Đồ Án Thiết kế & thi công menu điện tử

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    Trang

    LỜI CẢM ƠN 1

    LỜI MỞ ĐẦU 2

    MỤC LỤC___________________________________________________________________________________________________________________7

    PHẦN I: Cơ SỞ LÝ THUYẾT CHƯƠNG I. KHẢO SÁT VI ĐIÊU KHIEN AT 89C51_________________________________________9

    A. GIỚI THIỆU VỀ HỌ MCS-51 9

    B. BỘ VI XỬ LÝ AT 89C51 9

    I. Sơ ĐỒ CHÂN .11

    n. CHỨC NĂNG CỦA CÁC CHÂN 12

    1. Cácport .12

    2. Các ngõ tín hiệu điều khiển .12

    ra. Tổ CHỨC BÊN TRONG VI ĐIÊU KHIEN 14

    1. Tể chức bộ nhở 14

    2. Bộ nhớ ngoài .20

    3. Các chế độ của 8951 -.23

    a. Chế độ giảm công suất 23

    b. Chế độ nghỉ 24

    rv. HOẠT ĐỘNG TIMER CỦA 8951 24

    1. Giới thiệu .24

    2. Các thanh ghi điều khiển Tỉmer 25

    3. Các nguồn xung nhịp cho Timer .27

    4. Sự bắt đầu, kết thúc và sự điều khỉển Timer 28

    5. Sự khởi động và truy xuất các thanh ghi Timer .28

    6. Chế độ Timer và cờ tràn .29

    V. PORT NỐI TIẾP .31

    1. Giới thiệu .31

    2. Thanh ghi điều khiển port nốì tiếp SCON 31

    VI. HOẠT ĐỘNG NGẮT 33

    1. Tổ chức ngắt 33

    a. Cho phép và cấm ngắt 33

    b. ưu tiên ngắt .34

    c. Hỏi vòng tuần tự 34

    2. Các cờ ngắt .34

    3. Ngắt do port nối tiếp 35

    CHƯƠNG II: GIAO TIẾP VẬT Lý______________________________________________________________________36

    I. TỔNG QUAN .- 36

    n. MÔ TRƯỜNG TRUYỀN 36

    1. Cáp kim loại .36

    2. Cáp quang .~ 37

    3. Đường truyền vô tuyến - 37

    m. sự SUY HAO VÀ MÉO DẠNG TÍN HIỆU 38

    1. Sự suy hao 38

    2. Giới hạn băng thông .38

    3. Sự biên dạng do trễ pha 38

    4. Sự can nhiễu 39

    rv. CÁC LOẠI TÍN HIỆU .39

    1. Chuẩn V.28 39

    2. Dòng 20mA .40

    3. RS-422A/V.1.1 41

    V. CHUẨN GIAO TIẾP Nối TIEP RS-232 41

    1. Giới thiệu chuẩn RS-232 41

    2. Chuẩn giao tiếp RS-232C .43

    a. Vài nét cơ bản về cổng nối tiếp .43

    b. Đặc điểm kỹ thuật của RS-232C 45

    3. Giao tiếp RS-232 với TTL .45

    4. Kết nối RS-232 với các thiết bị .46

    VL GIỚI THIỆU CÁC IC TRUYỀN TÍN HIỆU .47

    1. MAX 232 .47

    2. DS75176B (RS485 ) 47

    CHƯƠNG III. GIAO HẾP KẾT Nối số LIÊỤ 50

    I. CÁC KHÁI NIỆM Cơ BẢN .50

    1. Các chế độ thông tin 50

    2. Các chế độ truyền .50

    3. Kiểm soát lỗi 51

    4. Các hình thức truyền .51

    5. Mã truyền 51

    6. Đcta vị đo lường .51

    n. THÔNG TIN NỐI TIEP BAT ĐồNG bộ 52

    1. Nguyên tắc đồng bộ bit 52

    2. Nguyên tắc đồng bộ ký tự 52

    3. Nguyên tắc đồng bộ frame .53
    III. THÔNG TIN NỐI TIẾP ĐÔNG BỘ 53

    1. Nguyên tắc đồng bộ bit .53

    2. Nguyên tắc đồng bộ thiên hướng ký tự .53

    3. Nguyên tắc đồng bộ thiên hưứng bit .54

    IV. CÁC NGHI THỨC TRUYỀN dữ liệu 54

    1. Kiểm tra lỗi .54

    2. Điều khiển lưu lượng 55

    PHANH: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG A. PHẦN CỨNG 58

    1. Sơ đồ khối .58

    2. Thiết kế module 59

    a. Sơ đồ khối .59

    b. Tính toán thiết kế cho từng khối .59

    c. Sơ đồ nguyên lý .63

    3. Thiết kế mạch giao tiếp 64

    a. Chức năng 64

    b. Sơ đồ khối .64

    c. Sơ đồ chi tiết 64

    d. Tính toán và thiết kế .65

    4. Phương án kết nối 65
    B. PHẦN MỀM .—.68

    1. Chương trình điều khiển module .68

    2. Chương trình quản lý các module 76

    KẾT LUẬN__________________________________________________________________________________________________________81

    TÀI LIỆU THAM KHẢO.___________________________________________________________________________________82
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...