Đồ Án Thiết kế trang trí hệ thống động lực tàu chở hàng 2600 tấn

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 24/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1.1. GIỚI THIỆU TÀU1.1.1. LOẠI TÀU, CÔNG DỤNGTàu chở hàng bách hoá 2600 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ quang, một hầm hàng với tổng dung tích chứa hàng hạt 3.385 m[SUP]3[/SUP] không bao gồm các vách ngăn, buồng máy và thượng tầng được bố trí ở phía đuôi, chiều cao cabin thấp. Con tàu thích hợp cho việc chở hàng tổng hợp và hàng rời như là than, ngũ cốc, thép cuộn v.v Tàu được trang bị 01 diesel chính 4 kỳ truyền động gián tiếp thông qua hộp số cho 01 hệ trục chân vịt biến bước.
    1.1.2. VÙNG HOẠT ĐỘNG, CẤP THIẾT KẾVùng hoạt động không hạn chế.
    Tàu chở hàng bách hoá 2600 tấn được thiết kế và đóng phù hợp với quy phạm của BUREAU VERITAS với những kí hiệu phân cấp như sau:
    – Tàu hàng khô
    – Vùng hoạt động không hạn chế
    – Thân tàu
    – Máy tàu
    – Hệ thống tự động không người trực ca trong buồng máy
    – Hàng nặng (147 kN/m[SUP]2[/SUP])
    – Đáy tàu được gia cường
    1.1.3. CÁC THÔNG SỐ CHỦ YẾU CỦA TÀU– Chiều dài lớn nhất L[SUB]max[/SUB] = 87,27 m
    – Chiều dài giữa hai trụ L[SUB]pp[/SUB] = 83,40 m
    – Chiều dài đường nước thiết kế L[SUB]WL[/SUB] = 85 m
    – Chiều rộng lớn nhất B[SUB]max[/SUB] = 11,45 m
    – Chiều rộng thiết kế B = 11,42 m
    – Chiều cao mạn D = 5,85 m
    – Chiều chìm toàn tải d = 4,26 m
    – Lượng chiếm nước D[SUB]isp[/SUB] = 3000 tons
    – Dung tích khoang hàng V = 3385 m[SUP]3[/SUP]
    – Máy chính ABC – 6DZC – 800 – 173 – A
    – Công suất H = 800 kW
    – Vòng quay N = 756 v/p
    1.1.4. LUẬT VÀ CÔNG ƯỚC ÁP DỤNGTàu hàng bách hoá 2600 T được đóng phù hợp với những quy tắc sau :
    – Các kí hiệu của BUREAU VERITAS (BV) quy định ở trên
    – Thanh tra luật
    – Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển (Solas) 1974 với bổ sung mới nhất. bổ sung 1990/1991 cho Solas 74 chương II – 1, phần B – 1. Phân khoang và ổn định tai nạn cho tàu hàng.
    – Công ước về mạn khô 1966 và phụ lục bổ sung.
    – Quy tắc quốc tế về ngừa va chạm trên biển 1972.
    – Đo dung tích quốc tế 1969.
    – Công ước ngăn ngừa ô nhiễm trên biển 1973 cùng nghị định thư 1978 và các phụ lục bổ sung.
    – Luật quốc tế về viễn thông và vô tuyến điện 1965 & 1978 với phụ lục và các phiên bản mới nhất.
    – Luật của Hà Lan về ngăn ngừa tiếng ồn.
    – Điều luật an ninh cảng biển ISP phần A.
    1.2. TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC1.2.1. BỐ TRÍ BUỒNG MÁYBuồng máy được bố trí từ sườn thứ 07 (Sn7) đến sườn 26 (Sn26) Diện tích phần tôn sàn đi lại và thao tác khoảng 24 m[SUP]2[/SUP]. Lên xuống buồng máy bằng một cầu thang.
    Trong buồng máy lắp đặt 01 máy chính và các thiết bị phục vụ hệ thống động lực, hệ thống ống toàn tàu. Điều khiển các thiết bị được thực hiện tại chỗ trong buồng máy. Điều khiển máy chính được thực hiện tại chỗ trong buồng máy hoặc từ xa trên buồng lái. Một số bơm chuyên dụng có thể điều khiển từ xa trên boong chính như bơm vận chuyển dầu đốt, bơm nước vệ sinh, sinh hoạt, các quạt thông gió
    Buồng máy có các kích thước chính:
    – Chiều dài: 12,0 m;
    – Chiều rộng trung bình: 7,0 m;
    – Chiều cao trung bình: 3,6 m.
    1.2.2. MÁY CHÍNHMáy chính có ký hiệu 6DZC – 800 – 173 – A do hãng ABC – Bỉ sản xuất, là động cơ diesel 4 kỳ tác dụng đơn, tăng áp bằng hệ turbo – charge, dạng thùng, một hàng xy-lanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp hai vòng tuần hoàn, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động bằng không khí nén, tự đảo chiều, điều khiển tại chỗ hoặc từ xa trên buồng lái.
    Thông số của máy chính:
    – Số lượng 01
    – Kiểu máy 6DZC – 800 – 173 – A
    – Hãng sản xuất ABC
    – Công suất định mức, [H] 800/1088 kW/hp
    – Vòng quay định mức, [N] 756 rpm
    – Số kỳ, [t] 4
    – Số xy-lanh, [Z] 6
    MỤC LỤC
    [TABLE="width: 624"]
    [TR]
    [TH]
    [/TH]
    [TH]
    [/TH]
    [TH]
    [/TH]
    [TH]Trang
    [/TH]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]LỜI NÓI ĐẦU
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN 1
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]GIỚI THIỆU CHUNG
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.1.
    [/TD]
    [TD]Giới thiệu tàu
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.2.
    [/TD]
    [TD]Tổng quan về trang trí động lực
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN 2
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TÍNH SỨC CẢN, THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG
    [/TD]
    [TD]17
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.1.
    [/TD]
    [TD]Sức cản
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.2.
    [/TD]
    [TD]Thiết kế sơ bộ chong chóng
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN 3
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]TÍNH THIẾT KẾ HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]27
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.1.
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]28
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.2.
    [/TD]
    [TD]Trục chong chóng
    [/TD]
    [TD]29
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.3.
    [/TD]
    [TD]Các chi tiết chính của hệ trục
    [/TD]
    [TD]29
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.4.
    [/TD]
    [TD]Tính nghiệm hệ trục
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.5.
    [/TD]
    [TD]Tính nghiệm bền các chi tiết trên trục
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN 4
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]DAO ĐỘNG NGANG HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]42
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.1.
    [/TD]
    [TD]Mục đích, phương pháp và sơ đồ tính
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.2.
    [/TD]
    [TD]Bảng tính và kết quả
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.3.
    [/TD]
    [TD]Kết luận
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN 5
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]DAO ĐỘNG XOẮN HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.1.
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]49
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.2.
    [/TD]
    [TD]Mô hình tính dao động
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.3.
    [/TD]
    [TD]Dao động xoắn tự do
    [/TD]
    [TD]57
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]5.4.
    [/TD]
    [TD]Dao động xoắn cưỡng bức
    [/TD]
    [TD]63
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHẦN 6
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]THIẾT KẾ HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ VÀ PHỤC VỤ
    [/TD]
    [TD]73
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.1.
    [/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế
    [/TD]
    [TD]74
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.2
    [/TD]
    [TD]Hệ thống dầu đốt
    [/TD]
    [TD]74
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.3.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống dầu bôi trơn
    [/TD]
    [TD]77
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.4.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống nước làm mát
    [/TD]
    [TD]79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.5.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống không khí nén
    [/TD]
    [TD]81
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.6.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống khí xả
    [/TD]
    [TD]83
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.7.
    [/TD]
    [TD]Hệ thống hút khô, dằn
    [/TD]
    [TD]84
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...