Đồ Án Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết thân đỡ

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT THÂN ĐỠ

    500 MB (tập hợp tất cả các file) Bao gồm tất cả file CAD, file 2D, thuyết minh , Bản vẽ chi tiết sản phẩm, lồng phôi, sơ đồ đúc, qui trình công nghệ, sơ đồ kết cấu nguyên công, bản vẽ đồ gá Cung cấp thêm thư viện dao và đồ gá tiêu chuẩn Ngoài ra còn nhiều tài liệu như tra cứu chế độ cắt, tra lượng dư, hướng dẫn làm qui trình công nghệ và làm đồ gá .

    Phân tích chi tiết.
    - Thân đỡ thuộc chi tiếc dạng hộp vì: có lỗ rỗng bên trong , dung để đỡ trục và lắp bạc đạn , có gân lồi.
    - O 52[SUP]+0.02[/SUP] và O 62[SUP]+0.02[/SUP] để lắp bạc đạn vào nên cần gia công chính xác
    - Mỗi mặt đầu gia công 4 lỗ ren M8 x 1,25 , phân bố 45
    - Mặt đáy được gia công phẳng và trên nó có 2 rảnh bán nguyệt R5 , L 15 , dùng để cố định thân đở lên chi tiết khác
    - Khoảng giữa mặt trụ và đáy thân đỡ là 1 gân với B=18 , làm tăng độ cứng của chi tiết
    [​IMG]
    2. Phân tích yêu cầu kỹ thuật
    A. Độ chính xác về kích thước :

    Các kích thước có sai lệnh chỉ dẫn
    Kích thước O 52[SUP]+0.02 [/SUP] có:
    DN = 52 mm
    ES = +0.02mm
    EI = 0
    T = ES - EI = 0.02 mm
    Tra sách DSLG- KTDL theo TCVN 2245-99 trang 176
    => Kích thước O 52 [SUP]+0.02[/SUP] đạt cấp chính xác 7 , thuộc hệ thống lỗ , miền dung sai H
    Vậy kích thước O 52 [SUP]+0.02[/SUP] được ghi như sau: O 52H7

    Kích thước O 62[SUP]+0.02 [/SUP] có:
    DN = 62 mm
    ES = +0.02mm
    EI = 0
    T = ES - EI = 0.02 mm
    Tra sách DSLG- KTDL theo TCVN 2245-99 trang 176
    => Kích thước O 62 [SUP]+0.02[/SUP] đạt cấp chính xác 7 , thuộc hệ thống lỗ , miền dung sai H
    Vậy kích thước O 62 [SUP]+0.02[/SUP] được ghi như sau: O 62H7

    Các kích thước có sai lệnh không chỉ dẩn:
    Kích thước 100 được xác định 2 bề mặt không gia công , nên đạt cấp chính xác 16, thuộc bề mặt thô.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 2.2mm
    es = +1.1mm
    ei = - 1.1mm
    Thuộc miền dung sai js , vậy kích thước 100 [SUP]±[/SUP][SUP] 1.1[/SUP] hay 100 js16
    Kích thước 90 được xác định 2 bề mặt gia công , nên đạt cấp chính xác 12,
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 0.35mm
    ES = +0.175mm
    EI = - 0.175mm
    Thuộc miền dung sai Js, vậy kích thước 90 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.175[/SUP] hay 90 Js12
    Kích thước 82 được xác định 2 bề mặt không gia công , nên đạt cấp chính xác 16, thuộc bề mặt thô.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 2.2mm
    es = +1.1mm
    ei = - 1.1mm
    Thuộc miền dung sai js , vậy kich1` thước 82 [SUP]±[/SUP][SUP] 1.1[/SUP] hay 82 js16
    Kích thước 64 được xác định 2 bề mặt gia công , nên đạt cấp chính xác 12,
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 0.3mm
    ES = +0.15mm
    EI = - 0.15mm
    Thuộc miền dung sai Js , vậy kích thước 64 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.15[/SUP] hay 64 Js12
    Kích thước O 30 được xác định bề mặt không gia công , nên đạt cấp chính xác 16.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 1.3mm
    ES = +0.65mm
    EI = - 0.65mm
    Thuộc miền dung sai Js , vậy kích thước O 30 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.65[/SUP] hay O 30 Js16
    Kích thước O 84 được xác định bề mặt không gia công , nên đạt cấp chính xác 16, thuộc bề mặt thô.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 2.2mm
    es = +1.1mm
    ei = - 1.1mm
    Thuộc miền dung sai js , vậy kích thước O 84 [SUP]±[/SUP][SUP] 1.1[/SUP] hay O 84 js16
    Kích thước O70được xác định bề mặt không gia công , nên đạt cấp chính xác 16, thuộc bề mặt thô.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 1.9mm
    es = +0.95mm
    ei = - 0.95mm
    Thuộc miền dung sai js , vậy kích thước O 70 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.95[/SUP] hay O 70 js16
    Kích thước 25 được xác định 2 bề mặt gia công , nên đạt cấp chính xác 12.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 0.21mm
    ES = +0.105mm
    EI = - 0.105mm
    Thuộc miền dung sai Js , vậy kích thước 25 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.105[/SUP] hay 25 Js12
    Kích thước 21 được xác định 2 bề mặt gia công , nên đạt cấp chính xác 12.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 0.21mm
    ES = +0.105mm
    EI = - 0.105mm
    Thuộc miền dung sai Js , vậy kích thước 21 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.105[/SUP] hay 21 Js12
    Kích thước 20 được xác định 2 bề mặt không gia công , nên đạt cấp chính xác 16, thuộc bề mặt thô.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 1.3mm
    es = +0.65mm
    ei = - 0.65mm
    Thuộc miền dung sai js , vậy kích thước 20 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.65[/SUP] hay 20 js16
    Kích thước 18 được xác định 2 bề mặt không gia công , nên đạt cấp chính xác 16, thuộc bề mặt thô.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 1.1mm
    es = +0.55mm
    ei = - 0.55mm
    Thuộc miền dung sai js , vậy kích thước 18 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.55[/SUP] hay 18 js16
    Kích thước 15 được xác định 1 bề mặt không gia công và 1 bề mặt gia công, nên đạt cấp chính xác 14.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 0.43mm
    es = +0.215mm
    ei = - 0.215mm
    Thuộc miền dung sai js , vậy kích thước 15 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.215[/SUP] hay 15 js14
    Kích thước 13 được xác định 2 bề mặt gia công , nên đạt cấp chính xác 12 Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 0.18mm
    es = +0.09mm
    ei = - 0.09mm
    Thuộc miền dung sai js , vậy kích thước 13 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.09[/SUP] hay 13 js12
    Kích thước 12 được xác định 2 bề mặt không gia công , nên đạt cấp chính xác 16, thuộc bề mặt thô.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 1.1mm
    es = +0.55mm
    ei = - 0.55mm
    Thuộc miền dung sai js , vậy kích thước 12 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.55[/SUP] hay 12 js16
    Kích thước 10 được xác định 2 bề mặt gia công , nên đạt cấp chính xác 12.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 0.12mm
    ES = +0.06mm
    EI = - 0.06mm
    Thuộc miền dung sai Js , vậy kích thước 10 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.06[/SUP] hay 10 Js12
    Kích thước 9 được xác định 2 bề mặt gia công , nên đạt cấp chính xác 12.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 0.12mm
    ES = +0.06mm
    EI = - 0.06mm
    Thuộc miền dung sai Js , vậy kích thước 9 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.06[/SUP] hay 9 Js12
    Kích thước 8 được xác định 2 bề mặt không gia công , nên đạt cấp chính xác 16, thuộc bề mặt thô.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 0.9mm
    es = +0.45mm
    ei = - 0.45mm
    Thuộc miền dung sai js , vậy kích thước 8 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.45[/SUP] hay 8 js16
    Kích thước M8 được xác định 2 bề mặt gia công , nên đạt cấp chính xác 12.
    Tra sách DSLG - KTDL trang 29
    =>IT = 0.12mm
    ES = +0.06mm
    EI = - 0.06mm
    Thuộc miền dung sai Js , vậy kích thước M8 [SUP]±[/SUP][SUP] 0.06[/SUP] hay M8 Js12
    B. Độ chính xác về hình dáng hình học
    - Dung sai độ phẳng của kích thước 100 là : 0.012mm
    - Dung sai độ phẳng của hai mặt bên O 70 và O 84 là : 0.012mm
    Theo TCVN 384/93 trang 189
    -Dung sai độ trụ và độ tròn theo TCVN 384/93 trang 190
    Kích thước O 84 có dung sai là : 0.016mm
    Kích thước O 70 có dung sai là : 0.016mm
    C. Độ chính xác về vị trí tương quan
    - Dung sai độ đổng trục giữa O 52 [SUP]+0.02[/SUP] và O 62[SUP]+0.02[/SUP] £ 0.02
    D. Độ nhám bề mặt:
    0.63: đạt độ nhám cấp 8
    Rz40 : độ nhám cấp 4`
    => Vậy cấp độ nhám cao nhất la: cấp 8
    3. Điều kiện làm việc
    Thân đỡ làm nhiệm vụ đỡ trục nên làm việc trong môi trường chuyển động rung cao
    4. Vật liệu chế tạo phôi
    Thân đỡ được làm bằng gang xám 15-32
    Gang xám là vật liệu cơ bản để chế tao chi tiết dang hộp. do giá thành chủa gang không cao tính đúc tốt , cho phép chế tạo nhũng chi tiết phức tạp, dễ gia công , có tính chống rung cao, dung cho các thân máy, gi công kim loại , máy bơm v v
    Nhược điễm:
    Kém bền trong việc chịu tải trọng động
    Khà năng chịu va đập kém
    Giai thích kí hiệu:
    GX 15-32
    GX; gang xám
    15 : giới hạn bền kéo dk = 15kg/mm[SUP]2[/SUP]
    32 : giới hạn bền uốn du = 32kg/mm[SUP]2[/SUP]
    Độ cứng HB ( 163 - 229)Kg/mm[SUP]2[/SUP]
    Thành phần hóa học cơ bản
    C = 3.5 - 3.7%
    P = 0.3%
    Si = 2 - 4%
    S = 0.15%
    Mn = 0.5 - 0.8%
    Còn lại là Fe
    5. Xác định trong lượng chi tiết :
    Ta có:

    [​IMG]
     
Đang tải...