Đồ Án Thiết kế sơ bộ nhà máy nhiệt điện ngưng hơi đốt than có công suất 600 MW

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI NÓI ĐẦU (Hoàn chỉnh, đầy đủ mọi chi tiết, có kèm theo bản vẽ thiết kế, file .dwg)


    Ngày nay, điện năng đã trở thành một nhu cầu không thể thiếu trong sự phát triển của mỗi quốc gia. Trong đó Việt Nam là một trong những nước có nhu cầu lớn về việc tiêu thụ điện năng, bênh cạnh đó chính sách mở cửa của Việt Nam như hiện nay, thu hút sự đầu tư nước ngoài vào Việt Nam ngày một gia tăng trên tất cả các lĩnh vực, đặc biệt là ngành công nghiệp sản xuất, do đó đòi hỏi phải tăng cường sản xuất điện năng, đó là một nhu cầu hết sức cấp bách. Vì thế bênh cạnh sự phát triển của các công trình thuỷ điện thì nhiệt điện cũng đóng một vai trò chủ đạo trong sự phát triển của nền kinh tế đất nước.

    Theo đánh giá chung của Bộ Năng Lượng Việt Nam, thì nhu cầu điện năng vào năm 2020 vào khoảng 150 tỷ kWh. Để đảm bảo nhu cầu điện năng này thì ngành nhiệt điện ngưng hơi đốt than đáp ứng một nhu cầu không nhỏ.

    Xuất phát từ yêu cầu thực tế này mà mỗi một sinh viên khoa công nghệ Nhiệt - Điện Lạnh nói riêng và sinh viên của các ngành khác nói chung phải nắm vững một số kiến thức cơ bản về nhà máy nhiệt điện. Xuất phát từ yêu cầu thực tế này, em được giao nhiệm vụ “Thiết Kế Sơ Bộ Nhà Máy Nhiệt Điện Ngưng Hơi Đốt Than” có công suất 600MW. Để củng cố thêm kiến thức và hội tụ đủ điều kiện cho việc hoàn thành các yêu cầu của nhà trường trước khi tốt nghiệp.

    Qua thời gian tính toán và nghiên cứu, bằng sự nỗ lực của bản thân cùng với sự hướng dẫn tận tình của PGS TS., cũng như các thầy cô trong khoa Nhiệt - Điện Lạnh em đã hoàn thành đề tài với các phần chính:

    Chương 1 : So sánh và chọn phương án đặt tổ máy.

    Chương 2 : Xây dựng và tính toán sơ đồ nhiệt nguyên lý.

    Chương 3 : Tính và chọn thiết bị của nhà máy.

    Chương 4 : Thuyết minh sơ đồ nhiệt chi tiết của nhà máy.

    Chương 5 : Bố trí ngôi nhà chính của nhà máy.

    Phần chuyên đề :Tính toán thiết bị lọc bụi kiểu tĩnh điện cho toàn nhà máy.

    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    MỤC LỤC

    LỜI NÓI ĐẦU 1

    CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐẶT TỔ MÁY 2

    1.1. Giới thiệu về điện năng. 3

    1.3. Aính hưởng của vị trí địa lý vàì khí hậu đối với nhà máy nhiệt điện. 4

    1.5. So sánh các phương án đặt tổ máy vàì chọn tổ máy. 5

    1.5.1. Phương án 1. 5

    1.5.2. Phương án 2. 6

    1.5.3. Phương án 3. 6

    1.5.4. So sánh vàì chọn phương án đặt tổ máy. 7

    1.5.4.1. Tính chi phí vận hành hằng năm. 7

    1.5.4.1.1. Chi phí cho nhiên liệu. 7

    1.5.4.1.2.Chi phí cho khấu trừ hao mòn vàì sữa chữa. 8

    1.5.4.1.3.Chi phí trả lương cho công nhân. 9

    1.5.4.1.4.Phí tổn chung. 9

    CHƯƠNG 2 XÂY DỰNG VÀÌ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ NHIỆT NGUYÊN LY.Ï 11

    2.1. Xây dựng sơ đồ nhiệt nguyên lý của nhà máy. 12

    2.2. Các thông số hơi vàì nước đồ thị i - s biểu diễn quá trình làm việc của dòng hơi trong tua bin. 15

    2.3. Cơ sở tính toán các thông số của nhà máy. 19

    2.4. Tính toán sơ đồ nhiệt nguyên lý. 19

    2.4.1. Bình gia nhiệt cao áp 1 (GNCA1). 20

    2.4.2. Bình gia nhiệt cao áp 2data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie3" alt=":(" title="Frown :(">GNCA2). 21

    2.4.3. Bình gia nhiệt cao áp số 3[IMG]data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie3" alt=":(" title="Frown :(">GNCA3). 22

    2.4.4. Thiết bị khử khí cấp nước (KK). 25

    2.4.5. Bình gia nhiệt hạ áp 5(GNHA5). 26

    2.4.6. Bình gia nhiệt hạ áp 6 (GNHA6). 27

    2.4.7. Cân bằng nhiệt điểm hỗn hợp K. 29

    2.4.8. Bình gia nhiệt hạ áp 7(GNHA7). 29


    2.4.9. Bình gia nhiệt hạ áp 8(GNHA8), bình làm lạnh ejectơ (LE) vàì bình ngưng. 31

    2.4.9.1. Bình gia nhiệt hạ áp 8(GNHA8). 31

    2.4.9.2. Điểm hỗn hợp sau bình ngưng (HH2). 32

    2.4.10. Tua bin phụ truyền động bơm cấp. 32

    2.5. Cân bằng hơi vàì nước ngưng. 33

    2.6. Cân bằng năng lượng vàì tiêu hao hơi trên tua bin. 34

    2.7. Tiêu hao hơi vàì nước. 35

    2.8. Các chỉ tiêu năng lượng của tua bin vàì hơi. 36

    2.8.1. Tiêu hao nhiệt của tua bin để sản xuất điện. 36

    2.8.2. Suất tiêu hao nhiệt của tua bin để sản xuất điện 37

    2.8.3. Hiệu suất sản xuất điện. 37

    2.8.4. Tiêu hao nhiệt của lò hơi. 37

    2.8.5. Hiệu suất tải nhiệt. 37

    2.8.6. Hiệu suất (thô) của khối. 37

    2.8.7. Hiệu suất của khối có tính đến điện năng tự dùng. 38

    2.8.8. Suất tiêu hao nhiệt của khối. 38

    2.8.9. Hiệu suất tiêu hao nhiên liệu chuẩn. 38

    CHƯƠNG 3 TÍNH VÀÌ CHỌN THIẾT BỊ CỦA NHÀ MÁY 39

    3.1. Lựa chọn thiết bị chính của nhà máy điện. 40

    3.2. Lựa chọn thiêït bị phụ. 41

    3.2.1. Bơm nước cấp. 41

    3.2.2. Bơm nước ngưng. 42

    3.2.2.1. Lưu lượng của nước ngưng. 42

    3.2.2.2.Cột áp của bơm nước ngưng. 43

    3.2.3. Bình ngưng. 44

    3.2.4. Bơm tuần hoàn. 46

    3.2.5. Bơm nước đọng. 48

    3.2.5.1. Xác định lưu lượng nước. 49



    3.2.5.2. Xác định cột áp bơm nước đọng. 49

    3.2.6. Chọn ejectơ. 51

    3.2.7. Thiết bị khử khí nước cấp. 52

    3.2.8. Quạt gió. 52

    3.2.8.1. Lưu lượng gió yêu cầu của quạt. 53

    3.2.8.2. Tính sức ép (H) của quạt gió. 54

    3.2.9. Quạt khói. 55

    3.2.9.1. Tính năng suất quạt khói. 55

    3.2.9.2. Tính sức ép của quạt khói H. 56

    3.2.10. Ống khói. 58

    3.3. Hệ thống nghiền than. 60

    3.3.1.Thùng nghiền. 62

    3.3.2.Quạt tải bột than. 63

    3.4 Tính vàì chọn bình gia nhiệt. 64

    3.4.1 Bình gia nhiệt cao áp số 1. 64

    3.4.2 Bình gia nhiệt số 2 . 65

    3.4.3 Bình gia nhiệt số 3 . 66

    3.4.4 Bình gia nhiệt hạ áp số 5. 68

    3.4.5 Bình gia nhiệt hạ áp số 6. 69

    3.4.6 Bình gia nhiệt hạ áp số 7. 70

    3.4.7 Bình gia nhiệt hạ áp số 8. 71

    CHƯƠNG 4 THUYẾT MINH SƠ ĐỒ NHIỆT CHI TIẾT 73

    4.1. Đường đi của hơi mới. 74

    4.2. Đường hơi quá nhiệt trung gian. 75

    4.3. Đường hơi phụ. 75

    4.3.1. Hơi trích cho các bình gia nhiệt hồi nhiệt. 75

    4.3.2. Hơi cho Ejectơ. 75

    4.4. Đường nước ngưng. 76

    4.5. Đường nước cấp. 76


    4.6. Đường nước đọng. 76

    4.7. Đường nước tuần hoàn. 77

    4.8. Lò hơi . 78

    4.9.Tuabin . 78

    4.10. Bình ngưng. 78

    4.11. Ejectơ . 79

    4.12 .Bình gia nhiệt hạ áp. 79

    4.13. Bình khử khí. 79

    4.14. Bình gia nhiệt cao áp. 80

    4.15. Tuabin truyền động bơm cấp . 80

    4.16. Bơm cấp nước . 80

    4.17. Bơm nước ngưng. 81

    4.18. Bơm tuần hoàn. 81

    4.19. Bể nước đọng. 81

    CHƯƠNG 5 THUYẾT MINH BỐ TRÍ NGÔI NHÀ CHÍNH CỦA NHÀ MÁY. 82

    5.1. Những yêu cầu chính. 83

    5.2. Gian Máy. 84

    5.2.1. Bố trí dọc. 84

    5.2.2. Bố trí ngang. 84

    5.2.3. Bố trí gian máy. 84

    5.3. Gian phểu than vàìì gian khử khí. 85

    5.4. Gian lò. 85

    PHẦN CHUYÊN ĐỀ : VẤN ĐỀ LỌC BỤI TRONG CÔNG NGHIỆP VÀÌ TÍNH TOÁN THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN CHO KHÓI THẢI NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN 87

    1. Ô nhiễm của khói thải vàì sựu cần thiết của lọc bụi. 88

    2. Giới thiệu các thiết bị lọc bụi. 89

    2.1.Buồng lắng bụi. 89

    2.2.Thiết bị lọc bụi nhờ lực ly tâm kiểu khô (Xyclon). 89

    2.3. Thiết bị thu bụi nhờ lực ly tâm kiểu ước. 89

    2.4.Thiết bị lọc bụi kiểu túi vàíi. 89



    2.5.Thiết bị lọc bụi kiểu tĩnh điện. 90

    3. Cơ sơ để lựa chọn các loại thiết bị lọc bụi trong công nghiêp 90

    4. Tính toán thiết bị lọc bụi kiểu tĩnh điện. 91

    4.1.Sơ lược về thiết bị lọc bụi kiểu tĩnh điện. 91

    4.2. Tính lưu lượng khói thải, các thành phần khói thải. 92

    4.3. Chọn thiết bị lọc bụi kiểu tĩnh điện. 93

    4.4.Tính các thông số cần thiết của thiết bị lọc bụi kiểu tĩnh điện 93

    4.5.Tính hiệu suất thu bụi. 98

    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    [/B]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...