Luận Văn Thiết kế trung tâm thương mại an bình

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 8/8/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    CHƯƠNG 1
    ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
    1.1 ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC
    1.1.1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH
    Hiện nay dân số thế giới nói chung và dân số Việt Nam nói riêng đang ngày tăng lên một cách nhanh chóng. Chính vì lý do đó mà nhu cầu về nhà ở cũng tăng lên đáng kể. Mặt khác cùng với sự phát triển về dân số nền kinh tế nước ta cũng không ngừng tăng trưởng, nhu cầu về đời sống vật chất và tinh thần của người dân ngày càng nâng cao. Việc xây dựng các nhà cao tầng có thể đáp ứng được các nhu cầu này bởi các đặc điểm sau đây.
    1.1.2 TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
    a) Tên công trình
    TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI AN BÌNH.
    b) Địa điểm xây dựng
    Công trình được xây dựng ở BÌNH DƯƠNG
    c) Qui mô công trình
    - Diện tích khu đất: 2546.05 m2.
    - Chiều cao công trình tính đến đỉnh mái: 40 m (tính từ mặt đất tự nhiên) .
    - Công trình có tổng cộng: 11tầng kết hợp trung tâm thương mại, siêu thị, tiện ích bao gồm:
    + Tầng hầm: chiều cao tầng hầm là 3.6m gồm có các phòng kỹ thuật, phòng điện, kho, chỗ để xe máy, chỗ để xe hơi, diện tích mặt bằng 1998 m2.
    + Tầng trệt cao 4 m, và tầng 2 cao 3.6m dùng làm siêu thị, diện tích mặt bằng 1998 m2.
    + tầng 3-10: chiều cao tầng 3.6 m, diện tích mặt bằng 2035 m2. Diện tích mặt sàn 40700 m2.
    + Tầng kỹ thuật: gồm phòng kỹ thuật thang máy và hồ nước mái chứa nước sinh hoạt và phòng cháy chữa cháy.
    Đặc điểm khí hậu BÌNH DƯƠNG được chia thành hai mùa rõ rệt
    * Mùa mưa : từ tháng 5 đến tháng 11 có
    - Nhiệt độ trung bình : 25oC
    - Nhiệt độ thấp nhất : 20oC
    - Nhiệt độ cao nhất : 36oC
    - Lượng mưa trung bình : 274.4 mm (tháng 4)
    - Lượng mưa cao nhất : 638 mm (tháng 5)
    - Lượng mưa thấp nhất : 31 mm (tháng 11)
    - Độ ẩm tương đối trung bình : 48.5%
    - Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79%
    - Độ ẩm tương đối cao nhất : 100%
    - Lượng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày đêm
    * Mùa khô (từ tháng 12 đến tháng 4)
    - Nhiệt độ trung bình : 27oC
    - Nhiệt độ cao nhất : 40oC
    * Gió
    - Vào mùa khô:
    ã Gió Đông Nam : chiếm 30% - 40%
    ã Gió Đông : chiếm 20% - 30%
    - Vào mùa mưa:
    ã Gió Tây Nam : chiếm 66%
    Hướng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình: 2,15 m/s
    Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ
    1.2 ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU
    Trong khoảng thời gian gần đây nước ta đã xảy ra một số trận động đất nhẹ, tuy nhiên vẫn chưa có thiệt hại nào đáng kể. Đối với công trình nhà cao tầng việc ảnh hưởng do tải động đất gây ra tương đối lớn gây ảnh đến chất lượng công trình nhưng nước ta nằm trong vùng ít có khả năng xảy ra động đất nếu có cũng chỉ là những dư chấn nhẹ mà thôi. Vì vậy nên công trình Trung Tâm Thương Mại An Bình không tính toán đến khả năng chịu lực động đất của kết cấu bên trên.


    MỤC LỤC
    PHẦN 1: KIẾN TRÚC 1
    CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 1
    1. GIỚI THIỆU 1
    PHẦN 2: KẾT CẤU 3
    CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 3
    1. CƠ SỞ THIẾT KẾ - GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 4
    2. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN 5
    3. TẢI TRỌNG 6
    4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG Ô BẢN 9
    5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN 10
    6. BỐ TRÍ CỐT THÉP 17
    CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 18
    1. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC MÁI 19
    2. TÍNH TOÁN CÁC BỘ PHẬN CỦA BỂ NƯỚC MÁI 21
    2.1. BẢN NẮP 22
    2.2. BẢN THÀNH 24
    2.3 BẢN ĐÁY 27
    2.4 TÍNH TOÁN DẦM NẮP VÀ DẦM ĐÁY BỂ NƯỚC MÁI.
    2.5 TÍNH CỐT THÉP DẦM NẮP VÀ DẦM ĐÁY
    2.6 TÍNH CỐT ĐAI CHO DẦM
    2.7 XUẤT PHẢN LỰC TẢI CHÂN CỘT 45
    CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ 47
    1. ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC 47
    2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CẦU THANG 47
    3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG 48
    4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CẦU THANG 51
    5. TÍNH CỐT THÉP CHO BẢN THANG 54
    6. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ 56
    CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2 60
    1. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG LÊN KHUNG 60
    2. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC KHUNG 62
    3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ TÁC ĐỘNG LÊN CÔNG TRÌNH. 63
    4.1 GIÓ TĨNH 63
    5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG TRỤC 2: 63
    5.1 Tổ hợp tải trọng: 68
    5.2 Kết quả nội lực khung trục 2 70
    6. TÍNH CỐT THÉP DẦM KHUNG TRỤC 2 72
    6.1 Tính toán thép cho dầm trục 2, tầng 2, nhịp B-C . 72
    6.2 Tính toán cốt đai. 78
    6.3 Tính toán cốt treo 79
    7. TÍNH TOÁN CỘT KHUNG TRỤC 2. 81
    7.1 Phương pháp tính 82
    7.2 Tính toán cốt thép dọc 86
    7.3 Tính toán cốt đai cột 88
    CHƯƠNG 6: NỀN VÀ MÓNG 90
    THỐNG KÊ ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 90
    PHƯƠNG ÁN 1: THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP 90
    1. CHỌN TIẾT DIỆN CỌC 81
    2. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI 83
    2.1 Sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu. 92
    2.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ đất nền 93
    3. TÍNH MÓNG M1. 98
    3.1 Tải trọng 98
    3.2 Số lượng cọc trong đài 99
    3.3 Kiểm tra phản lực lên cọc 101
    3.4 Kiểm tra lún móng khối quy ước 101
    3.5 Kiểm tra lún theo phương pháp tổng phân tố 101
    3.6 Kiểm tra xuyên thủng. 104
    3.7 Tính toán và bố trí cốt thép 105
    4. TÍNH MÓNG M2. 106
    4.1 Tải trọng: 106
    4.2 Số lượng cọc trong đài 107
    4.3 Kiểm tra phản lực lên cọc 108
    4.4 Kiểm tra lún móng khối quy ước 109
    4.5 Kiểm tra lún theo phương pháp tổng phân tố 110
    4.6 Kiểm tra xuyên thủng. 111
    4.7 Tính toán và bố trí cốt thép 112
    4. TÍNH MÓNG M3. 113
    4.1 Tải trọng: 113
    4.2 Số lượng cọc trong đài 113
    4.3 Kiểm tra phản lực lên cọc 114
    4.4 Kiểm tra lún móng khối quy ước 115
    4.5 Kiểm tra lún theo phương pháp tổng phân tố 116
    4.6 Kiểm tra xuyên thủng. 118
    4.7 Tính toán và bố trí cốt thép 119
    PHƯƠNG ÁN 2: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 121
    1. CHỌN TIẾT DIỆN CỌC 121
    2. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI 121
    2.1 Sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu 121
    2.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ đất nền 122
    3. TÍNH MÓNG M1. 123
    3.1 Tải trọng 123
    3.2 Số lượng cọc trong đài 123
    3.3 Kiểm tra phản lực lên cọc 124
    3.4 Kiểm tra lún móng khối quy ước 125
    3.5 Kiểm tra lún theo phương pháp tổng phân tố 126
    3.6 Kiểm tra xuyên thủng. 128
    3.7 Tính toán và bố trí cốt thép 129
    4. TÍNH MÓNG M2. 130
    4.1 Tải trọng 130
    4.2 Số lượng cọc trong đài 130
    4.3 Kiểm tra phản lực lên cọc: 131
    4.4 Kiểm tra lún móng khối quy ước: 131
    4.5 Kiểm tra lún theo phương pháp tổng phân tố 132
    4.6 Kiểm tra xuyên thủng. 134
    4.7 Tính toán và bố trí cốt thép 135
    5.TÍNH MÓNG M3 . 135
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...