Đồ Án Thiết kế sàn toàn khối

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Thiết kế sàn toàn khối
    i. Số liệu
    1. Sơ đồ sàn:

    Kích thước giữa trục tường và trục dầm: l1=2,5 m l2=6,5 m
    Tường chịu lực có chiều dày bt = 34cm
    2. Hoạt tải tiêu chuẩn: Pc=9,90 kN/m2
    hệ số tin cậy: n =1,2
    3. Số liệu về vật liệu:
    - Bêtông cấp độ bền B20 có : Rb = 11,5 MPa, Rbt = 0,90 MPa.
    - Cốt thép CI có : Rs = Rsc = 225 MPa, Rsw = 175MPa, Es = 21.104 MPa.
    - Cốt thép CII có : Rs = Rsc =280 MPa, Rsw = 225 MPa, Es = 21.104 MPa.





    A. Thiết kế:
    I. Thiết kế bản
    1. Tính toán kích thước các cấu kiện:
    a. Chiều dày bản sàn:
    hb= = =78,6 mm.
    trong đó m = 35 đối với bản liên tục.
    D=1,1 với tải trọng trung bình
     Chọn hb=80mm
    b. Kích thước dầm phụ:
    - nhịp dầm: ldp= l2 = 6500 mm
    - Chiều cao dầm hdp = = = 464,3 mm
     Chọn hdp= 450 mm.
    - Bề rộng dầm : bdp= 220 mm
    c. Kích thước dầm chính:
    - nhịp dầm : ldc=2500x3 = 7500 mm
    - chiều cao dầm: hdc = = = 682 mm
     Chọn hdc=700 mm.
    - Bề rộng dầm chính bdc=300 mm
    2. Sơ đồ tính và nhịp tính toán của bản:
    -Xét tỷ số 2 cạnh ô bản: , vậy xem bản làm việc theo một phương.
    Để tính toán ta cắt dải bản rộng b1=1m vuông góc với dầm phụ và xem dải bản làm việc như 1 dầm liên tục
    -Nhịp giữa: lg = l1- bdp= (2,50-0,22)m = 2,28m.
    -Nhịp biên: lb=l1b- bdp/2 - bt/2 + hb/2 = (2,50- 0,22/2- 0,34/2+ 0,08/2)m = 2,26m.
    -Chênh lệch giữa các nhịp: .
    3 Tải trọng tính toán:
    -Tĩnh tải được tính toán trong bảng sau:
    Các lớp cấu tạo của bản Giá trị
    tiêu chuẩn (kN/m2) Hệ số tin cậy Giá trị tính toán (kN/m2)
    Lớp gạch lát dày 10mm, γ=20kN/m3 0,01x20=0,200 1,1 0,220
    Lớp vữa lót dày 30mm, γ=18kN/m3 0,03x18=0,540 1,3 0,702
    Bản bêtông cốt thép dày 80mm, γ=25kN/m3 0,08x25=2,000 1,1 2,200
    Lớp vữa trát dày 10mm, γ=18kN/m3 0,01x18=0,180 1,3 0,234
    Tổng 2,920 3,356
    -Hoạt tải tính toán: pb=1,2x9,90 = 11,88 kN/m2
    Lấy tròn gb=3,36 kN/m2.
    Tải trọng toàn phần qb=gb+pb=11,88+3,36=15,24 kN/m2.
    Tính toán với dải bản b1=1m, có qb=15,24kN/m2x1,0m=15,24 kN/m.

    4. Nội lực tính toán:
    - Mômen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:
    Mnhg1=Mg1= ± kNm

    - Mômen uốn tại nhịp biên và gối thứ 2:
    Mnhb=Mg2= ± kNm

    Giá trị lực cắt:
    Q1 = 0,4qblob=0,4x15,24x2,26=13,777 kN
    Q2t = 0,6qblob=0,6x15,24x2,26=20,665 kN
    Q2p = Q2=0,5qblo=0,5x15,24x2,28=17,374 kN.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...