Đồ Án Thiết kế thi công giếng khoan thăm dò và khai thác dầu khí tại Mỏ Bạch Hổ

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Pass giải nén: fri360


    MỤC LỤC


    Chuơng I: Điều kiện tự nhiên và địa chất mỏ Bạch Hổ


    I. Đặc điểm địa chất vùng mỏ.

    II. Đặc điểm khí hậu và thủy văn.

    III. Cấu tạo địa chất mỏ Bạch Hổ

    1. Trầm tích neogen và đệ tứ.

    2. Trầm tích hệ paleogen-kỷ kanozoi.

    3. Đá móng kết tinh kainoizoi.​IV. Đặc điểm kiến tạo mỏ Bạch Hổ.

    V. các điều kiện ảnh hưởng đến công tác khoan.​


    Chương II: Chọn và tính toán cấu trúc giếng khoan


    I. Chọn cấu trúc cho giếng khoan.

    1. Cột ống chống định hướng.

    2. Cột ống chống dẫn hướng.

    3. Cột ống trung gian thứ nhất.

    4. Cột ống trung gian thứ hai.

    5. Cột ống trung gian thứ ba.

    6. Cột ống chống khai thác.​II. Tính toán cấu trúc giếng khoan MSP5.

    1. Cột ống chống khai thác.

    2. Cột ống chống trung gian thứ ba.

    3. ống chống trung gian thứ hai.

    4. ống chống trung gian thứ nhất.

    5. ống chống dẫn hướng.​


    Chương III: Tính toán chọn loại ống chống


    I. Tính cột ống chống dẫn hướng 508.

    II. Tính cột ống trung gian thứ nhất.

    1. Áp suất dư trong.

    2. Áp suất dư ngoài.

    3. Vẽ biểu đồ áp suất dư với hệ số bền dự trữ n1, n2

    4. Chọn loại cột ống chống theo biểu đồ áp suất dư.

    5. Kiểm toánlại với hệ số dữ trữ bền n3​III. Tính cột ống chống trung gian thứ hai 245 mm.

    1. Áp suất dư trong.

    2. Áp suất dư ngoài.

    3. Vẽ biểu đồ áp suất dư với hệ số bền dự trữ n1, n2

    4. Chọn loại ống chống theo biểu đồ áp suất dư.

    5. Kiểm toán lại với hệ số dữ trữ bền n3,​IV. Tính cột ống trung gian thứ ba 193,7 mm.

    1. Áp suất dư trong.

    2. Áp suất dư ngoài.

    3. Vẽ biểu đồ áp suất dư với hệ số dữ trữ bền (hình 3).

    4. Chọn loại cột ống chống theo biểu đồ áp suất dư.

    5. Kiểm toán lại với hệ số dữ trữ bền n3,. ​V. Tính cột ống chống khai thác 193,7139,7 mm.

    1. Áp suất dư trong.

    2. Áp suất dư ngoài.

    3. Vẽ biểu đồ áp suất dư (hình 4).

    4. Chọn loại cột ống chống theo biểu đồ áp suất.

    5. Kiểm toán lại với hệ số bền dự trữ n3,:​


    Chương IV: Chọn thiết bị và dụng cụ khoan


    I. Tháp khoan và các thiết bị nâng thả.

    1. Tháp khoan.

    2. Hệ thống palăng.

    3. Tời khoan. ​II. Thiết bị khoan.

    1. Máy khoan.

    2. Bàn roto.

    3. Máy bơm khoan.

    4. Tổ hợp máy bơm trám xi măng 3CA – 400. ​III. Dụng cụ khoan.

    1. Choòng khoan.

    2. Cột cần khoan.

    3. Tính toán lựa chọn cấu trúc bộ dụng cụ khoan. ​


    Chương V: Tính toán trám xi măng


    I. Xác định chiều cao trám xi măng.

    II. Tính toán trám xi măng ở các cột ống chống.

    III. Kiểm tra chất lượng trám xi măng. ​


    Chương VI: Chế độ khoan


    I. Phương pháp khoan.

    1. Phương pháp khoan roto.

    2. Phương pháp khoan tua bin.

    3. Chọn phương pháp khoan cho từng khoảng khoan. ​II. Thông số chế độ khoan.

    1. Tính toán lưu lượng nước rửa cho từng khoảng khoan.

    2. Tải trọng đáy.

    3. Tốc độ quay của choòng.​



    Chúc các bạn hoàn thành tốt đồ án của mình data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie1" alt=":)" title="Smile :)">[/i][/B]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...