Đồ Án Thiết kế trạm xử lý nước thải cho khu đô thi An Phú Thịnh

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu

    MỤC LỤC

    Chương 1: MỞ ĐẦU 1

    1.1/ Đặt vấn đề 1
    1.2/ Mục tiêu đồ án 1
    1.3/ Nội dung của đồ án 2
    1.4/ Phương pháp thực hiện 2
    Chương 2: GIỚI THIỆU CHUNG
    2.1/ Tổng quan khu đô thị An Phú Thịnh 3
    2.2/ Đặc điểm tự nhiên 5
    2.2.1/ Vị trí địa lý 5
    2.2.2/ Địa hình 6
    2.2.3/ Khí hậu 6
    2.2.4/ Thuỷ văn 6
    2.2.4.1/ Các đặc trưng mặt nước 6
    2.2.2.4.2/ Các đặc trưng dóng chảy sông Hà Thanh 7
    2.3/ Điều kiện kính tế - xã hội 9
    2.3.1/ Dân số 9
    2.3.2/ Kinh tế 9
    2.3.3/ Văn hoá – xã hội 11
    2.3.4/ Cơ sở hạ tầng đô thị 12
    2.3.4.1/ Đường giao thông 12
    2.3.4.2/ Hệ thống cung cấp điện 12
    2.3.4.3/ Hệ thống cấp nước 13
    2.3.4.4/ Thông tin liên lạc 13
    2.3.5/ Nguồn nhân lực 13
    2.4/ Xu hướng phát triển trong tương lai của khu vực 13
    Chương 3: NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI 15
    3.1/ Các quy định chung 15
    3.2/ Các thông số thiết kế 15
    3.2.1/ Lưu lượng thiết kế 16
    3.2.2/ Đề xuất và lựa chọn sơ đồ công nghệ 19
    Chương 4: TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ 27
    4.1/ Ngăn tiếp nhận 27
    4.2/ Song chắn rác 27
    4.2.1/ Tính toán mương dẫn từ ngăn tiếp nhận đến song chắn rác 27
    4.2.2/ Kích thước song chắn rác 29
    4.3/ Bể lắng cát 31
    4.3.1/ Kích thước bể lắng cát 31
    4.3.2/ Thể tích phần chứa cặn của bể lắng cát ngang 31
    4.3.3/ Sân phơi bùn 33
    4.4/ Bể điều hoà 33
    4.4.1/ Thể tích bể điều hoà 33
    4.4.2/ Lượng khí cần cung cấp cho bể điều hoà 34
    4.4.3/ Bố trí hệ thống cấp khí 34
    4.4.4/ Công suất máy khí nén 36
    4.4.5/ Công suất máy bơm nước thải từ bể điều hoà lên bể lắng 1 37
    4.4.6/ Hệ thống phân phối nước vào bể 39
    4.4.7/ Hiệu quả xử lý 40

    4.5/ Bể lắng đứng I 40
    4.5.1/ Kích thước bể lắng đứng I 41
    4.5.1/Máng thu nước đã lắng 43
    4.5.3/ Hiệu suất xử lý SS và BOD5 44
    4.6/ Bể lọc sinh học ngập nước 45
    4.6.1/ Kích thước bể lọc sinh học ngập nước 46
    4.6.2/ Lượng khí cần cung cấp vào bể 47
    4.6.3/ Xác định công suất thổi khí 48
    4.6.4/ Hệ thống phân phối nước thải vào bể 49
    4.6.5/ Hiệu suất xử lý nito, photpho 50
    4.7/ Bể lắng đứng II 51
    4.7.1/ Kích thước bể lắng đứng II 51
    4.7.2/ Máng thu nước sau lắng 54
    4.8/ Khử trùng nước thải 56
    4.8.1/ Khử trùng nước thải bằng Clo 56
    4.8.2/ Máng trộn vách ngăn có lỗ 60
    4.8.3/ TÍnh toán bể tiếp xúc – kiểu bể lắng ngang 63
    4.9/ Bể nén bùn 64
    4.9.1/ Kích thước bể nén bùn đứng 65
    4.9.2/ Thể tích cặn sau bể nén bùn 67
    4.10/ Máy ép bùn băng tải 69
    4.11/ Tính toán cao trình trạm xử lý nước thải 70
    Chương 5: KHAI TOÁN KINH TẾ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH 74
    5.1/ Vốn đầu tư cho từng hạng mục công trình 74
    5.1.1/ Phần xây dựng các hạng mục chính 74
    5.1.2/ Phần xây dựng các hạng mục phụ 74
    5.1.3/ Phần thiết bị 75
    5.2/ Chi phí quản lý 75
    5.2.1/ Chi phí điện 76
    5.2.2/ Chi phí hoá chất 76
    5.2.3/ Chi phí quản lý cộng với lương công nhân 77
    5.2.4/ Chi phí khấu hao 77
    5.2.5/ Chi phí xử lý 1 m3 nước thải 78
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 79
    DANH MỤC CÁC BẢNG
    CÁC CHỮ VIẾT TẮT




    DANH MỤC CÁC BẢNG


    STT Bảng Trang
    1 Bảng 1.1. Thành phần nước thải 15
    2 Bảng 1.2. So sánh ưu – nhược điểm công trình của 2 phương án 24
    3 Bảng 4.1. Kết quả tính toán thuỷ lực mương dẫn nước thải sau ngăn tiếp nhận 29
    4 Bảng 4.2. Kết quả tính toán mương đặt SCR 30
    5 Bảng 4.3. Kết quả tính toán bể lắng cát ngang 33
    6 Bảng 4.4. Kết quả tính toán các thông số của bể điều hoà 40
    7 Bảng 4.5. Kết quả tính toán các thông số của bể lắng I 44
    8 Bảng 4.6. Kết quả tính toán các thông số của bể lọc sinh học ngập nước 51
    9 Bảng 4.7. Kết quả tính toán các thông số bể lắng đứng II 56
    10 Bảng 4.9. Kết quả tính toán các thông số của bể nén bùn 68





    CÁC CHỮ VIẾT TẮT

    BOD: Biochemical oxygen demand_Nhu cầu oxy sinh hoá, mg/l
    SS: Hàm lượng chất rắn lơ lửng
    ngđ: ngày đêm
    T: tấn
    SCR: Song chắn rác
    QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
    TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...