Đồ Án Thiết kế trang trí hệ thống động lực tàu chở hàng khô 3100 tấn, lắp máy 8nvd48au – ch liên bang đức

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 11/12/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    GIỚI THIỆU CHUNG

    I. Loại tàu và công dụng
    Tàu hàng khô 3100 (T) là loại tàu biển vỏ thép. Tàu được trang bị một chong chóng truyền động trực tiếp bởi một máy chính thông qua một đường trục.
    Hệ động lực của tàu được thiết kế thoả mãn cấp hạn chế III – Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép TCVN 6259-3:2003 và các công ước quốc tế khác có liên quan.
    II. Giới thiệu chung
    Các thông số chủ yếu :
    + Chiều dài lớn nhất : Lmax= 89,7 (m)
    + Chiều dài giữa hai trụ : Lpp = 86 (m)
    + Chiều rộng thiết kế : B = 13,5 (m)
    + Chiều cao mạn : H = 6,5 (m)
    + Chiều chìm toàn tải : T = 5,5 (m)
    + Trọng tải của tàu : DW = 3100 (T)
    + Lượng chiếm nước :  = 4428 (T)
    + Hệ số béo thể tích :  = 0,72
    + Hệ số thon của tàu : = 0,82
    + Hệ số béo đường nước :  = 0,82
    + Hệ số béo sườn giữa :  = 0,87
    + Công suất máy chính : Ne = 1000 (cv)
    III. Hệ động lực tàu
    3.1. Bố trí chung buồng máy
    Buồng máy của tàu được bố trí từ Sn 6 đến Sn 23. Buồng máy bố trí một máy chính kiểu 8NVD48AU do cộng hoà liên bang Đức sản xuất. Đây là động cơ Diesel thấp tốc, 4 kỳ, 8 xilanh xếp một hàng thẳng đứng, có tăng áp bằng tuabin khí xả, làm mát bằng nước gián tiếp, khởi động bằng khí nén, bôi trơn bằng dầu tuần hoàn, tự đảo chiều. Ngoài ra trên tàu còn bố trí 02 tổ máy phát điện 3 pha 107 KVA, một số bơm, két và các trang thiết bị phục vụ cho hệ động lực của tàu.
    3.2. Máy chính
    3.2.1. Các thông số cơ bản của máy chính
    + Công suất định mức : Ne =1000 (cv)
    + Công suất lớn nhất : NeH = 1100 (cv)
    + Vòng quay định mức : n = 375 (v/p)
    + Vòng quay lớn nhất : nmax =386 (v/p)
    + Vòng quay nhỏ nhất : nmin = 150 (v/p)
    + Số xilanh : i = 8
    + Đường kính xilanh : D = 320 (mm)
    + Hành trình piston : S = 480 (mm)
    + Suất tiêu hao nhiên liệu : ge = 160 (g/cv.h)
    + Nơi sản xuất : Cộng Hoà Liên Bang Đức
    - Nhiệt độ lớn nhất của dầu bôi trơn td = 750 ( Khi nước biển vào sinh hàn dầu là 400 )
    - Nhiệt độ lớn nhất của nước ngọt khi ra khỏi máy tn = 880.
    - Áp suất dầu bôi trơn trước bầu lọc 3 4,5 (kG/ cm2 )
    - Áp suất dầu bôi trơn sau phin lọc 3 3,5 (kG/ cm2 )
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...