 1
    CHƯƠNG I: CÁC NGUYÊN TẮC VÔ TUYẾN TRUYỀN HÌNH: . 1
    1.1: Tổng quan về truyền hình và Camera . 1
    1.2: Tín hiệu Video . 3
    1.3: Sóng vô tuyến truyền hình . 3
    1.4: Các đại lượng về màu 5
    1.5: Các thuật ngữ trong truyền hình màu 5
    1.6: Tín hiệu hình tổng hợp . 6
    1.7: Phương pháp truyền . 8

    CHƯƠNG II: CÁC DẠNG THỨC VIDEO TƯƠNG TỰ 10
    2.1: Tín hiệu đen loá (Black Burst) 10
    2.2: Tín hiệu màu Y, R – Y – R – Y (Component VIDEO Y, R – Y, B – Y) . 11
    2.3: Tín hiệu màu chói sắc Y*C . 14
    2.4: Tín hiệu màu tổng hợp 14
    2.5: Bảng tóm tắt các dạng thức VIDEO tương tự . 20

    CHƯƠNG III: NHU CẦU ĐẶC RA CHO VIỆC ĐẦU TƯ XE TRUYỀN
    HÌNH LƯU ĐỘNG CẤP TỈNH – KHU VỰC : 21
    I . ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH TRUYỀN HÌNH
    1. Vài nét chung phát triển của ngành truyền hình ở Việt Nam 21
    2. Lộ trình chuyển đổi sang mạng phát triển ở mặt đất . 22
    3. Mục tiêu phát triển truyền hình cấp Tỉnh đến năm 2010 . 23
    II. VAI TRÒ CỦA ĐÀI TRUYỀN HÌNH . 24
    III. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG 25
    IV: VAI TRÒ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG 27

    PHẦN II: TÌM HIỂU KẾT CẤU THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA XE
    TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG 28
    I. VAI TRÒ, CHỨC NĂNG CỦA MỘT XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG . 28
    II. CÁC KHỐI CHÍNH CỦA XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG 30
    1.Chức năng các khối của xe truyền hình lưu động . 31
    2.Nguyên lý hoạt động sản xuất chương trình xe truyền hình lưu động 38
    PHẦN III: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CC THIẾT BỊ CHÍNH V HNG
    CUNG CẤP CHO VIỆC THIẾT KẾ XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG CỦA
    CẤP TỈNH . 41
     Camera cĩ model HL-45A/45AW của hng Ikegami . 41
     Camera của hng Ikegami cĩ model HK-355/HK-355P 46
     CCU của hng SONY cĩ model TX7P . 48
     Bộ VDA (Video Distribution Amplifier) cĩ model VDA-504 của hng
    FOR-A 56
     Bộ ADA (Audio Distribution Amplifier) cĩ model 104DDA/P v 205A của
    hng FOR-A 56
     Thiết bị đồng bộ cĩ model SPG-422 của hng TEKTRONIX 57
     WFM cĩ model 1721,1731 cũa hng Textronix . 58
     Monitor cĩ model TM9-1 của hng Ikegami 59
     Monitor cĩ model PVM- 14L4 của hng SONY 60
     Monitor cĩ model H1700 của hng Panasonic . 61
     Mixer video cĩ model DFS 700A/700AP của hng SONY . 62
     Mixer Video cĩ model GVG (Grass Valley Group) -1200 64
     Khối tạo chữ CG (character generator) K–588A/D của hng FOR-A 64
     Mixer Audio cĩ model DELTA- DLX của hng SOUNDCRAFT 66
     Bn Mixer Audio cĩ model SRP-V200 của hng SONY . 67
     Hệ thống sửa sai TBC (Time Base Corrector) v khung đồng bộ FS
    (Frame Synchronizers) cĩ model FA-130 của hng FOR-A 68
     Đơn vị điều khiển chương trình cĩ model PVE-500 của hng SONY . 70
     Đầu VTR cĩ model PVW- 2800 của hng SONY . 70
     Đầu VTR cĩ model DVW 500 của hng SONY 71
     Thiết bị ghi m cĩ model ADAT-XT20 của hng ALESIS . 72
     Bộ biến đổi Analog sang Digital cĩ model UPI-100ADC của hng FOR-A . 72
     Bộ biến đổi Digital sang Analog cĩ model UPI-100DAC của hng FOR-A 73
     Hệ thống lin kết Viba cĩ model PF-721 của hng Ikegami 74

    PHẦN IV: MỘT VÀI SƠ ĐỒ KẾT CẤU CỤ THỂ CỦA XE TRUYỀN
    HÌNH LƯU ĐỘNG CẤP TỈNH 77
    PHỤ LỤC . 80
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...