Luận Văn Thiết kế tổ chức xây dựng

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Phần 1 > GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH
    I. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH.
    1.Đặc điểm công trình :
    Nhà bêtông cốt thép toàn khối 6 tầng, 13 bước cột, mặt bằng 746,46m[SUP]2[/SUP].
    Mặt bằng thi công: Phương án 1, công trình xây dựng trên khu đất hình chữ nhật có diện tích khoảng 5.520 m[SUP]2[/SUP], có 2 mặt giáp đường giao thông, 2 mặt giáp công trình xây dựng có trước.











    Hình 1. Mặt bằng xây dựng công trình.

    2. Vị trí công trình trên mặt bằng xây dựng.
    Khoảng cách từ mép công trình đến giới hạn khu đất xây dựng (m = 0; n = 4):
    X1 = 10 + 5.n = 10+5.4 = 30m X2 = 15 + n/2 = 15 + 4/2 = 17m
    Y1 = 10.m + n = 4m Y2 = (m + n).10 = 40m


    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]17.0m

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]42.9m

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]30.0m

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]4.0m

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]17.4m

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]40.0m

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]Công trình

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Hình 2. Vị trí công trình trên mặt bằng xây dựng.








    3. Kết cấu công trình.
    Mặt bằng công trình :


    Hình 3. Mặt bằng công trình


    Các mặt cắt công trình.

    Hình 4. Mặt cắt dọc công trình.

    Hình 5. Mặt cắt ngang công trình.


    Các kích thước công trình.
    Chiều dài nhịp biên : L[SUB]b[/SUB] = 4.7 m
    Chiều dài nhịp giữa : L[SUB]g[/SUB] = 4.0 m
    Bước cột : B = 3.3 m
    Chiều cao tầng : H[SUB]1[/SUB] = 3.8 m, H[SUB]2[/SUB] = H[SUB]3[/SUB] = H[SUB]4[/SUB] = H[SUB]5[/SUB] = H[SUB]6[/SUB] = 3.4 m
    - Kích thước móng, móng công trình là móng đơn dưới cột, các móng có kích thước :
    Móng theo trục A, C, E :
    Chiều dài đáy móng : a = 2.2 m
    Chiều rộng đáy móng : b = 1.4 m
    Móng theo trục B, D :
    Chiều dài đáy móng : a = 2.4 m
    Chiều rộng đáy móng : b = 1.4 m
    Chiều dài mặt móng : a[SUB]1[/SUB] = 0.6 m
    Chiều rộng mặt móng : b[SUB]1[/SUB] = 0.4 m
    Chiều cao bậc dưới : h[SUB]1[/SUB] = 0.3 m
    Chiều cao bậc trên : h[SUB]2[/SUB] = 0.3 m
    Chiều cao móng : h[SUB]m[/SUB] = 0.6 m
    Chiều sâu chôn móng : H[SUB]m[/SUB] = 1.2 m
    Kích thước giằng dọc : bxh = 0.22x0.4 m
    Kích thước giằng ngang : bxh = 0.22x0.4 m





    Hình 6. Cấu tạo móng.

    - Kích thước cột, các cột theo các trục và các tầng có kích thước như sau :

    [TABLE="width: 100"]
    [TR]
    [TD]Tầng
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Cột biên : A, E
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Cột giữa : B, C, D
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]b (cm)
    [/TD]
    [TD]h (cm)
    [/TD]
    [TD]b cm
    [/TD]
    [TD]h cm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1,2
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3,4
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5,6
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    - Kích thước dầm, có 4 loại dầm : dầm chính nhịp biên và nhịp giữa D[SUB]1b[/SUB], D[SUB]1g[/SUB] , dầm phụ D[SUB]2[/SUB], D[SUB]3[/SUB] có kích thước như sau :

    [TABLE="width: 100"]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]D[SUB]1g[/SUB]
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]D[SUB]1b[/SUB]
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]D[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]D[SUB]3[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]b cm
    [/TD]
    [TD]h cm
    [/TD]
    [TD]b cm
    [/TD]
    [TD]h cm
    [/TD]
    [TD]b cm
    [/TD]
    [TD]h cm
    [/TD]
    [TD]b cm
    [/TD]
    [TD]h cm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    - Kích thước sàn và mái: ds = dm = 8 cm

    Hình 7. Cấu tạo lớp mái


    Hình 8: Cấu tạo lớp sàn

    - Tường,theo các trục nhà: Tường ngoài nhà 200 (mm), tường trong 110 (mm)
    - Trát 40% diện tích tường ngoài; 50% diện tích tường trong.
    - Sơn 6% diện tích tường ngoài; 1% diện tích tường trong.
    - Cửa 60% diện tích tường ngoài; 10% diện tích tường trong
    - Điện nước: 0.32h công/1m[SUP]2[/SUP] sàn.

    II. CÁC ĐIỀU KIỆN THI CÔNG
    1. Điều kiện địa chất công trình, địa chất thuỷ văn công trình.
    - Nền đất xây dựng công trình là đất cấp I phân loại theo phương pháp thi công thủ công.
    - Mực nước ngầm ở độ sâu -5 m, tính từ mặt đất tự nhiên.
    - Hướng gió:
    Hướng gió chính 6 tháng : Đ, N, T, B, Đ.
    Hướng gió phụ 4 tháng : Đ, N, T, B , Đ.
    Hướng gió thứ yếu 2 tháng : Đ, N, T, B, Đ.

    2. Điều kiện tài nguyên thi công
    Nhân lực, vật tư, máy móc, trang thiết bị thi công cung cấp đủ trong quá trình thi công.
    3. Thời gian thi công
    Công trình càng sớm đưa vào sử dụng càng tốt.
    Phn 2 >THIT K T CHC XÂY DNG

    A/ TỔ CHỨC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
    I.THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN NGẦM
    1. TÍnh toán khối lượng công tác đất
    a. Thiết kế hố đào.
    Hệ số mái dốc với đất cấp I có m = 0.67, chiều sâu hố móng H =1.05+ 0.10=1.15 (m)
    Kích thước hố móng lấy lớn hơn kích thước móng về mỗi phía là 50 cm.


    Hình 8: Cấu tạo hố móng trục A, C, E
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...