Đồ Án Thiết kế tuyến đường qua hai điểm A - B thuộc huyện Lục Ngạn – tỉnh Bắc Giang

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC


    PHẦN I: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỰ ÁN đầu tư xây dựng TUYẾN ĐƯỜNG A-B
    CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG

    1.1. Tổng quan 13
    1.2. Tên dự án, chủ đầu tư, tư vấn thiết kế 13
    1.3. Mục tiêu của dự án 14
    1.3.1. Mục tiêu trước mắt 14
    1.3.2. Mục tiêu lâu dài 14
    1.4. Phạm vi nghiên cứu của dự án 14
    1.5. Hình thức đầu tư và nguồn vốn 14
    1.6. Cơ sở lập dự án 14
    1.6.1. Cơ sở pháp lý 14
    1.6.2. Các tài liệu liên quan 15
    1.6.3. Hệ thống quy trình, quy phạm áp dụng 15
    a. Khảo sát 15
    b. Thiết kế 15
    1.7. Đặc điểm tự nhiên khu vực dự án 16
    1.7.1. Vị trí địa lý 16
    a. Vị trí địa lý huyện Lục Ngạn 16
    b. Vị trí địa lý xã Kiên Lao 16
    1.7.2. Địa hình địa mạo 16
    a. Địa hình vùng núi cao 17
    b. Địa hình vùng đồi thấp 17
    c. Địa hình khu vực xây dựng dự án khu du lịch Cấm Sơn 17
    1.7.3. Khí hậu 17
    a. Nhiệt độ 17
    b. Bức xạ mặt trời 18
    c. Chế độ mưa 18
    d. Độ ẩm không khí 18
    e. Chế độ gió 18
    f. Các hiện tượng thiên tai 18
    1.7.4. Các nguồn lực về tài nguyên 18
    a. Tài nguyên đất 18
    b. Tài nguyên nước 19
    c. Tài nguyên rừng 20
    d. Tài nguyên khoáng sản 20
    e. Tài nguyên nhân văn 20
    f. Tài nguyên lịch sử – Văn hoá - Nghệ thuật 20
    1.7.5. Đặc điểm cảnh quan thiên nhiên 21
    1.7.6. Nguyên vật liệu địa phương 21
    1.8. Hiện trạng kinh tế – Xã hội 22
    1.8.1. Hiện trạng sử dụng đất 22
    a. Toàn xã 22
    b. Khu vực xây dựng dự án 22
    1.8.2. Dân số và lao động 22
    a. Toàn xã 22
    b. Trong khu vực xây dựng dự án 24
    1.8.3. Cơ cấu kinh tế 24
    a. Công nghiệp 24
    b. Nông lâm ngư nghiệp 24
    1.8.4. Hiện trạng mạng lưới giao thông khu vực nghiên cứu 24
    a. Giao thông đường bộ 24
    b. Giao thông đường thuỷ 24
    c. Giao thông đường sắt 24
    1.8.5. Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác 24
    a. Cấp điện 24
    b. Cấp thoát nước 25
    1.8.6. Đánh giá hiện trạng 25
    a. Thuận lợi 25
    b. Khó khăn thách thức 25
    1.9. Định hướng phát triển kinh tế - Xã hội của tỉnh bắc giang đến năm 2020 25
    1.9.1. Về kinh tế 25
    1.9.2. Về văn hoá Xã hội 26
    1.9.3. Về quốc phòng, an ninh 27
    1.9.4. Biểu các chỉ tiêu cơ bản phát triển kinh tế - Xã hội Bắc Giang đến năm 2020 27
    1.10. Tác động của tuyến tới môi trường & an ninh quốc phòng 28
    1.10.1. Điều kiện môi trường 28
    1.10.2. An ninh quốc phòng 28
    1.11. Kết luận về sự cần thiết phải đầu tư 28

    CHƯƠNG 2. QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
    2.1. Qui mô đầu tư và cấp hạng của đường 29
    2.1.1. Dự báo lưu lượng vận tải 29
    2.1.2. Cấp hạng kỹ thuật 29
    2.1.3. Tốc độ thiết kế 29
    2.2. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật 29
    2.2.1. Quy mô mặt cắt ngang (Điều 4 TCVN 4054 – 2005) 29
    a. Tính số làn xe cần thiết 29
    b. Tính bề rộng phần xe chạy – chọn lề đường 30
    2.2.2. Tính toán tầm nhìn xe chạy 31
    a. Tầm nhìn 1 chiều 31
    b. Tầm nhìn 2 chiều 32
    c. Tính tầm nhìn vượt xe 32
    2.2.3. Dốc dọc 33
    a. Tính độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo lớn hơn sức cản 33
    b. Tính độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo nhỏ hơn sức bám 33
    2.2.4. Đường cong trên bình đồ 35
    a. Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn 35
    b. Khi không có siêu cao 35
    c. Tính bán kính thông thường 35
    d. Tính bán kính nằm tối thiểu để đảm bảo tầm nhìn ban đêm 36
    2.2.5. Độ mở rộng phần xe chạy trên đường cong nằm 36
    2.2.6. Chiều dài đoạn nối siêu cao và đoạn chêm 36
    a. Chiều dài đoạn nối siêu cao 36
    b. Chiều dài tối thiểu của đoạn thẳng chêm giữa hai đường cong nằm 37
    2.2.7. Đường cong chuyển tiếp 37
    2.2.8. Bán kính tối thiểu đường cong đứng 37
    a. Đường cong đứng lồi tối thiểu. 37
    b. Bán kính đường cong đứng lõm tối thiểu 37
    2.2.9. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật 37

    CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN
    3.1. Hướng tuyến 39
    3.1.1. Nguyên tắc 39
    3.1.2. Các phương án hướng tuyến 39
    3.1.3. So sánh sơ bộ và lựa chọn phương án hướng tuyến 39
    3.2. Giải pháp kỹ thuật chủ yếu 39
    3.3. Giải pháp thiết kế tuyến trên bình đồ 40
    3.3.1. Cơ sở lý thuyết 40
    a. Bình đồ tuyến đường 40
    b. Nguyên tắc thiết kế 40
    c. Cơ sở đi tuyến theo đường tang. 40
    3.3.2. Nguyên tắc thiết kế bình diện tuyến 41
    3.3.3. Thiết kế đường cong nằm 41
    3.3.4. Rải các cọc chi tiết trên tuyến. 42
    3.3.5. Dựng trắc dọc mặt đất tự nhiên 42

    CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC
    4.1. Tổng quan. 43
    4.1.1. Sự cần thiết phải thoát nước của tuyến. 43
    4.1.2. Nhu cầu thoát nước của tuyến A-B 43
    4.2. Thiết kế cống thoát nước 43
    4.2.1. Trình tự thiết kế cống 43
    4.2.2. Tính toán khẩu độ cống 43
    4.2.3. Thiết kế cống 44
    4.2.4. Bố trí cống cấu tạo 45
    4.3. Thiết kế cầu 45
    4.3.1. Nguyên tắc 45
    4.3.2. Tính toán khẩu độ cầu 45
    4.3.3. Các giải pháp thiết kế 45
    a. Mặt cắt ngang cầu 45
    b. Kết cấu nhịp 46

    CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ TRẮC DỌC, TRẮC NGANG
    5.1. Thiết kế trắc dọc 47
    5.1.1. Nguyên tắc thiết kế 47
    5.1.2. Cao độ khống chế 47
    5.1.3. Trình tự thiết kế đường đỏ 47
    5.2. Thiết kế trắc ngang 48
    5.2.1. Các yếu tố cơ bản 48
    5.2.2. Các thông số mặt cắt ngang tuyến A-B 49
    5.3. Tính toán khối lượng đào, đắp 50

    CHƯƠNG 6. CHỈ TIÊU VẬN DOANH
    6.1. Biểu đồ vận tốc chạy xe lý thuyết 51
    6.1.1. Mục đích – Yêu cầu 51
    6.1.2. Trình tự lập biểu đồ vận tốc xe chạy 51
    a. Vận tốc cân bằng trên đoạn dốc theo điều kiện cân bằng sức kéo 51
    b. Vận tốc hạn chế trên đường cong nằm 51
    c. Vận tốc hạn chế trên đường cong đứng lồi - lõm 51
    d. Đoạn tăng giảm tốc St,g 52
    e. Đoạn hãm xe Sh 52
    6.2. Tốc độ trung bình và thời gian xe chạy trên tuyến 52
    6.3. Tiêu hao nhiên liệu 53

    CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
    7.1. Số liệu thiết kế 54
    7.1.1. Tải trọng và thời gian tính toán (22 TCN 211-93 ) 54
    7.1.2. Lưu lượng và thành phần dòng xe 54
    7.1.3. Mô đun đàn hồi yêu cầu 55
    7.1.4. Nền đất 55
    7.1.5. Đặc trưng vật liệu làm mặt đường 55
    7.2. Phương án đầu tư tập trung (15 năm) 56
    7.2.1. Xác định chiều dày các lớp vật liệu làm áo đường 56
    7.2.2. Kiểm tra kết cấu chọn 58
    a. Kiểm tra độ võng đàn hồi 58
    b. Kiểm tra điều kiện trượt tại vị trí tiếp xúc với nền đất 58
    c. Kiểm tra điều kiện trượt của lớp bê tông nhựa ở nhiệt độ cao (600C) 59
    d. Kiểm tra ứng suất kéo uốn của lớp bê tông nhựa ở nhiệt độ thấp (15°C) 60
    7.3. Phương án đầu tư phân kỳ 61
    7.3.1. Phân giai đoạn và kết cấu áo đường từng giai đoạn 61
    a. Giai đoạn I (5 năm đầu) 61
    b. Giai đoạn II (10 năm sau) 61
    7.3.2. Kiểm tra kết cấu áo đường phương án đầu tư phân kỳ 62
    a. Giai đoạn I (5 năm đầu) 62
    b. Giai đoạn II (10 năm sau) 63
    7.4. Luận chứng kinh tế kỹ thuật chọn phương án đầu tư kết cấu áo đường. 65
    7.4.1. Phương pháp luận chứng 65
    7.4.2. Đơn giá xây dựng áo đường 65
    7.4.3. Xác định tổng chi phí tập trung quy đổi về năm gốc 66
    a. Chi phí xây dựng ban đầu 1 km áo đường (Ko) 66
    b. Xác định các thành phần chi phí sửa chữa (trung tu, đại tu) 67
    c. Tổng chi phí tập trung quy đổi về năm gốc 67
    7.4.4. Xác định tổng chi phí thường xuyên quy đổi về năm gốc 67
    7.4.5. Kiến nghị phương án đầu tư 69
    a. Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc 69
    b. Đánh giá phương án 69
    7.5. Thiết kế lề đường 69

    CHƯƠNG 8. LUẬN CHỨNG kinh tế - KỸ THUẬT SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN
    8.1. Lập tiên lượng và lập tổng dự toán. 71
    8.1.1. Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng 71
    8.1.2. Chi phí xây dựng nền đường 71
    8.1.3. Chi phí xây dựng áo đường 71
    8.1.4. Chi phí xây dựng công trình thoát nước 72
    8.1.5. Chi phí xây dựng và lắp đặt các công trình giao thông 72
    8.1.6. Các chi phí khác 72
    8.1.7. Tổng mức đầu tư 72
    8.2. Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi 72
    8.2.1. Xác định tổng chi phí tập trung tính đổi về năm gốc 73
    a. Chi phí đầu tư xây dựng ban đầu 73
    b. Chi phí trung tu, đại tu, cải tạo 73
    c. Tổng vốn lưu động do khối lượng hàng hoá thường xuyên nằm trong quá trình vận chuyển trên đường 73
    d. Lượng vốn lưu động tăng lên do sức sản xuất và tiêu thụ tăng 74
    8.2.2. Xác định tổng chi phí thường xuyên tính đổi về năm gốc 75
    a. Chi phí duy tu bảo dưỡng và tiểu tu hàng năm 75
    b. Chi phí vận chuyển hàng năm 75
    c. Chi phí tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách mất thời gian đi lại trên đường 77
    d. Chi phí tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do tai nạn giao thông hàng năm trên đường 77
    8.2.3. Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi 77
    8.2.4. So sánh lựa chọn phương án tuyến 77

    CHƯƠNG 9. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH, kinh tế Xã hội CỦA DỰ ÁN
    9.1. Đặt vấn đề 80
    9.2. Phương pháp phân tích 80
    9.2.1. Các phương pháp áp dụng 80
    9.2.2. Các giả thiết cơ bản 81
    9.3. Phương án nguyên trạng 81
    9.4. Tổng lợi ích (hiệu quả) của việc bỏ vốn đầu tư xây dựng đường 81
    9.4.1. Chi phí vận chuyển 82
    9.4.2. Tính chi phí do tắc xe hàng năm 82
    9.4.3. Chi phí tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách mất thời gian đi lại trên đường 82
    9.4.4. Tổn thất nền kinh tế quốc dân do tai nạn giao thông hàng năm trên đường ở năm thứ t 82
    9.4.5. Giá trị còn lại của công trình sau năm tính toán 82
    9.4.6. Tổng lợi ích của việc bỏ vốn đầu tư xây dựng đường: B = 19.706,28 (triệu đồng) 83
    9.5. Tổng chi phí xây dựng đường 83
    9.6. Kết quả phân tích hiệu quả tài chính 83
    9.7. Phân tích độ nhạy của dự án 83
    9.8. Kết luận 84
    9.8.1. Hiệu quả về tài chính 84
    9.8.2. Hiệu quả về kinh tế Xã hội 84

    CHƯƠNG 10. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
    10.1. Mục đích 85
    10.2. Phân tích các hoạt động của dự án ảnh hưởng tới môit trường trong quá trình thi công 85
    10.2.1. Tác động đến chất lượng không khí 85
    10.2.2. Tác động đến môi trường nước mặt 86
    10.2.3. Tác động tới môi trường nước ngầm trong quá trình xây dựng móng trụ cầu 86
    10.2.4. Tác động của việc khai thác, đào bới vận chuyển vật liệu 87
    10.2.5. Tác động do khai thác mỏ vật liệu xây dựng 87
    10.2.6. ảnh hưởng tới môi trường sinh học 87
    10.2.7. Môi trường Xã hội 87
    10.2.8. Những ảnh hưởng liên quan đến cơ sở hạ tầng tạm 88
    10.2.9. Các tác động của tuyến tới cộng đồng đời sống dân cư 88
    10.3. Phân tích các hoạt động của dự án ảnh hưởng tới môi trường trong quá trình khai thác 89
    10.3.1. Tác động do thay đổi dòng xe 89
    10.3.2. Tác động đến thuỷ văn và chất lượng nguồn nước 89
    10.3.3. Dự báo ô nhiễm nguồn nước 89
    10.4. Các tác động phát triển ven đường khi khai thác tuyến đường 90
    10.5. Các tác động ảnh hưởng tới việc sử dụng đất 91
    10.6. Tóm tắt các giải pháp được đề xuất nhằm khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án đến môi trường 91
    10.6.1. Tóm tắt những đề xuất về giải pháp giảm thiểu tác động 91
    a. Giải pháp khắc phục những ảnh hưởng tới môi trường nhân văn và kinh tế Xã hội 91
    b. Giải pháp khắc phục những ảnh hưởng tới chế độ thuỷ văn 92
    c. GiảI pháp khắc phục những ảnh hưởng do thi công 92
    d. Giải pháp khắc phục những ảnh hưởng trong giai đoạn vận hành 93
    10.6.2. Định hướng một chương trình giám sát môi trường 93
    a. Các yêu cầu về thể chế 93
    b. Dự kiến chương trình giám sát môi trường 94
    10.7. Kết luận 94


    PHẦN II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN đầu tư xây dựng TUYẾN ĐƯỜNG A-B (PHÂN ĐOẠN KM: 3+00 KM: 4+187,26)
    CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG

    1.1. Giới thiệu dự án đầu tư 96
    1.2. Một số nét về đoạn tuyến thiết kế kỹ thuật 96
    1.2.1. Địa hình 96
    1.2.2. Địa chất 96
    1.2.3. Thuỷ văn 96
    1.2.4. Vật liệu 97
    1.2.5. kinh tế chinh trị, xã hội. 97

    CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ TUYẾN
    2.1. Thiết kế tuyến trên bình đồ 98
    2.1.1. Trình tự thiết kế 98
    2.1.2. Tính toán các yếu tố của đường cong nằm 98
    a. Các yếu tố của đường cong chuyển tiếp 98
    b. Các yếu tố của đường cong chuyển tiếp 98
    2.1.3. Kiểm tra sai số đo dài và đo góc 99
    2.2. Tính toán thuỷ văn 100
    2.3. Thiết kế trắc dọc 100
    2.4. Thiết kế trắc ngang 100
    2.5. Tính toán khối lượng đào đắp 101

    CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ CHI TIẾT CỐNG TẠI KM 0+328,50
    3.1. Số liệu tính toán 102
    3.2. Tính toán lưu lượng và chiều sâu nước chảy ở hạ lưu h 102
    3.3. Tính toán thuỷ lực cống 102
    3.3.1. Xác định chiều sâu nước chảy phân giới hk và độ dốc phân giới ik 102
    3.3.2. Xác định độ dốc cống 103
    3.3.3. Xác định tốc độ nước chảy 103
    3.4. Thiết kế cống 103

    CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ CHI TIẾT SIÊU CAO, MỞ RỘNG
    4.1. Số liệu thiết kế 105
    4.2. Tính toán chi tiết: 105

    CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG

    5.1. Cấu tạo kết cấu áo đường 107
    5.2. Yêu cầu vật liệu 107
    5.2.1. Bê tông nhựa hạt trung 107
    5.2.2. Bê tông nhựa hạt thô 107
    5.2.3. Cấp phối đá dăm loại I 107
    5.2.4. Cấp phối đá dăm loại II 107


    PHẦN III: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG DỰ ÁN đầu tư xây dựng TUYẾN ĐƯỜNG A-B
    CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG
    1.1. Tình hình chung và đặc điểm khu vực tuyến A-B 109
    1.2. Phạm vi nghiên cứu 109
    1.3. Đặc điểm và chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến 109
    1.3.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến 109
    1.3.2. Đăc điểm thi công 110
    1.4. Các căn cứ thiết kế 110
    1.5. Tổ chức Thực hiện 110
    1.6. Thời hạn thi công và năng lực của đơn vị thi công 110

    CHƯƠNG 2. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG
    2.1. Vật liệu xây dựng và dụng cụ thí nghiệm tại hiện trường 111
    2.2. Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công 111
    2.2.1. Công tác khôi phục cọc và định vị phạm vi thi công 111
    2.2.2. Công tác xây dựng lán trại 111
    2.2.3. Công tác xây dựng kho, bến bãi 111
    2.2.4. Công tác làm đường tạm 111
    2.2.5. Công tác phát quang, chặt cây, dọn mặt bằng thi công 112
    2.2.6. Phương tiện thông tin liên lạc 112
    2.2.7. Công tác cung cấp năng lượng và nước cho công trường 112
    2.3. Công tác định vị tuyến đường – lên ga phóng dạng 113

    CHƯƠNG 3. THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN
    3.1. Trình tự thi công 1 cống 114
    3.2. Khối lượng vật liệu cống tròn btct và tính toán hao phí máy móc, nhân công 114
    3.3. Công tác vận chuyển, lắp đặt ống cống và móng cống 117
    3.3.1. Công tác vận chuyển và lắp đặt ống cống 117
    3.3.2. Công tác vận chuyển và lắp đặt móng cống 118
    3.4. Tính toán khối lượng đất đắp trên cống 118
    3.5. Tính toán số ca máy cần thiết để vận chuyển vật liệu 119
    3.6. Tổng hợp số liệu về công tác xây dựng cống 120

    CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG
    4.1. Giới thiệu chung 122
    4.2. Thiết kế điều phối đất 122
    4.2.1. Nguyên tắc điều phối đất 122
    a. Điều phối ngang 122
    b. Điều phối dọc 122
    4.2.2. Điều phối đất 123
    4.3. Phân đoạn thi công nền đường và tính toán số ca máy 123
    4.3.1. Phân đoạn thi công nền đường 123
    4.3.2. Công tác chính 124
    4.3.3. Công tác phụ trợ 127
    a. Đầm nén và san sửa nền đắp 127
    b. Sửa nền đào, bạt taluy 127
    4.3.4. Tổng hợp hao phí máy móc, nhân công 127
    4.3.5. Biên chế tổ thi công nền và thời gian công tác 127

    CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG
    5.1. Kết cấu mặt đường – phương pháp thi công 129
    5.2. Tính toán tốc độ dây chuyền : 129
    5.2.1. Dựa vào thời hạn xây dựng cho phép 129
    5.2.2. Dựa vào điều kiện thi công 129
    5.2.3. Xét đến khả năng của đơn vị 129
    5.3. Quá trình công nghệ thi công 130
    5.3.1. Đào khuôn đường và lu lòng đường 130
    5.3.2. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại II 130
    5.3.3. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại I 130
    5.3.4. Thi công các lớp bê tông nhựa 130
    5.4. Tính toán năng suất máy móc 130
    5.4.1. Năng suất máy lu 130
    5.4.2. Năng suất ôtô vận chuyển cấp phối và bê tông nhựa 131
    5.4.3. Năng suất máy san đào khuôn đường 132
    5.4.4. Năng suất xe tưới nhựa 132
    5.4.5. Năng suất máy rải 132
    5.5. Thi công đào khuôn đường 132
    5.6. Thi công các lớp áo Đường 133
    5.6.1. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại II 133
    5.6.2. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại I 134
    5.6.3. Thi công các lớp bê tông nhựa 135
    5.6.4. Tổng hợp quá trình công nghệ thi công chi tiết mặt đường 136
    5.6.5. Thống kê vật liệu làm mặt đường 137
    5.7. Thành lập đội thi công mặt đường 138

    CHƯƠNG 6. TIẾN ĐỘ THI CÔNG CHUNG
     
Đang tải...