Luận Văn Thiết kế sàn sườn có bản dầm theo các số liệu

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ BÀI :


    Thiết kế sàn sườn có bản dầm theo các số liệu sau :
    - Sơ đồ sàn theo hình 1
    - Kích thước tính từ trục dầm và trục tường l = 2,4 m , l = 5,2 cm
    Tường chịu lực có chiều dày t = 34 cm
    - Sàn nhà sản xuất công nghiệp nhẹ ,cấu tạo mặt sàn gồm 3 lớp như hình 1
    Hoạt tải tiêu chuẩn = 1020 ; n = 1,2
    - Vật liệu : bêtông mác 200 cốt thép của bản và cốt đai của dầm loại AI ,cốt dọc của dầm loại AII

    Sơ đồ sàn
    BÀI LÀM :


    SỐ LIỆU TÍNH TOÁN CỦA VẬT LIỆU :
    Bêtông mác 200 có ;
    Cốt thép AI có ;
    Cốt thép AII có ;


    I. TÍNH TOÁN BẢN :
    1.Sơ đồ bản sàn :
    Xét tỉ số hai cạnh ô bản :
    Bỏ qua sự uốn theo cạnh dài ( l ) .Xem bản làm việc 1 phương ( theo phương l ) .Ta có sàn sườn toàn khối bản dầm.Các dầm từ trục 2 đén trục 5 là dầm chính,các dầm dọc là dầm phụ.
    Để tính bản ,cắt một dải rộng =1 m vuông góc với dầm phụ và xem như 1 dầm liên tục.
    2.Lựa chọn kích thước các bộ phận :
    * Tính sơ bộ chiều dày bản :
    Áp dụng công thức
    Lấy D= 1,3 vì tải trọng = 1120 khá lớn
    m= 35 vì bản loại dầm và bản liên tục
    l= l (cạnh theo phương chịu lực) = 240 cm
    .Chọn
    * Dầm phụ : Chiều cao tiết diện dầm :
    Trong đó
    chọn =12 vì tải trọng khá lớn
    .Chọn ,chọn
    * Dầm chính : Chiều cao tiết diện dầm :
    Trong đó
    chọn = 10 vì tải trọng khá lớn
    .Chọn ,chọn
    3.Nhịp tính toán của bản :
    Nhịp giữa l =
    Nhịp biên
    Chênh lệch giữa các nhịp %=1,1%
    4.Tải trọng trên bản :
    - Hoạt tải tính toán
    - Tĩnh tải : được tính toán và ghi trong bảng :


    Các lớp Tiêu chuẩn n Tính toán
    +Vữa ximăng 2 cm ,
    0,02 . 2000 = 40
    +Bản bêtông cốt thép dày 8 cm
    0,08 . 2500 = 200
    +Vữa trát 1 cm ,
    0,01 . 1800 = 18
    Cộng
    40
    200
    18
    1,2
    1,1
    1,2
    48
    220
    21,6
    289,6
    Tĩnh tải tính toán
    - Tải trọng toàn phần tính toán trên bản :
    5.Tính momen :
    Giá trị tuyệt đối của momen dương ở các nhịp giữa và momen âm ở các gối giữa :

    Giá trị tuyệt đối của momen dương ở các nhịp biên và momen âm ở các gối biên :



    Hình 2.Sơ đồ tính toán của dải bản
    6.Tính cốt thép :
    - Chọn =1,5 cm cho mọi tiết diện Chiều cao làm việc
    - Tính , ,
    +Ở gối biên và nhịp biên :
    ã
    ã
    ã
    ã Kiểm tra tỉ lệ cốt thép % =
    ( % nằm trong khoảng 0,3ữ0,9 hợp lí )
    ã Dự kiến dùng cốt thép
    Khoảng cách giữa các cốt : a
    ã Chọn cốt thép là , a=13 cm
    tra bảng phụ lục II ta được
    +Ở gối giữa và nhịp giữa :
    ã
    ã
    ã
    ã Dự kiến dùng cốt thép
    Khoảng cách giữa các cốt : a
    ã Chọn cốt thép là , a=9 cm
    tra bảng phụ lục II ta được
    ã Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm 20% cốt thép
    = 80%.3,36 = 2,68 cm
    Tỉ lệ cốt thép % = %
    ( % nằm trong khoảng 0,3ữ0,9 hợp lí )
    ã Khoảng cách giữa các cốt : a
    ã Chọn cốt thép là , a=10 cm
    tra bảng phụ lục II ta được
    - Kiểm tra lại chiều cao làm việc : Lấy lớp bảo vệ dày 1 cm ( = 1 cm )
    +Ở gối biên và nhịp biên : cốt thép là
    chiều cao làm việc tính toán >
    dùng được.
    +Ở gối giữa và nhịp giữa : cốt thép là
    chiều cao làm việc tính toán >
    dùng được.
    - Cốt thép chịu momen âm :
    +Đoạn dài từ mút cốt thép mũ đến mép dầm phụ lấy bằng vl.
    Vì nên lấy v=0,3
    vl = 0,3.2,2 = 0,66 m
    Đoạn dài từ mút cốt thép mũ đến trục dầm : vl+
    + Có = 9 cm tiết kiệm cốt thép bằng cách uốn phối hợp
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...