Đồ Án Thiết kế trang trí hệ động lực tàu hàng 5000 tấn lắp máy 6LU – 46A

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 11/12/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    Giới thiệu chung


    I - Giới thiệu chung về tàu.
    1, Công dụng.
    Tàu 5000 tấn là loại tàu chở hàng khô rời trọng tải 5000 tấn, có thể hoạt động mọi vùng biển. Tàu hoạt động chủ yếu trên tuyến đường Quảng Ninh - Nhật Bản.
    2, Cấp tàu.
    Tàu được thiết kế đảm bảo cấp không hạn chế VIRES.
    3, Các thông số cơ bản của tàu.
    - Chiều dài lớn nhất : Lmax = 96,26 m
    - Chiều dài thiết kế : Ltk = 89,95 m
    - Chiều rộng tàu : B = 15,5 m
    - Chiều cao mạn : H = 7,5 m
    - Chiều chìm : T = 6,1 m
    - Hệ số béo thể tích :  = 0,759
    - Hệ số béo sườn giữa :  = 0,988
    - Máy chính 6LU - 46A do hãng HANSHIN chế tạo.
    - Công suất máy chính : Ne = 3200 CV
    4, Sơ lược kết cấu tàu.
    Tàu được thiết kế với 141 sườn, khoảng cách giữa 2 sườn liên tiếp là 0,65 m. Thượng tầng mũi 11,40 m và thượng tầng đuôi là 25 m. Vị trí buồng máy đặt phía đuôi tàu từ Sn7  Sn2. Sau buồng máy về phía lái là kho chứa, buồng máy lái, két nước ngọt.
    Không gian trên buồng máy bố trí các buồng ngủ thuyền viên, nhà bếp, nhà ăn, nhà vệ sinh, lối xuống buồng máy.
    Phía trên bố trí buồng lái, VTĐ và các khí cụ hàng hải,về hai bên mạn lui về phía sau buồng lái bố trí mỗi bên một xuồng cứu sinh.
    Giữa tàu là hai khoang hàng :
    - Khoang hàng I : bố trí từ Sn89  Sn130
    + Chiều dài : L = 26,2 m
    + Chiều cao : H = 6 m
    + Chiều rộng : B = 15,5 m
    - Khoang hàng I : bố trí từ Sn28  Sn89
    + Chiều dài : L = 40,6 m
    + Chiều cao : H = 6 m
    + Chiều rộng : B = 15,5 m
    Về phía mũi bố trí một két đựng nước ngọt và hầm đựng xích neo. Không gian giữa boong chính và boong nâng mũi dùng làm kho để dụng cụ, trang thiết bị tàu. Boong trên cùng bố trí máy quay neo, neo dự trữ, các bích dùng để buộc tàu.

    II - Bố trí buồng máy.
    Buồng máy được bố trí từ Sn7  Sn28.
    1, Máy chính.
    Buồng máy được lắp một máy chính 6LU - 46A do hãng HANSHIN chế tạo. Đây là loại động cơ 4 kỳ tăng áp bằng tua bin khí xả, đảo chiều bằng không khí nén.
    Máy chính được bố trí từ Sn15  Sn24.
    Các thông số cơ bản của máy chính :
    - Công suất : Ne = 3200 CV
    - Vòng quay : n = 260 v/p
    - Đường kính xi lanh : D = 460 mm
    - Hành trình piston : S = 740 mm
    - áp suất nén lớn nhất : Pc = 16,22 KG/cmơơơơơơơơơ2ơơ
    - áp suất cháy lớn nhất : Pz = 100 KG/cmơơơơơơơơơ2ơơ
    - Suất tiêu hao nhiên liệu : ge = 149,5 g/CV.h
    - Suất tiêu hao dầu nhờn : gmơ = 1,2 g/CV.h
    - Thứ tự nổ : 1- 4 - 2 - 6 - 3 - 5
    - Vòng quay lớn nhất : nmax = 270 v/p
    - Vòng quay nhỏ nhất : nmin = 200 v/p
    - Khoảng cách giữa hai tâm xi lanh liên tiếp : H = 750 mm
    - Chiều dài biên : L = 1480 mm
    - Đường kính cổ trục : dct = 350 mm
    - Đường kính cổ biên : dcb = 350 mm
    Các thiết bị kèm theo máy chính :
    - Tua bin khí xả VTR - 40
    - Bơm nước biển làm mát máy chính
    - Bơm nước ngọt làm mát máy chính
    - Bộ làm mát dầu nhờn
    - Bộ làm mát không khí nạp
    - Máy lọc dầu nhờn
    - Máy lọc dầu đốt
    2, Máy phụ.
    2.1, Động cơ Diesel lai máy phát điện.
    Buồng máy được bố trí 2 động cơ Diesel lai máy phát điện. Hai động cơ được bố trí từ Sn9 + 200 mm  Sn13 và đối xứng nhau qua mặt phẳng dọc tâm.
    Kí hiệu động cơ Diesesl lai máy phát điện : 6RAL
    Các thông số cơ bản của động cơ lai máy phát điện :
    - Công suất : Ne = 210 CV
    - Vòng quay : n = 1200 v/p
    - Đường kính xi lanh : D = 170 mm
    - Hành trình piston : S = 205 mm
    - áp suất nén lớn nhất : Pc = 6,88 KG/cmơơơơơơơơơ2ơơ
    - áp suất cháy lớn nhất : Pz = 55 KG/cmơơơơơơơơơ2ơơ
    - Suất tiêu hao nhiên liệu : ge = 163 g/CV.h
    - Suất tiêu hao dầu nhờn : gm = 1,5 g/CV.h
    - Thứ tự nổ : 1 - 3 - 5 - 6 - 2 – 4
    2.2, Tổ máy phát điện.
    - Nhà máy chế tạo : NISHISHIBA ELECTRIC . COM
    - Số lượng : 2
    - Dòng điện : 214A, 3 pha
    - Điện áp : 445V
    - Vòng quay : 1200 v/p
    Ngoài ra trong buồng máy còn được bố trí các máy phụ khác phục vụ cho các hệ thống như khí nén, cứu hoả, lọc dầu, chuyển dầu đốt, dầu nhờn .
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...