Đồ Án Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết bích chủ động

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT BÍCH CHỦ ĐỘNG

    500 MB (tập hợp tất cả các file) Bao gồm tất cả file CAD, file 2D ., Bản thuyết minh file DOC (DOCX), Bản vẽ chi tiết sản phẩm, lồng phôi, sơ đồ đúc, qui trình công nghệ, sơ đồ kết cấu nguyên công, bản vẽ đồ gá Cung cấp thêm thư viện dao và đồ gá tiêu chuẩn Ngoài ra còn nhiều tài liệu như tra cứu chế độ cắt, tra lượng dư, hướng dẫn làm qui trình công nghệ và làm đồ gá .

    2.1. Công dụng và điều kiện làm việc của chi tiết:
    Chi tiết có cấu tạo then hoa và có các lỗ ở mặt bích, nên để dùng nối ghép trục trong các cơ cấu truyền động.
    Khi làm việc chi tiết chịu tác dụng chủ yếu là môment xoắn.
    [​IMG]
    2.2. Các yêu cầu kĩ thuật:
    Bề mặt làm việc là bề mặt 1 của lỗ then hoa, và các bề mặt 12 và 14. Vì vậy các bề mặt này có yêu cầu kĩ thuật cao: các kích thước gia công là cấp 8 và dộ nhám bề mặt là Ra = 2.5
    2.3. Vật liệu:
    Vật liệu làm chi tiết là thép C45 theo tài liệu [4], bảng 6.4, trang 180 thì vật liệu này có cơ tính sau khi thường hoa như sau:
    + σ[SUB]b[/SUB] = 610 Mpa
    + Độ cứng: 229 HB
    + Là hợp kim sắt cacbon chứa: 0.42-0.50 %C; 0.50-0.80 %Mn
    Nhóm thép này chủ yếu làm các chi tiết máy nên đáp ứng được yêu cầu làm việc của chi tiết.
    CHỌN DẠNG PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
    3.1. Chọn dạng phôi:
    Vật liệu làm chi tiết là thép C45. Dạng phôi ta chọn là phôi đúc hoặc phôi dập. Tuy nhiên hình dạng chi tiết có cấu tao không thích hợp cho việc chế tạo phôi bằng phương pháp dập: chi tiết có đường kính lớn nhất là 182, tuy nhien có chiều cao là 103 có thành mỏng. Vì vậy ta chọn dạng phôi là phôi đúc.
    [​IMG]
    3.2. Chọn phương pháp chế tạo phôi:
    Vì là dạng phôi đúc, dạng sản xuất là hàng loạt vừa, nên chọn phương pháp chế tạo phôi là đúc trong khuôn cát, mẫu kim loại, làm khuôn bằng máy.
    Phôi này có cấp chính xác II, cấp chính xác kích thước IT15-IT16, độ nhám bề mặt R[SUB]z[/SUB] = 160àm.
    3.3. Tra lượng dư cho các bề mặt của phôi:
    Tra [2], trang 256, bảng 3-103,với kích thước lớn nhất của phôi là 182 ta đươc lượng dư gia công của phôi là:
    - Kích thước £120 lượng dư là 5
    - Kích thước 120ư260 lượng dư là 6
    Tra [2], trang 174, bảng 3-3, cấp chính xác II, ta có dung sai kích thước phôi như sau:
    - Kích thước £50 có dung sai là 0.5
    - Kích thước 50ư120 có dung sai là 0.8
    - Kích thước 120ư260 có dung sai là 1
    Tra [2], trang 177, bảng 3-7, ta có:
    - Góc nghiêng thoát khuôn là 1[SUP]0[/SUP]
    - Bán kính lượn R=5
    Mặt số 1:
    Mặt số 1 có đường kính lỗ: O42[SUP]+0,039[/SUP] : cấp chính xác 8 (theo [1, trang 159, phụ lục 17]); độ nhám bề mặt Ra= 2,5. Ta chọn phương pháp gia công mặt 1 như sau: với số liệu về cấp chính xác và độ nhám bề mặt tra trong [1, trang 79, bảng 2.17]:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Giai đoạn gia công​[/TD]
    [TD]Tên phương pháp gia công​[/TD]
    [TD]Cấp chính xác​[/TD]
    [TD]Độ nhám​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1​[/TD]
    [TD]Tiện trong thô​[/TD]
    [TD]14​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]80​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2​[/TD]
    [TD]Tiện trong bán tinh​[/TD]
    [TD]12​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]40​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3​[/TD]
    [TD]Tiện trong tinh​[/TD]
    [TD]8​[/TD]
    [TD]R[SUB]a[/SUB]2,5​[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    4.1.2. Mặt số 2:
    Mặt số 2 có đường kính lỗ: Æ46[SUP]+0,039[/SUP]: cấp chính xác 8 (theo [1, trang 159, phụ lục 17]); có bề rộng rãnh then là 8[SUP]+0,013[/SUP]: cấp chính xác 7; độ nhám bề mặt R[SUB]z[/SUB]= 40. Ta chọn phương pháp gia công mặt 2 như sau, với số liệu về cấp chính xác và độ nhám bề mặt tra trong [1, trang 145, bảng 5-1]:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Giai đoạn gia công​[/TD]
    [TD]Tên phương pháp gia công​[/TD]
    [TD]Cấp chính xác​[/TD]
    [TD]Độ nhám​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1​[/TD]
    [TD]Chuốt tinh​[/TD]
    [TD]7​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]40​[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    4.1.3. Các mặt 6, 9, 16:
    Độ nhám bề mặt R[SUB]z[/SUB]= 40, các kích thước Æ184[SUP]-0,46[/SUP], Æ52[SUP]-0,3[/SUP], Æ110[SUP]-0,35[/SUP] có cấp chính xác 12. Ta chọn phương pháp gia công các mặt này như sau, với số liệu về cấp chính xác và độ nhám bề mặt tra trong [1, trang, 77 bảng 2.16]:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Giai đoạn gia công​[/TD]
    [TD]Tên phương pháp gia công​[/TD]
    [TD]Cấp chính xác​[/TD]
    [TD]Độ nhám​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1​[/TD]
    [TD]Tiện thô​[/TD]
    [TD]14​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]80​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2​[/TD]
    [TD]Tiện bán tinh​[/TD]
    [TD]12​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]40​[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    4.1.4. Các mặt 4, 7, 15, 19:
    Độ nhám bề mặt R[SUB]z[/SUB]= 40, các kích thước 5[SUP]-0,15[/SUP], 28[SUP]-0,21[/SUP],103[SUP]-0,35[/SUP] có cấp chính xác 12 (theo [1, trang 159, phụ lục 17]). Ta chọn phương pháp gia công các mặt như sau, với số liệu về cấp chính xác và độ nhám bề mặt tra trong [1, trang 144, Phụ lục 11]:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Giai đoạn gia công​[/TD]
    [TD]Tên phương pháp gia công​[/TD]
    [TD]Cấp chính xác​[/TD]
    [TD]Độ nhám​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1​[/TD]
    [TD]Tiện thô​[/TD]
    [TD]14​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]80​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2​[/TD]
    [TD]Tiện tinh​[/TD]
    [TD]12​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]40​[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    4.1.5. Mặt số 12:
    [​IMG]
    Độ nhám bề mặt R[SUB]a[/SUB]= 2,5, kích thước 22[SUP]-0,027[/SUP]cấp chính xác 8 (theo [1, trang 159, phụ lục 17]). Ta chọn phương pháp gia công mặt 12 như sau, với số liệu về cấp chính xác và độ nhám bề mặt tra trong [1, trang 145, phụ lục 11]:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Giai đoạn gia công​[/TD]
    [TD]Tên phương pháp gia công​[/TD]
    [TD]Cấp chính xác​[/TD]
    [TD]Độ nhám​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1​[/TD]
    [TD]Tiện thô​[/TD]
    [TD]14​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]80​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2​[/TD]
    [TD]Tiện tinh​[/TD]
    [TD]12​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]20​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3​[/TD]
    [TD]Tiện tinh mỏng​[/TD]
    [TD]8​[/TD]
    [TD]R[SUB]a[/SUB]2,5​[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    4.1.7. Mặt số 13:
    Độ nhám bề mặt R[SUB]a[/SUB]= 2,5, kích thước Æ110[SUP]-0.054[/SUP] cấp chính xác 8 (theo [1, trang 159, phụ lục 17]). Ta chọn phương pháp gia công mặt 13 như sau, với số liệu về cấp chính xác và độ nhám bề mặt tra trong [1, trang 77, bảng 2.16]:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Giai đoạn gia công​[/TD]
    [TD]Tên phương pháp gia công​[/TD]
    [TD]Cấp chính xác​[/TD]
    [TD]Độ nhám​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1​[/TD]
    [TD]Tiện thô​[/TD]
    [TD]14​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]80​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2​[/TD]
    [TD]Tiện bán tinh​[/TD]
    [TD]12​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]40​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3​[/TD]
    [TD]Tiện tinh​[/TD]
    [TD]8​[/TD]
    [TD]R[SUB]a[/SUB]2,5​[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    4.1.8. Các mặt 3, 5, 10, 14, 17, 18: Tiện vát mép đạt R[SUB]z[/SUB]40
    4.1.9. Mặt số 11và 8:
    Độ nhám bề mặt R[SUB]z[/SUB]= 40, kích thước Æ12[SUP]+0.18c[/SUP]ấp chính xác 12 (theo [1, trang 159, phụ lục 17]). Ta chọn phương pháp gia công mặt 11 và 8 như sau, với số liệu về cấp chính xác và độ nhám bề mặt tra trong [7, trang 129, bảng 5-1]:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Giai đoạn gia công​[/TD]
    [TD]Tên phương pháp gia công​[/TD]
    [TD]Cấp chính xác​[/TD]
    [TD]Độ nhám​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1​[/TD]
    [TD]Khoan​[/TD]
    [TD]12​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]40​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2​[/TD]
    [TD]Khoét vát mép mặt 8​[/TD]
    [TD]12​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]40​[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    4.1.10. Mặt số 20:
    Độ nhám bề mặt R[SUB]a[/SUB]= 2,5, kích thước Æ8[SUP]+0,022[/SUP]: cấp chính xác 8 (theo [1, trang 159, phụ lục 17]). Ta chọn phương pháp gia công mặt 20 như sau, với số liệu về cấp chính xác và độ nhám bề mặt tra trong [7, trang 129, bảng 5-1]:

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Giai đoạn gia công​[/TD]
    [TD]Tên phương pháp gia công​[/TD]
    [TD]Cấp chính xác​[/TD]
    [TD]Độ nhám​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1​[/TD]
    [TD]Khoan​[/TD]
    [TD]12​[/TD]
    [TD]R[SUB]z[/SUB]40​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3​[/TD]
    [TD]Doa tinh​[/TD]
    [TD]8​[/TD]
    [TD]R[SUB]a[/SUB]2,5​[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    4.2. Chọn chuẩn công nghệ:
    - Chọn mặt 7 và 9 làm chuẩn thô gia công mặt 1 và 19
    - Chọn mặt 1 và 19 làm chuẩn tinh gia công mặt 4. Chọn mặt 1 và 4 gia công các mặt còn lại
    4.3. Chọn trình tự gia công các bề mặt của phôi:
    [TABLE="align: center"]
    [TR]
    [TD]Stt và tên nguyên công[/TD]
    [TD]Số của bề mặt gia công​[/TD]
    [TD]Số của bề mặt định vị​[/TD]
    [TD]Dạng máy công nghệ​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Tiện trong thô- tinh măt 1, tiện mặt 19[/TD]
    [TD]1, 19​[/TD]
    [TD]7, 9​[/TD]
    [TD]Máy tiện​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Tiện mặt 4[/TD]
    [TD]4​[/TD]
    [TD]1, 19​[/TD]
    [TD]Máy tiện​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Tiện thô- bán tinh
    mặt 9[/TD]
    [TD]9​[/TD]
    [TD]1, 4​[/TD]
    [TD]Máy tiện​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4. Tiện thô đến tinh mỏng mặt 12[/TD]
    [TD]12​[/TD]
    [TD]1, 4​[/TD]
    [TD]Máy tiện​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5. Tiện mặt thô- bán tinh- tinh mặt 7[/TD]
    [TD]7​[/TD]
    [TD]1, 4​[/TD]
    [TD]Máy tiện​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6. Tiện mặt thô- bán tinh
    mặt 6[/TD]
    [TD]6​[/TD]
    [TD]1, 4​[/TD]
    [TD]Máy tiện​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7. Tiện mặt thô- bán tinh- tinh mặt 13[/TD]
    [TD]13​[/TD]
    [TD]1, 4​[/TD]
    [TD]Máy tiện​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8. Tiện mặt thô- bán tinh- tinh mặt 15[/TD]
    [TD]15​[/TD]
    [TD]1, 4​[/TD]
    [TD]Máy tiện​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9.Tiện mặt thô- bán tinh mặt 16[/TD]
    [TD]16​[/TD]
    [TD]1, 4​[/TD]
    [TD]Máy tiện​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10. Tiện vát mép[/TD]
    [TD]10, 14, 17, 18​[/TD]
    [TD]1, 19​[/TD]
    [TD]Máy tiện​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11. Tiện vát mép[/TD]
    [TD]5, 3​[/TD]
    [TD]1, 4​[/TD]
    [TD]Máy tiện​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12. Khoan, khoét, doa[/TD]
    [TD]20​[/TD]
    [TD]1, 4​[/TD]
    [TD]Máy khoan​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13. Khoan, khoét[/TD]
    [TD]11, 8​[/TD]
    [TD]1, 4​[/TD]
    [TD]Máy khoan​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]14. Chuốt[/TD]
    [TD]2​[/TD]
    [TD]20​[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    [​IMG]
     
Đang tải...