Đồ Án Thiết kế trang trí hệ thống động lực tàu kéo 5600 cv

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 24/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1.1 GIỚI THIỆU TÀU
    1.1.1 LOẠI TÀU, CÔNG DỤNG
    Tàu kéo cứu hộ được thiết kế theo mẫu tàu L – 149 của nhà máy đóng tàu Nam Triệu,là loại tàu vỏ thép kết cấu hàn điện hồ quang, . Tàu được thiết kế trang bị 02 điesel chính 4 kỳ truyền động qua hộp số i = 1,9737/1 lai 02 hệ trục chân vịt.
    Tầu được thiết kế làm nhiệm vụ chuyên dùng là lai dắt các tàu ,xà lan, hoặc các phương tiện nổi khác tới vị trí cần thiết.
    1.1.2. VÙNG HOẠT ĐỘNG, CẤP THIẾT KẾ
    Vùng hoạt động của tàu: Tàu hoạt động trên tuyến quốc tế thuộc vùng biển Cấp không hạn chế. Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép TCVN 6259 - 2003. Phần hệ thống động lực được tính toán thiết kế thoả mãn tương ứng Cấp không hạn chế theo Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép TCVN 6259 - 2003.
    1.1.3. CÁC THÔNG SỐ CHỦ YẾU CỦA TÀU
    – Chiều dài lớn nhất L[SUB]max[/SUB] = 57 m
    – Chiều dài thiết kế L[SUB]WL[/SUB] = 54,5 m
    – Chiều rộng lớn nhất B[SUB]max[/SUB] = 14 m
    – Chiều rộng thiết kế B[SUB]TK[/SUB] = 13,5 m
    – Chiều cao mạn H = 5,1 m
    – Chiều chìm toàn tải T = 4,1 m
    – Hệ số béo thể tích d = 0,55
    – Hệ số béo đường nước a = 0,82
    – Hệ số béo sườn giữa b = 0,86
    – Máy chính 8320ZCd-6
    – Công suất động cơ H =2059/2800 (kW/hp)
    – Vòng quay động cơ N = 525 v/ph
    1.1.3. GIỚI THIỆU BỐ TRÍ CHUNG TOÀN TÀU
    Tàu kéo cứu hộ 5600cv được thiết kế theo mẫu tàu L-149, của nhà máy đóng tàu Nam Triệu đóng, được thiết kế thoả mãn cấp không hạn chế theo quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép TCVN-6259 - 2003.
    Theo chiều dài của tàu gồm có 98 sườn, khoảng cách giữa các sườn là 0,6m
    1.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
    1.2.1. BỐ TRÍ BUỒNG MÁY
    Buồng máy được bố trí từ sườn 29 (Sn29) đến sườn 63 (Sn63). Trong buồng máy lắp đặt 02 máy chính lai 02 đường trục riêng biệt . Ngoài ra còn bố trí 3 tổ máy phát điện, các bơm hệ thống động lực và phục vụ công việc cứu hộ
    1.2.2. MÁY CHÍNH
    Máy chính có ký hiệu 8320ZCd-6 do hãng Guangzhou – Trung Quốc sản xuất, là động cơ điesel 4 kỳ, tăng áp bằng tubin, dạng thùng, một hàng xy-lanh thẳng đứng , làm mát gián tiếp bằng nước, bôi trơn cưỡng bức bằng dầu nhờn áp lực tuần hoàn cácte khô, khởi động bằng không khí nén, đảo chiều bằng hộp số, điều khiển tại chỗ hoặc từ xa trên buồng lái.
    Thông số của máy chính:
    – Số lượng 02
    – Kiểu máy 8320ZCd-6
    – Hãng sản xuất Guangzhou – Trung Quốc
    – Công suất định mức, [H] 2059/2800 kW/hp
    – Vòng quay định mức, [N] 525 rpm
    MỤC LỤC
    [TABLE]
    [TR]
    [TH]
    [/TH]
    [TH]
    [/TH]
    [TH]
    [/TH]
    [TH]Trang
    [/TH]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]LỜI NÓI ĐẦU
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN I
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]GIỚI THIỆU CHUNG
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.1.
    [/TD]
    [TD]Giới thiệu tàu
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.2.
    [/TD]
    [TD]Tổng quan về trang trí động lực
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN II
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TÍNH SỨC CẢN, THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.1.
    [/TD]
    [TD]Sức cản
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.2.
    [/TD]
    [TD]Thiết kế sơ bộ chong chóng
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN III
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TÍNH THIẾT KẾ HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]31
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.1.
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.2.
    [/TD]
    [TD]Trục chong chóng
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.3.
    [/TD]
    [TD]Các chi tiết chính của hệ trục
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.4.
    [/TD]
    [TD]Bạc trục và tải trọng trên bạc
    [/TD]
    [TD]38
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.5.
    [/TD]
    [TD]Kiểm tra trục theo điều kiện an toàn và biến dạng
    [/TD]
    [TD]42
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN IV
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]DAO ĐỘNG NGANG HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]46
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.1.
    [/TD]
    [TD]Mục đích, phương pháp và sơ đồ tính
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.2.
    [/TD]
    [TD]Bảng tính và kết quả
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.3.
    [/TD]
    [TD]Kết luận
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN V
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]DAO ĐỘNG XOẮN HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.1.
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.2.
    [/TD]
    [TD]Mô hình tính dao động
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.3.
    [/TD]
    [TD]Dao động xoắn tự do
    [/TD]
    [TD]61
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.4.
    [/TD]
    [TD]Dao động xoắn cưỡng bức
    [/TD]
    [TD]67
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN VI
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]THIẾT KẾ HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ VÀ PHỤC VỤ
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.1.
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.2
    [/TD]
    [TD]Hệ thống dầu đốt
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.3.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống dầu bôi trơn
    [/TD]
    [TD]83
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.4.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống nước làm mát
    [/TD]
    [TD]86
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.5.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống hút khô
    [/TD]
    [TD]88
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.6.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống nước dằn
    [/TD]
    [TD]93
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.7.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống nước chữa cháy
    [/TD]
    [TD]94
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.8.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống ống lấy nước ngoài tàu, cửa thông biển
    [/TD]
    [TD]102
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.9.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống thông gió
    [/TD]
    [TD]103
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.10.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống không khí nén
    [/TD]
    [TD]107
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.11.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống chữa cháy buồng máy cố định bằng CO[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [TD]110
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.12
    [/TD]
    [TD]Các hệ thống khác
    [/TD]
    [TD]113
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...